Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Tuyen tap de thi hoc sinh gioi lop 10-11-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.24 KB, 55 trang )

UBND Thành phố Hải Phòng
Sở Giáo dục và Đào tạo

Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 98-99
Môn hoá học lớp 10 PTTH (Bảng A)
(Thời gian 180, không kể thời gian giao đề)

Bài I :
1/ Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị:
16
O = 99,76 ; 17 O = 0,04 ; 18 O = 0,2
Giải thích vì sao khối lợng nguyên tử trung bình của oxi lại bằng 15,9994 đvC.
2/ Hợp chất M tạo bởi 2 nguyên tố X và Y, cho biết:
Tổng số 3 loại hạt trong nguyên tử X là 52, hoá trị cao nhất của X với oxi gấp 7 lần hoá trị
của X với hiđrô.
Y thc cïng chu k× víi X, cã cÊu h×nh electron: ...np1.
a) Xác định số thứ tự X, Y trong bảng hệ thống tuần hoàn và gọi tên 2 nguyên tố.
b) Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của M biết hiệu độ âm điện giữa X và Y
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1,77. Khối lợng phân tử của M là 267.
3/ Cho 2 nguyên tố 16 A và 29 B . HÃy viết các cấu hình electron cho mỗi nguyên tố ở trạng thái
không kích thích và trạng thái kích thích. Mỗi cấu hình electron đó ứng với khả năng cho mức oxi
hoá nào của nguyên tố?
Bài II :
1/ Khi sục khí Cl2 qua dung dịch Ca(OH)2, tuỳ điều kiện phản ứng có thể cho muối CaOCl2 hay
Ca(ClO)2.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Sục khÝ CO2 tõ tõ tíi d qua dung dÞch CaOCl2 và dung dịch Ca(ClO)2 hÃy viết các phơng trình
phản ứng.
2/ Có hỗn hợp MgSO4.5H2O và CuSO4.7H2O. Bằng thực nghiệm nêu cách xác định thành phần
khối lợng từng muối trong hỗn hợp, đa ra công thức tổng quát tính khối lợng từng muối, giải thích
các đại lợng trong công thức.


3/ Không dùng thêm thuốc thử nêu cách nhận ra 5 dung dịch sau:
NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH. Viết phơng trình phản ứng.
Bài III :
Nung FeS2 trong không khí, kết thúc phản ứng thu đợc một hỗn hợp khí có thành phần: 7 SO2; 10
O2; 83 N2 theo số mol. Đun hỗn hợp khí trong bình kín (có xúc tác) ë 800K, x¶y ra ph¶n øng:
2SO2 + O2
2SO3
Kp = 1,21.105.
a) Tính độ chuyển hoá ( số mol) SO2 thành SO3 ở 800K, biết áp suất trong bình lúc này là 1
atm, số mol hỗn hợp khí ban đầu (khi cha đun nóng) là 100 mol.
b) Nếu tăng áp suất lên 2 lần, tính độ chuyển hoá SO 2 thành SO3, nhận xét về sự chuyển dịch
cân bằng.
Bài IV :
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một mẫu than có chứa tạp chất S. Khí thu đợc cho hấp thụ hoàn toàn
bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M đợc dung dịch A, chøa 2 mi vµ cã xót d. Cho khÝ Cl2 (d) sục vào
dung dịch A, sau khi phản ứng xong thu đợc dung dịch B, cho dung dịch B tác dụng với dung dịch
BaCl2 d thu đợc a gam kết tủa, nếu hoà tan lợng kết tủa này vào dung dịch HCl d còn lại 3,495 gam
chất rắn.
1-Tính khối lợng C; S trong mẫu than, tính a.
2-Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch A, thể tích khí Cl2 (đktc) đà tham gia phản ứng.
đáp án Môn Hoá học lớp 10 bảng A ( 98- 99 )
Bài I (5 điểm)
1/ Khối lợng mỗi đồng vị không phải đơn thuần bằng số khối.
Khối lợng mỗi nguyên tử không phải bằng tổng khối lợng các hạt p, n, e nhiều khi hình thành hạt
nhân nguyên tử bao giờ cũng có hiện tợng hụt khối lợng, sự hụt khối lợng này giải phóng một năng lợng rất lớn E = mc2.
2/ a) -Xác định đợc Z = 17 X là Cl (clo).
Từ dữ liệu đầu bài xác định đợc Y là Al.
b) Từ dữ liệu đầu bài với KLPT của M là 264.
công thức phân tử M là:
Cl

Cl
Cl
Al
Al
Cl
Cl
Cl
1


3/

16

A : 1s22s22p63s23p4:

sè oxy ho¸ -2
1s 2s 2p 3s 3p 3d : sè oxy ho¸ +4
1s22s22p63s13p33d2: sè oxy ho¸ +6
2

2

6

2

3

29


B : 1s22s22p63s23p63d94s2: số oxy hoá +2

1s22s22p63s23p63d104s1: số oxy hoá +1

4

Bài II (5 ®iĨm)
1/ a) Cl2 + Ca(OH)2  30C  CaOCl2 + H2O
2Cl2 + 2Ca(OH)2 = CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
(dung dÞch)
b) CO2 + 2CaOCl2 + H2O = CaCO3 + CaCl2 + Cl2O
CO2 + CaCO3 = Ca(HCO3)2
CO2 + Ca(ClO)2 + H2O = CaCO3  + 2HClO
CO2 + CaCO3 = Ca(HCO3)2
3/ Cân chính xác lấy m g hỗn hợp 2 muối ngậm nớc. Đun nóng đến khối lợng không đổi, để nguội
trong bình hút ẩm, cân lại lấy khối lợng m1 (m1< m)
TÝnh: mH2O = m - m1
Gäi x = sè mol MgSO4.5H2O; y = sè mol CuSO4.7H2O
HÖ pt: 210x + 286y = m
5x + 7y = (m - m1)/18
0

