Điền vào chỗ trống trong bảng, biết rằng hai
Điền vào chỗ trống trong bảng, biết rằng hai
đường tròn
đường tròn
(O; R)
(O; R)
v
v
à
à
(O’; r) có OO’=d; R>r
(O’; r) có OO’=d; R>r
;
;
R r d Hệ thức Vị trí tương đối
4 2 6
3 1 Tiếp xúc trong
5 2 3,5
3 5 ở ngoài nhau
5 2 1,5
d = R + r Tiếp xúc ngoài
2 d = R – r
R – r < d < R + r Cắt nhau
d > R + r
< 2
d < R – r Đựng nhau
A
B
C
D
Bài 37/123 ( SGK)
Cho hai đường tròn đồng tâm O. Dây AB của
đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D.
Chứng minh rằng AC = BD.
H
Gi¶i
H¹ OH ⊥ AB vËy OH còng CD
Theo ®Þnh lÝ ®êng kÝnh vµ d©y cung, ta cã
HA = HB; HC = HD
Suy ra HA – HC = HB – HD
Hay AC = BD
2. Bài 39 – trang 123 SGK :
2. Bài 39 – trang 123 SGK :
I
B
O
A
O'
C
Cho 2
Cho 2
đường
đường
tr
tr
òn
òn
(O) v
(O) v
à
à
(O’)
(O’)
ti
ti
ếp
ếp
x
x
úc
úc
ngo
ngo
ài
ài
t
t
ại
ại
A. K
A. K
ẻ
ẻ
ti
ti
ếp
ếp
tuy
tuy
ến
ến
chung ngo
chung ngo
ài
ài
BC; B
BC; B
∈
∈
(O)
(O)
và C
và C
∈
∈
(O’). Tiếp tuyến chung
(O’). Tiếp tuyến chung
trong tại A cắt tiếp tuyến chung
trong tại A cắt tiếp tuyến chung
ngoài BC tại I.
ngoài BC tại I.
a. C/minh rằng góc BAC=90
a. C/minh rằng góc BAC=90
0
0
b. Tính số đo góc OIO’
b. Tính số đo góc OIO’
c. Tính BC theo R và r của (O) và
c. Tính BC theo R và r của (O) và
(O’) với R > r. Áp dụng tính BC
(O’) với R > r. Áp dụng tính BC
biết R=9cm; r=4cm
biết R=9cm; r=4cm
d. C/m BC là tiếp tuyến của
d. C/m BC là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính OO’
đường tròn đường kính OO’
Hình vẽ :
Hình vẽ :
1. Bài 38 – trang 123 SGK :
1. Bài 38 – trang 123 SGK :
2. Bài 39 – trang 123 SGK :
2. Bài 39 – trang 123 SGK :
Gợi ý :
Gợi ý :
IA; IB có quan hệ gì đối với (O)
IA; IB có quan hệ gì đối với (O)
IA;IC có quan hệ gì đối với (O’)
IA;IC có quan hệ gì đối với (O’)
I
B
O
A
O'
C
Cho 2
Cho 2
đường
đường
tr
tr
òn
òn
(O) v
(O) v
à
à
(O’)
(O’)
ti
ti
ếp
ếp
x
x
úc
úc
ngo
ngo
ài
ài
t
t
ại
ại
A. K
A. K
ẻ
ẻ
ti
ti
ếp
ếp
tuy
tuy
ến
ến
chung ngo
chung ngo
ài
ài
BC; B
BC; B
∈
∈
(O)
(O)
và C
và C
∈
∈
(O’). Tiếp tuyến chung
(O’). Tiếp tuyến chung
trong tại A cắt tiếp tuyến chung
trong tại A cắt tiếp tuyến chung
ngoài BC tại I.
ngoài BC tại I.
a. C/minh rằng góc BAC=90
a. C/minh rằng góc BAC=90
0
0
b. Tính số đo góc OIO’
b. Tính số đo góc OIO’
c. Tính BC theo R và r của (O) và
c. Tính BC theo R và r của (O) và
(O’) với R > r. Áp dụng tính BC
(O’) với R > r. Áp dụng tính BC
biết R=9cm; r=4cm
biết R=9cm; r=4cm
d. C/m BC là tiếp tuyến của
d. C/m BC là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính OO’
đường tròn đường kính OO’
1. Bài 38 – trang 123 SGK :
1. Bài 38 – trang 123 SGK :
I
B
O
A
O'
C
a. C/minh rằng góc BAC=90
a. C/minh rằng góc BAC=90
0
0
.
.
Theo t/chất tiếp tuyến cắt nhau
Theo t/chất tiếp tuyến cắt nhau
ta có : IA=IB;IA=IC
ta có : IA=IB;IA=IC
∆
∆
ABC có AI là trung tuyến;
ABC có AI là trung tuyến;
IA=BC/2 nên
IA=BC/2 nên
∆
∆
ABC vuông tại A
ABC vuông tại A
hay góc BAC = 90
hay góc BAC = 90
0
0
2. Bài 39 – trang 123 SGK :
2. Bài 39 – trang 123 SGK :
Cho 2
Cho 2
đường
đường
tr
tr
òn
òn
(O) v
(O) v
à
à
(O’)
(O’)
ti
ti
ếp
ếp
x
x
úc
úc
ngo
ngo
ài
ài
t
t
ại
ại
A. K
A. K
ẻ
ẻ
ti
ti
ếp
ếp
tuy
tuy
ến
ến
chung ngo
chung ngo
ài
ài
BC; B
BC; B
∈
∈
(O)
(O)
và C
và C
∈
∈
(O’). Tiếp tuyến chung
(O’). Tiếp tuyến chung
trong tại A cắt tiếp tuyến chung
trong tại A cắt tiếp tuyến chung
ngoài BC tại I.
ngoài BC tại I.
a. C/minh rằng góc BAC=90
a. C/minh rằng góc BAC=90
0
0
b. Tính số đo góc OIO’
b. Tính số đo góc OIO’
c. Tính BC theo R và r của (O) và
c. Tính BC theo R và r của (O) và
(O’) với R > r. Áp dụng tính BC
(O’) với R > r. Áp dụng tính BC
biết R=9cm; r=4cm
biết R=9cm; r=4cm
d. C/m BC là tiếp tuyến của
d. C/m BC là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính OO’
đường tròn đường kính OO’
1. Bài 38 – trang 123 SGK :
1. Bài 38 – trang 123 SGK :
BCICIBIA
2
1
===