Giải đợc: x =

(286m1 - 160m)
(24m - 42m1 )
; y=
18,8
18,8


 khèi lỵng MgSO4.5H2O =

(286m1 - 160m). 210 .100
18.8.m

(24m - 42m1 ). 286 . 100
18.8.m
3/- Nhận ra dung dịch CuSO4: mầu xanh.
Dùng dung dÞch CuSO4 nhËn ra dung dÞch NaOH: kÕt tđa xanh.
2NaOH + CuSO4 = Ca(OH)2 + Na2SO4
Dïng dung dÞch CuSO4 nhËn ra dung dịch BaCl2: kết tủa trắng, dung dịch vẫn màu xanh.
BaCl2 + CuSO4 = BaSO4 + CuCl2
Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra dung dịch H2SO4: kết tủa trắng.
BaCl2 + H2SO4 = BaSO4 + 2HCl
Còn lại là NaCl.
Bài III (5 điểm)
a) Cân bằng: 2SO2 + O2
2SO3
Ban đầu:
7
10
0
(mol)
lúc cân bằng: (7-x)
(10 - 0,5x)
x
(x: số mol SO2 đà phản ứng).
Tổng số mol các khí lúc cân bằng: 100 0,5x = n.


khối lợng CuSO4.7H2O =

áp suất riêng của các khí:
Kp =

(PSO3 ) 2
(PSO2 ) 2 . PO2

=

PSO 2 = (7-x).

p
;
n

PO2 = (10 – 0,5x).

p
;
n

PSO3 = x .

p
n

x 2 (100  0,5 x)
= 1,21. 105
(7  x) 2 .(10  0,5 x )


49.96,5
= 1,21. 105
Giải đợc x = 6,9225.
(7 x ) 2 .6,5
6,9225.100%
VËy ®é chun hãa SO2  SO3:
= 98,89.
7

do K>>  x  7  Ta cã :

b) NÕu ¸p suất tăng 2 lần tơng tự có: 7- x= 0,300 . 5 . 10 -2 = 0,0548  x = 6,9452.
độ chuyển hoá SO2 SO3: (6,9452 . 100)/7 = 99,21
Kết quả phù hợp nguyên lý Lơsatơlie: tăng áp st ph¶n øng chun theo chiỊu vỊ phÝa cã sè phân tử
khí ít hơn.
Bài IV. (5 điểm)
Phơng trình phản ứng:
C + O2  CO2 (1)
S + O2  SO2
(2)
x
x
y
y
Gäi sè mol C trong mÉu than lµ x, Gäi sè mol S trong mÉu than lµ y
 12x + 32y = 3.
2



Khi cho CO2; SO2 vào dung dịch NaOH d:
CO2 + 2NaOH = Na2CO3 + H2O
(3)
SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O
(4)
Cho khí Cl2 vào dung dịch A (Na2CO3; Na2SO3; NaOH d)
Cl2 + 2NaOH = NaClO + NaCl + H2O
(5)
(d)
2NaOH + Cl2 + Na2SO3 = Na2SO4 + 2NaCl + H2O
(6)
Trong dung dÞch B cã: Na2CO3; Na2SO4; NaCl; NaClO. Khi cho BaCl2 vµo ta cã:
BaCl2 + Na2CO3 = BaCO3 + 2NaCl
(7)
x
x
BaCl2 + Na2SO4 = BaSO4 + 2NaCl
(8)
y
y
Hoµ tan kÕt tđa vµo dung dịch HCl có phản ứng, BaCO3 tan.
Na2CO3 + 2HCl = 2NaCl + CO2 + H2O
VËy : BaSO4 = 3,495 g = 0,015mol
VËy y = 0,015 mol  mS = 0,48 g
S = 16
mC = 2,52 g C = 84
2,52
a gam kÕt tña = 3,495 +
(137 + 60) = 41,37 g
12


2/Dung dÞch A gåm: Na2CO3; Na2SO3; NaOH(d)
 Na2CO3  = 0,21: 0,5 = 0,12M
 Na2SO3  = 0,015: 0,5 = 0,03M
 NaOH  =

0,75 - (2 . 0,21  2 . 0,015)
= 0,6M
0,5

3/Thể tích Cl2 (đktc) tham gia phản ứng: MCl2 = 1 . 0,3/2  VCl2 = 0,3 . 22,4/2 = 3,36 lít

UBND Thành phố Hải Phòng
Sở Giáo dục và Đào tạo

Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 98-99
Môn Hoá học lớp 10 PTTH (Bảng B)
(Thời gian 180, không kể thời gian giao đề)

Bài I:
1/ Trong tự nhiên ô xi có 3 đồng vị :
16O = 99,76% ; 17O = 0,04%; 18O = 0,2%
Giải thích vì sao khối lợng nguyên tử trung bình của ô xi lại bằng 15,9994đvc
2/ Hợp chất M tạo bởi 2 nguyên tố X và Y, cho biết :
Tổng số 3 loại hạt trong nguyên tử X là 52, hoá trị cao nhất của X với ô xi gấp 7 lần hoá trị
của X với hiđrô .
Y thuộc cùng chu kì với X, có cấu hình electron....np1
a) Xác định số thứ tự X, Y trong bảng hệ thống tuần hoàn và gọi tên 2 nguyên tố .
b) Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của M biết hiệu độ âm điện giữa X và Y có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1,77. Khối lợng phân tử của M là 267.

3/ Cho 2 nguyên tố 16A và 29B. HÃy viết các cấu hình electron cho mỗi nguyên tố ở trạng thái không
kích thích và trạng thái kích thích. Mỗi cấu hình electron đó ứng với khả năng cho mức ô xi hoá nào
của nguyên tố ?
Bài II:
1/Khi sục khí Cl2 qua dung dịch Ca(OH)2, tuỳ điều kiện phản ứng có thể cho muối CaOCl2 hay
Ca(ClO)2
a) Viết phơng trình phản ứng .
b) Sơc khÝ CO2 tõ tõ tíi d qua dung dÞnh CaOCl2 và dung dịnh Ca(ClO)2 hÃy viết các phơng trình
phản ứng .
2/ Có hỗn hợp MgSO4.5H2Ovà CuSO4.7H2O. Bằng thực nghiệm nêu cách xác định thành phần %
khối lợng từng muối trong hỗn hợp , đa ra công thức tổng quát tính % khối lợng từng muối, giải
thích các đại lợng trong công thức .
3/Không dùng thêm thuốc thử nêu cách nhËn ra 5 dung dÞnh sau:
NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH. Viết phơng trình phản ứng .
Bài III:
1/ Tính % số mol N2O4 bị phân li thành NO2 ở 270C và 1atm. Cho khối lợng riêng hỗn hợp N2O4 và
NO2 ở điều kiện trên là 3,272 gam/lít.
2/ ở 630C có cân b»ng :
3


N2O4 2NO2

Kp = 1,27.

Biết Kp là hằng số cân bằng đợc tính bằng biểu thức : K =

(PNO2 ) 2
PN 2O4


Trong đó PNO2 và PN2O4 là áp

suất riêng phần của từng khí
Tính thành phần hỗn hợp khí áp suất chung lần lợt là: 1 atm, 10 atm. Nhận xét về sự chuyển dịch cân
bằng.
Bài IV:
Cho 3,78 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch (X) chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M đợc
dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc).
1. Chứng minh rằng dung dịch B vẫn còn d a xít.
2. Tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
3. Tính thể tích dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH) 2 0,01M cần để trung hoà hết lợng a xít
còn d trong dung dịch B. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

đáp án Môn hoá học lớp 10 Bảng B (98 - 99)
Bài1: ( 5 điểm )
Bài 2: (5 điểm )
Bài 3: ( 5 điểm )
a)Tính %số mol N2O4 bị phân li : M hỗn hợp = 0,082.300.3,272 = 80,5
Tính ®ỵc sè mol N2O4 = 0,75 mol
Sè mol NO2 = 0,25 mol
trong 1 mol hỗn hợp
Số mol N2O4 bị phân li : 0,125 mol
Số mol N2O4 bị phân li :
b)ở 63 C (336 K):
o

0,125
. 100% = 14,29%
0,125  0,75


Gäi p là áp suất chung ta có :

(PNO2 ) 2
PN 2O4

= 1,27

+Trờng hợp PNO2+ PN2O4 = 1
giải đợc PNO2 =0,66 atm % NO2 =66%;
PN2O4 = 0,34 atm ;  % N2O4 = 34%
+Trờng hợp PNO2+ PN2O4 = 10
giải đợc PNO2 =2,985 atm % NO2 =29,85%; PN2O4 = 7,015 atm ;  % N2O4 = 70,15%
+Sự tăng áp suất làm cân bằng chuyển theo chiều làm giảm sự phân li của N2O4.
Bài 4 : (5 điểm )
1/Chứng minh trong dd còn d a xÝt
n HCl = 0,25 mol ; n H2SO4 = 0,5.0,25 = 0,125(mol)
PT pø : Mg + 2HCl = MgCl2 + H2
(1)
Al + 3HCl = AlCl3 + 3/2 H2
(2)
Mg +H2SO4 = MgSO4 +H2
(3)
2Al + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2 (4)
Sè mol nguyªn tư H trong 2 axÝt : 0,125.2 + 0,25 = 0,5 (mol)
Số mol nguyên tử H giải phóng =

4,368
.2 = 0,39 < 0,5  VËy dd cßn d a xít .
22,4


2/Tính % khối lợng trong hỗn hợp A .
24x + 279 = 3,87
x = sè mol Al ; y = số mol Mg
2x + 39 = 0,39
Giải đợc x = 0,06 ; y = 0,09
% theo k/l Al =

0,09.27
.100% = 62,80% vµ
3,87

% theo k/l Mg = 37,2%

3/ TÝnh thĨ tÝch dung dÞch C (NaOH 0,02 M ; Ba(OH)2 0,01M )
Trong dung dịch B còn (0,5-0,39) mol nguyên tử H = 0,11(mol)
nNaOH = 0,02.V (mol) vµ
nBa(OH)2 = 0,01 .V ( mol) Sè mol OH- : 0,04 V mol
ph¶n øng trung hoµ khi sè mol H* = sè mol OH 0,04.V = 0,11
V =0,11 : 0,04 =2,75 (lÝt)

4


Ubnd thành phố hải phòng
Sở giáo dục và đào tạo

kì thi học sinh giỏi thành phố năm học 98-99
môn hóa học-lớp 11-ptth (bảng a)
(Thời gian 180', không kể thời gian giao đề)


Bài 1:1/Hoà tan 0,1 mol AgNO3 trong 1 lít dung dịch NH3. Tính nồng độ tối thiểu mà dung dịch
NH3 phải có để khi thêm 0,5 mol NaCl vào dung dịch Ag + trong dung dịch NH3 ta không đợc kết tủa
AgCl.
Cho hằng số phân ly của Ag(NH3)2+: K = 6.10-8 ; TAgCl = 1,6.10-10
2/Cho khÝ Cl2 vµo 100ml dung dịch NaI 0,2M (dd A), sau đó đun sôi để đuổi hết iôd. Thêm
nớc để trở lại 100ml (dd B).
a)Biết thể tích khí Cl2 đà dùng là 0,1344 lít (đktc). Tính nồng độ mol/lit mỗi muối trong dung dịch B.
b)Thêm từ từ vào dung dịch B một dung dịch AgNO 3 0,05M. Tình thể tích dung dịch AgNO3 đÃ
dùng nếu kết tủa thu đợc có khối lợng bằng:
-Trờng hợp 1: 1,41 gam
-Trêng hỵp 2: 3,315 gam
BiÕt kÕt tđa AgI t¹o ra tríc, sau khi AgI t¹o hÕt kÕt tđa mới đến AgCl.
c)Trong trờng hợp khối lợng kết tủa là 3,315 gam, tính nồng độ mol/lit của các ion thu đợc trong
dung dịch sau phản ứng với AgNO3.
Bài 2:1/Đun nóng butađien-1,3 với stiren thu đợc sản phẩm duy nhất X: C12H14 sản phẩm này có thể
bị hiđrôhoá theo sơ đồ:
o

0

H 2 , Ni , 25 C , 2 atm
H 2 , Ni ,100 C ,100 atm
X  
     Y  
     Z

X¸c định các công thức cấu tạo của X, Y, Z, giải thích sự khác nhau về điều kiện phản ứng hiđrô
hoá. Biết rằng số mol H2 tham gia phản ứng của giai đoạn sau gấp 3 lần số mol H 2 tham gia phản ứng
ở giai đoạn 1.
2/Khi trùng hợp isôpren thấy tạo thành 4 loại pôlime, ngoài ra còn có một vài sản phẩm phụ

trong đó có chất X, khi hiđrô hoá toàn bộ chất X thu đợc chất Y (1-metyl,3-isôpropyl xiclohecxan).
Viết công thức cấu tạo 4 loại pôlyme và các chất X,Y.
Bài 3:Cho 23,52g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO3 3,4M khuấy đều thấy
thoát ra một khí duy nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn d một kim loại cha tan hết,
đổ tiép từ từ dung dịch H2SO4 5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho dến khi kim loại vừa tan hết thì
mất đúng 44ml, thu ®ỵc dd A. LÊy 1/2 dd A, cho dd NaOH cho đến d vào, lọc kết tủa, rửa rồi nung
ngoài không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn B nặng 15,6g.
1-Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2-Tính nồng độ các ion (trừ ion H+-, OH-) trong dung dịch A.
Bài 4: 1/ Đun một hiđrocacbon no mạch hở trong bình kín, không có không khí.
Trờng hợp 1:Sau phản ứng đa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất tăng 2,5 lần, hỗn hợp thu đợc chỉ có
ankan và anken.
Trờng hợp 2:(có xúc tác) kết thúc phản ứng thu đợc một chất rắn và một khí duy nhất, lúc này đa vầ
điều kiện ban đầu thấy áp suất tăng 6 lần.
a)Xác định công thức phân tử của hai hiđrôcacbon.
b)Viết các phơng trình phản ứng và tính % theo số mol mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp sau phản
ứng ở trờng hợp 1. Biết rằng trong hỗn hợp có 3 hiđrôcacbon là đồng phân của nhau và đều chiếm
4% số mol khí trong hỗn hợp, có một hiđrocacbon có đồng phân hình học, tổng số hiđrocacbon là 7.
c)Viết công thức cấu tạo của hidrocacbon ban đầu.
2/Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A và B đều ở thể khí, biết %H trong X là 12,195%. Tỉ khối
hơi của X ®èi víi H2 b»ng 20,5. A, B cã cïng sè nguyên tử cacbon. Xác định công thức phân tử của
A và B.
đáp án Môn Hoá học - Lớp 11 - Bảng A (98 - 99).
Bài I: (5 điểm)
1/ Ag+ + 2NH3 = Ag(NH3)2+
Có cân bằng:
Ag(NH3)2+

Ag+ + 2NH3


(2đ)
K = 6,0.10-8 K =

Cl- = 0,5 mol/lÝt . KÕt tđa AgCl kh«ng cã nÕu: Ag+ Cl-  TAgCl
5

 Ag  . NH 3  2

 Ag(NH ) 

3 2

= 6.10-8 (*)


 Ag+ 

1,6.10 -10
= 3,2.10-10 mol/lÝt 
0,5

Theo biÓu thøc (*): Ag  =
+



.6.10 -8. Ag( NH 3 ) 2




< 3,2.10-10 (**)

NH 3 2

Gọi x là nồng độ ban ®Çu cđa dd NH3.
Ag+ + 2NH3
Ag(NH3)2+ K = 1,66 . 107 do K >> nªn [Ag(NH3)2+] = [Ag+] = 0,1M
[ ]
(x – 0,2)
0,1
Tõ (**) cã

6.10  8.0,1
 3,2.10-10  x – 0,2  4,33  x  4,53 (mol/lÝt)
( x  0,2) 2

2/ a) Sè mol Cl2 = 0,006 mol
Cl2 + 2NaI =
0,006
0,012

(0,5®)
2NaCl +
0,012

I2
0,012
= 0,12 M
0,1
0,008

NaI =
= 0,08M
0,1

nNaI = 0,1.0,2 = 0,02 mol ; d NaI: 0,008 mol  NaCl =

b)Nếu chỉ tạo kết tủa AgI: Khối lợng kết tủa: m1 =0,008 . 235 = 1,88g
Nếu tạo hết cả 2 kÕt tđa AgI vµ AgCl: m2 = 1,88 + 0,012.143,5 = 3,602g

(1,5đ)

Trờng hợp 1: k/l kết tủa 1,41g. Vậy ®ã lµ cđa AgI  0,006 mol . VAgNO =
3

0,006
= 0,12lÝt
0,05

Trêng hỵp 2: k/l kÕt tđa 3,315g  1,88 < 3,315 < 3,602  VËy t¹o 2 kÕt tđa AgI vµ AgCl
Sè mol AgNO3: 0,008 +

3,315 - 1,88
0,018
= 0,008 + 0,01 = 0,018mol . VAgNO3 =
= 0,36 lít
143,5
0,05

c)Nồng độ các ion: NO3-; Na+; Cl- (d). ThÓ tÝch dd: 100 + 360 = 460 ml  0,46 lÝt
(1®)


n (NO 3 ) = 0,018 mol  NO3  = 0,0391 M
n (Na+) = 0,2.0,1 = 0,02 mol  Na+ = 0,043 M
n (Cl-) = 0,006.2- 0,01 = 0,002 mol  Cl- = 0,00435 M
Bài II: (5điểm)
+ H2 , Ni
+ H2 , Ni
0
1/ CH2=CH-CH=CH2 + CH=CH2 t
X (C12H14)
Y
Z
o
o
C6H5
25 C; 2 atm
100
C; Z:
100 atm
CTCT X:
CTCT Y:
CTCT

Sở dĩ phản ứng (2) cần điều kiện t o, p cao hơn pứ (1) vì lk trong vòng benzen nhiều hơn lk của
vòng C6H9.
(2đ)
2/ Công thức cấu tạo 4 loại polime
(3đ)
CH3
CH2 CH


CH2 C
C=CH2

CH3
CH=CH2
n
n

– CH2
H3C


H

– CH2


C=C
D¹ng cis

CH2

Y:

C=C
H3C D¹ng trans

n


CH2
H

n

X:
H3C

CH

CH3
CH3

H3C
6

CH

CH3
CH2


Bài III: (4 điểm)
Gọi x, y, z là số mol Mg, Fe, Cu trong hỗn hợp, ta có : 24x + 56y + 64z = 23,52
 3x + 7y + 8z = 2,94 (a)
Đồng còn d có các phản ứng:
Cho e:
NhËn e:
Mg - 2e = Mg2+
(1)

NO3- + 3e + 4H+ = NO + 2H2O
(4)
3+
Fe - 3e = Fe
(2)
Cu + Fe3+ = Cu2+ + Fe2+
(5)
Cu - 2e = Cu2+
(3)
Phơng trình phản øng hoµ tan Cu d:
3Cu + 4H2SO4 + 2NO3- = 3CuSO4 + SO42- + 2NO + H2O
(6)
Tõ Pt (6) tÝnh đợc số mol Cu d: =

0,044.5.3
= 0,165 mol
4

Theo các phơng tr×nh (1), (2), (3), (4), (5): sè mol e cho b»ng sè mol e nhËn:
2(x + y + z – 0,165) = 3,4.0,2 – 2(x + y + z – 0,165).3
 x + y + z = 0,255 + 0,165 = 0,42 (b)
x
y
z
Từ khối lợng các oxit MgO; Fe2O3; CuO, có phơng trình:
.40 +
.160 +
. 80 = 15,6 (c)
2


4

2

Hệ phơng tr×nh rót ra tõ (a), (b), (c):

3x + 7y + 8z = 2,94
x + y + z = 0,42
x + 2y + 2z = 0,78
Giải đợc: x = 0,06; y = 0,12;
z = 0,24.
 lỵng Mg = 6,12 ;  lỵng Fe = 28,57 ;  lỵng Cu = 65,31
Mg2+ =

2/ Tính nồng độ các ion trong dd A (trừ H+, OH-)
Cu2+ = 0,984 M ;

0,06
= 0,246 M
0,244

Fe2+ = 0,492 M ; SO42- = 0,9 M ; NO3- = 1,64 M

Bài IV: (6 điểm)
1 / -Trờng hợp 2:
CnH2n+2 n C + (n+1) H2
n + 1 = 6  n = 5  CTPT: C5H12
-Trêng hỵp 1:
C5H12  CH4 + C4H8 (1)
C5H12  C2H6 + C3H6 (2)

C5H12  C2H4 + C3H8 (3)
Vì áp suất sau phản ứng tăng 2,5 lần có 1 hiđrocacbon sau phản ứng lại tham gia phản ứng
crăckinh đó là C3H8.
C3H8 CH4 + C2H4
(4)
C4H8 có 3 đồng phân: CH2=CH-CH2-CH3 (A)
CH2=C(CH3) -CH3
(B)
CH3-CH=CH-CH3
(C)
Hiđrocacbon (C) có đồng phân hình học.
Thoả mÃn điều kiện cho 7 hiđrocacbon khác nhau.
Giả sử lấy 1 mol C5H12 đem crăckinh sau phản ứng. Số mol hỗn hợp hiđrocacbon là 2,5 mol.
Trong đó: Số mol 3 đồng phân của C4H8: =

12.2,5
= 0,3 mol 12%
100

Sè mol CH4 ë PT (1): 0,3 mol
Sè mol C3H8 tạo thành rồi lại crăckinh = 2,5 2 = 0,5 mol
Sè mol C2H4 theo (3), (4): 0,5 + 0,5 = 1,0 mol  40
Tæng sè mol CH4: 0,3 + 0,5 = 0,8 mol  32
Sè mol C2H6 = sè mol C3H6 = (2,5 – 2,1 ): 2 = 0,2 mol 8
c) Công thức cấu tạo của ankan ban đầu: CH3-CH-CH2-CH3
CH3
2/ Từ H2 = 12,195 trong hỗn hợp có 1 RH là ankin.
- Từ M = 41  ankin lµ C3H4 (M< 41). VËy A, B cã thể là C3H4, C3H6 hoặc C3H4, C3H8.

7



UBND TP Hải Phòng
Sở giáo dục-đào tạo

Kì thi học sinh giỏi thành phố năm học 98-99
Môn hoá học lớp 11 PTTH (bảng B)
(thời gian 180, không kể thời gian giao đề)

Bài I:
1/Hoà tan khí SO2 vào H2O có các cân b»ng sau:
SO2 + H2O
H2SO3
(1)
H2SO3
H+ + HSO3–
(2)
HSO3
H+ + SO32–
(3)
Nång ®é SO2 thay đổi nh thế nào? (giải thích) khi lần lợt tác động những yếu tố sau:
a)Đun nóng dung dịch.
b)Thêm dung dịch HCl.
c)Thêm dung dịch NaOH.
d)Thêm dung dịch KMnO4.
2/ a)Tính thể tích H2O tối thiểu cần để hoà tan 0,192g CaC 2O4 ë 20oC. Cho tÝnh sè tan cña CaC2O4 ë
20oC là 3,6.10-9 và sự biến đổi thể tích khi hoà tan là không đáng kể.
b)Nếu dùng dung dịch CaCl20,03M để hoà tan cùng lợng CaC2O4 ở trên cùng điều kiện 20oC thì thể
tích dung dịch CaCl2 tối thiểu cần dung là bao nhiêu?
Cho: Ca =40; C = 12; O = 16; độ điện li (CaC2O4)=1.

Bài II :
1-Dẫn ra 5 phơng trình phản ứng khác nhau có tạo ra khí NO2.
2-a)Tính pH của dung dịch HCl nồng độ 0,5.10-7 mol/lít.
b)Tính pH của dung dịch X đợc tạo thành khi trộn 200ml dung dÞch HA 0,1M (Ka = 10-3.75) víi
200ml dung dịch KOH 0.05M; pH của dung dịch X thay đổi nh thế nào khi thêm 10-3 mol HCl vào
dung dịch X.
Bài III:
Hoà tan 18,4g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Mg vào 2,5 lít dung dịch HNO 3 loÃng (vừa đủ), thu đợc
5,824lít hỗn hợp 2 khí(đktc) trong đó có một khí hoá nâu trong không khí và dung dịch A. Hỗn hợp
2 khí có khối lợng 7,68g.
1-Tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2-Cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
3-Tính nồng độ dung dịch HNO3 đà dùng.
Bài IV:
Đun một hiđro cácbon no mạch hở trong bình kín, không có không khí.
Trờng hợp 1: Sau phản ứng đa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất tăng 2,5 lần, hỗn hợp thu đợc chỉ có
ankan và anken.
Trờng hợp 2:(có xúc tác) kết thúc phản ứng thu đợc một chất rắn và một khí duy nhất, lúc này đa về
điều kiện ban đầu thấy áp suất tăng 6 lần.
1-Xác định công thức phân tử của hiđro cácbon.
2-Viết phơng trình phản ứng và tính % theo số mol mỗi hiđro cácbon trong hỗn hợp sau phản ứng ở
trờng hợp 1. Biết rằng trong hỗn hợp có 1 hiđro cácbon có đồng phân của nhau và đều chiếm 4% số
mol khí trong hỗn hợp, có 1 hiđro các bon có đồng phân hình học, tổng số hiđro cácbon trong hỗn
hợp là 7.
3-Viết công thức cấu tạo của hiđro cácbon ban đầu.

8


đáp án Môn Hoá học - Lớp 11 - Bảng B (98 - 99).

Bài 1: (5điểm)
1/a)Đun nóng dd: SO2 thoát khỏi dd SO2 trong dung dịch giảm.
b)Thêm dd HCl: Cbằng (2) (3) chuyển sang trái Cân bằng (1) chuyển sang trái
H2SO3 tăng SO2 tăng.
c)Thêm NaOH: NaOH + SO2 = NaHSO3
2 NaOH + SO2 = Na2SO3 + H2O
Cb»ng (2) (3) chuyÓn sang phải Cân bằng (1) chuyển sang phải SO2 giảm
d)Thêm KMnO4. Có pứ: làm giảm SO2 .
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O = 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
SO32– + 2KMnO4 + 2H2O = H2SO4 + K2MnO4 + MnO42–
2/a) Sè mol CaC2O4 =

0,192
= 1,5.10-3 mol . §é tan S (CaC2O4) =
128

 thÓ tÝch dd chøa 1,5.10-3 mol CaC2O4 lµ:

1,5.10 - 3
6.10  5

Tt

=

3,6.10 -9

= 6.10-5 M

= 25lÝt = H2O tối thiểu cần để hoà tan.


CaCl2 Ca2+ + 2ClCaC2O4
Ca2+ +C2O42Tt = 3,6.10-9 . Gọi S là độ tan cđa CaC2O4 trong dd míi
 
S
S+ 0,03
S.( S + 0,03) = 3,6.10-9 (coi S << 0,03 )  0,03 S = 3,6.10-9  S = 120.10-9 = 1,2.10-7
b)

(thËt vËy: 1,2.10-7 << 0,03)

 Vdd CaCl2 cÇn dïng =

1,5.10 -3
= 12500(l)
1,2.10  7

Bài 2: (5điểm)
1/
2HNO3 =2NO2 + 1/2O2 + 2H2O
Cu + 4HNO3 = Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
2AgNO3 = 2Ag + O2 + 2NO2
C + 4HNO3 = CO2 + 4NO2 + 2H2O
2NO + O2 = 2NO2
2/a)  H+ . 0,5.10-7 do nång độ nhỏ phải tính đến cân bằng của H2O
H2O
H+ + OH –
HCl
 H+ + Cl –
10 -14

H
+
2
–7
+
-14
+
-7
  H  – 0,5.10  H  – 10 = 0. Giải đợc: H = 1,28.10 pH 6,9
b) nHA = 0,1.0,2 = 0,02 mol ;
nKOH = 0,05.0,2 = 0,01 mol
KOH + HA  KA + H2O
0,01  0,01 0,01
Theo phơng trình HA còn d = 0,01 mol

Theo định luật bảo toàn điện tích: H+ = Cl- + OH-   H+ = 0,5.10-7 +

Trong d2 X: CHA = CKA =



0,01
= 0,025M. Xét các cân bằng sau:
0,4

H2O
H+ + OHKW = 10-14
(1)
+
HA

H +A
KHA = 10-375
(2)
A- + H2O
HA + OHKB = KHA-1. KW = 10-10,25 (3)
So s¸nh (1) víi (2)  KHA >> KW  bá qua (1)
So s¸nh (2) víi (3)  KHA >> KB  bá qua(3) Dung dịch X là dung dịch đệm axit
có pH = pKa + lg

 muoi 
 axit 

= 3,75 + lg

0,1
= 3,75
0,1

 Khi thªm 10-3 mol HCl
KA + HCl  KCl + HA
0,001  0,001 
0,001

(mol)

0,01  0,001
0,01 - 0,001
HA =
= 0,0275 M và KA =
= 0,0225M .

0,4
0,4

Dung dịch thu đợc vẫn là dung dịch đệm axit.
Tơng tự, pH = 3,75 + lg

0,0225
= 3,66
0,0275

Bài 3: (5điểm)
1/ n(2khí) = 0,26mol
9




M

2khí

=

7,68
= 29,2 M (N2) < 29,2 < M (NO)
0,26

Đặt sè mol N2 = y; NO = x  30x + 28y = 7,68
x + y = 0,26  x = nNO = 0,2mol ; y = n N2 = 0,06mol
Đặt số mol nFe = a , nMg = b ta cã: Fe – 3e = Fe 3+ vµ Mg – 2e = Mg

Tỉng sè mol e ®· nhêng = 3a + 2b
N+5 + 3e = N+2 (NO) vµ 2N+5 + 10e = N2  Tỉng sè mol e ®· thu = (0,2 . 3) + (0,06.10) = 1,2
Theo định luật bảo toàn e: 3a+2b = 1,2 kết hợp với 56a+24b = 18,4 cho a= 0,2 vµ b= 0,3 
mFe = 11,2g  %mFe = 60,87%
mMg = 7,2g
 %mMg = 39,03%
2/
mMuèi khan
= mKim lo¹i + mNO3- = 18,4 + (0,2.3+0,3.2).62 = 92,8g
3/ CM (HNO3)=

4.0,2 12.0,06
= 0,608M
2,5

Bài 4: (5điểm)
CnH2n + 2  nC + (n+1)H2
n+1 = 6  n = 5  CTPT: C5H12
C¸c pø:
C5H12  CH4 + C4H8
C5H12  C2H6 + C3H6
C5H12  C2H4 + C3H8
C3H8  CH4 + C2H4
Tõ pt  gi¶ sư lÊy 1mol C5H12  sau pứ là 2,5mol nC4H8 (3 đồng phân) = 0,3mol = a
100
2a + 2b + 2c = 2
 c = 0,5
2a + 2b + 3c = 2,5
 a = 0,3
 b = 0,2

CH4 = a + c = 0,8mol  %CH4 = (0,8/2,5).100 = 3%
C2H4 = 2c = 1mol
 %C2H4 = 40%
C2H6 = b = 0,2mol  %C2H6 = 8%
C3H6 = b = 0,2mol  %C3H6 = 8%
C4H8 = a = 0,3mol
%C4H8 = 12%
Công thức cấu tạo ankan ban đầu:
CH3- CH - CH2- CH3
CH3

UBND TP Hải Phòng
Sở giáo dục và đào tạo

Kì thi học sinh giỏi thành phố năm học 98-99
Môn hoá học lớp 12 (Bảng A)
(Thời gian làm bài 180 không kể thời gian giao đề)

Bài I:
1.Từ rợu etylic, a xitxianhiđric và các chất vô cơ cần thiết khác viết phơng trình phản ứng điều
chế: Polietyl metacrylat.
2.Hợp chất Inden C9H8 làm dung dịch Br2/CCl4 và KMnO4 loÃng. Nó có khả năng hấp thụ nhanh
một phân tử H2 cho lndan: C9H10. Sự hiđrô hoá mạnh mẽ lnden cho hợp chất A có công thức C 9H16.
Sự ô xi hoá mạnh lnden cho axít phtalic. HÃy xác định cấu tạo của lnden và lndan.
3.Điều kiện để có liên kết hiđrô nội phân tử là gì? Trong các hợp chất sau đây chất nào có liên kết
hiđrô nội phân tử. HÃy viết công thức cấu tạo rồi biểu diễn liên kết hiđrô.
a.C,H,COCH,COC,H,
g.
OH
b.CH,COC(CH2),COCH,

c.CH,COCHOHCH,
d.CH,COCH,CH,COCH,
e.CH,-C=N-O-H.
COCH3.
Bài II:
1.Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl2(10-3M) và FeCl3(10-3M)
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A.
a.Kết tủa nào tạo ra nớc, vì sao?
b.Tìm pH thích hợp để 11
tách một trong 2 ionMg hoặc Fe ra khỏi dung dÞch.
Cho T Mg(OH)2 = 10 ; T Fe(OH)3 = 10–39
10


BiÕt r»ng nÕu ion cã nång ®é = 10–6 M thì coi nh đà đợc tách hết.
2. Một dung dịch chứa 4 ion của 2 muối vô cơ trong đó có ion SO 42khi tác dụng vừa đủ với dung
dịch Ba(OH)2, đun nóng cho khí X, kết tủa Y và dung dÞch Z. Dung dÞch Z sau khi a xÝt hoá bằng
HNO3 tạo với AgNO3 kết tủa trắng hoá đen ngoài ánh sáng. Kết tủa Y đem nung đợc a gam chất rắn
T. Giá trị của a thay đổi tuỳ theo lợng Ba(OH)2 đem dùng. Nếu vừa đủ, a cực đại, nếu lấy d, a giảm
đến cực tiểu. Khi lấy chất rắn T với giá trị cực đại a = 7,204, thấy T chỉ phản ứng hết với 60ml dung
dịch HCl 1,2M. Còn lại chất rắn có khối lợng 5,98g. HÃy lập luận xác định các ion trong dung dịch.
Bài III:
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO 3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu đợc hỗn hợp (B) gồm
2 khí X và Y có tỷ khối đối với H2 là 22,8.
1.Tính tỷ lệ số mol các muối Fe2+ trong hỗn hợp ban đầu.
2.Làm lạnh hỗn hợp khí (B) xuống nhiệt độ thấp hơn đợc hỗn hợp (B) gåm 3 khÝ X,Y,Z cã tû khèi
so víi H2 b»ng 28,5. Tính phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí (B).
3. ở -11oC hỗn hợp (B) chuyển sang (B) gåm 2 khÝ. TÝnh tû khèi cđa (B) so víi H2.
Bài IV:
Từ một hiđrocacbon A (ở thế khí điều kiện thờng) có khối lợng phân tử M0 có thể điều chế ra hợp

chất B có khối lợng phân tử M1 với các điều kiện sau:
B có công thức đơn giản C6H7O3.
B không tác dụng với Na nhng tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3 tạo dung dịch chứa 2 sản
phẩm E và F. Sản phẩm E làm mất màu nớc brom và chứa một nhóm chức trong phân tử. Dung dịch
F tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch mµu xanh lam.
Cho M = 29 M0/127: B chØ cã một loại nhóm chức trong phân tử.
1.Xác định công thức cấu tạo của B.
2.Viết sơ đồ phản ứng biến đổi A thành B.
Hớng dẫn chấm đề thi HSG Hoá 98-99 (Lớp 12-Bảng A)
Bài I: (5điểm)
1/ C2H5OH O
CH3COOH
ThO
,
300
C
2CH3COOH     CH3COCH3 + H2O + CO2
CH3COCH3 + HCN 
CH
OH
2

2

0

3

C


CH3
CH3

OH
C

CH3

CN

CH3

OH

CH3
+ 2H2O 

OH
C

CH3

C

CH3

CN

COOH


COOH

CH2 = C – COOH
+CH
H2O
3

CH2 = C – COOH + C2H5OH  CH2 = C – COO – C2H5 +
H2O CH
CH
3

3

CH2 = C – COO – C2H5

COO C2H5
n

CH
2/ Từ công thức
C9H8 độ bất bÃo
hoà
=6 CH –
3
CH
2
Lµm mÊt mµu dd Br2/CCl4 vµ dd KMnO4  RH
kh«ng no
Inden + H2  Indan C9H10  Inden cã 1CH

lk3 đôi kiều ankenn
Inden bị hiđro hoá tạo A-C9H16 Có 4 liên kết
Oxi hoá Inden Axit phtalic có nhân benzen
CTCT Inden:
CTCT Indan:

3/ Đk có lk hiđro nội phân tử: trong cấu tạo phải có nguyên tử H linh động gắn bó những nguyên
tố có độ âm điện mạnh: O, N... và ở vị trí gần nhau.
a, b, d không có nguyên tử H linh động không có lk hiđro nội phân tử
c, e: có lk hiđro nội phân tử.
11


CH3 C CH CH3

H3C

CH3
C

C

H
N
Bài II: (5điểm)
H
1/ MgCl2  Mg2+ + 2Cl – vµ Mg2+ + 2OH –  Mg(OH)2 (1)
FeCl3  Fe3+ + 3Cl – vµ Fe3+ + 3OH Fe(OH)3 (2)
39
a) Để tạo Fe(OH)3 th× OH –  3 10

= 10-12 M (I)
3
10
10  11 = 10-4 M (II)
10  3
So s¸nh (I) < (II) thấy Fe(OH)3 tạo ra trớc.
b) Để không tạo Mg(OH)2: OH < 10-4 H+ > 10-10 pH < 10
Để không tạo Fe(OH)3: Fe3+  10-6  OH –3 > 10-33  H+ < 10-3 pH > 3
Vậy để tách Fe3+ ra khái dd: 3 < pH < 10
2/- Dd (cã 4 ion) + Ba(OH)2,to  KhÝ X: NH3  cã NH4+
- Dd Z + AgNO3 kết tủa trắng hoá đen ngoài không khí có Cl
- Y cực ®¹i khi Ba(OH)2 ®đ, cùc tiĨu khi Ba(OH)2 d  có ion tạo hiđroxit lỡng tính.
PT pứ: Mn+ + nOH –- = M(OH)n
2M(OH)n  M2On + nH2O
M2On + 2nHCl = 2MCln + nH2O

Để tạo Mg(OH)2 OH

nHCl = 1,2.0,06 = 0,072 mol  nM2On =

(7,204 - 5,98)
0,072
 PTK (M2On) =
. 2n = 34n
0,072
2n

 2M + 16n = 34n  M = 9n  tho¶ m·n n = 3  Ion Al3+
4 ion trong dd: Al3+ ; NH4+ ; SO42 ; Cl .
Bài III: (5điểm)

1/ PT pứ:
FeS + 12HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + 9NO2 + 5H2O
FeCO3 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O
Đặt: nFeS = a mol , nFeCO3 = b mol  nNO2 = 9a + b vµ nCO2 = b
Ta cã :

46(9a  b)  44b
= 22,8  a:b = 1:3  n FeS : n FeCO3 = 1: 3 (b = 3a)
2(9 a 2 b)

2/ Làm lạnh B có phản ứng : 2NO2
N2O4 khi đó M (N2O4) = 92 làm M tăng và = 57
Gọi x là số mol N2O4 trong hỗn hợp B, vậy B gồm:
NO2 = (9a + b) – 2x = 4b - 2x ; N2O4 = x vµ CO2 = b 

46(4b - 2x)  92x  44b
= 57
(4b  2 x  x  b)

 b = x  Tæng B’ = 4b gåm NO2 = 2b  50 ; N2O4 = b  25 ; CO2 = b  25
3/ ë – 110C phản ứng dime hoá xảy ra hoàn toàn, B gồm N2O4 = 2b vµ CO2 = b
tØ khèi so víi hidro =

92.2b 44.b
= 38
2(b 2b)

Bài IV: (5điểm)
29 M 1
1/

Mo =
 58  M1  254  (C6H7O3)n  254  n = 2  C12H14O6
127
- Theo gi¶ thiÕt: B lµ este  E lµ mi cđa axit cacboxylic cha no đơn chức, F là rợu đa chức
B + NaOH theo tû lƯ mol 1:3  B lµ Este của axit đơn chức và rợu 3 chức
- C12H14O6: có ®é béi liªn kÕt  = 6  gåm 3 lk  ë chøc este vµ 3 lk  ë gốc axit.
Este B có dạng (CnH2n-1COO)3CmH2m-1 thì 3n + 3 + m = 12  3n + m = 9
Do axit cha no nên n 2 ; do rợu ba chức nên m 3 . Nghiệm thoả mÃn : n = 2 vµ m = 3
 B cã CTCT:
CH2=CH – COO –
CH
CH22=CH – COO – CH
2/ Mo =

CH2=CH COO
29.254
= 58 ACH
là C4H10 . Crăcking C4H10 .  CH4 + C3H6 .
127
2
CH2=CH – CH2Cl  CH2=CH – CH2OH  CH2=CH – COOH

CH2=CH – CH3.

CH2=CH – CH2Cl  CH2Cl-CH–CH2Cl  CH2 – CH – CH2
OH
OH OH OH
12

B



UBND TP Hải Phòng
Sở Giáo dục và đào tạo

Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 98-99
Môn Hoá học- Lớp 12 bảng B
(Thời gian làm bài 180 (không kể thời gian giao đề)

Bài I:
1- Từ rợu etilic, axit xianhiđric và các chất vô cơ cần thiết khác viết phơng trình phản ứng điều
chế: Polietyl metacrilat.
2- Cho CH2=C CH3 vµo dd axit HBr cã hoµ tan NaCl, CH3OH.
CH3
Cã thĨ tạo ra những sản phẩm nào ? Vì sao?
3- Cho phản ứng:
4000C
CH3-CH=CH2 + Cl2
o
C phơng trình phản ứng và viết cơ chế phản ứng.
Tỷ lệ số mol phản ứng là 1:1. Hoàn500
thành
Bài II:
1- Có dd A chứa hỗn hợp 2 muèi MgCl2 (10-3M) vµ FeCl3 (10-3M). Cho dd NaOH vào dd A.
a)Kết tủa nào tạo ra trớc, vì sao?
b)Tìm pH thích hợp để tách một trong hai Ion Mg2+ hc Fe3+ ra khái dd. Cho
T Mg(OH)2 = 10-11; T Fe(OH)3 = 10-39.
BiÕt r»ng nÕu Ion cã nång ®é  106M thì coi nh đà đợc tách hết.
2- Cho 5 dd sau: HCl; HNO3 đặc; AgNO3; KCl; KOH.
Chỉ dùng thêm 1 kim loại hÃy nói cách nhận biết từng dd, viết phơng trình phản ứng.

Bài III:
Hoà tan 8,862 gam hỗn hỵp: Al, Mg trong 500ml dd HNO 3 lo·ng thu đợc dd A và 3,316 lít (đktc)
hỗn hợp 2 khí không màu có khối lợng 5,18g trong đó có 1 khí bị hoá nâu trong không khí.
1- Tính thành phần theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2- Cô cạn dd A đợc bao nhiêu gam muối khan.
3- Tính nồng độ mol/lít của dd HNO3 tham gia phản øng.
4- Hoµ tan dd A vµo dd NaOH d tÝnh khối lợng kết tủa tạo thành.
Bài IV:
Từ một hyđrocacbon A (ở thể khí điều kiện thờng) có khối lợng phân tử Mo có thể điều chế ra hợp
chất B có khối lợng phân tử M1 với các điều kiện sau:
B có công thức đơn giản C6H7O3
B không tác dụng với Na nhng t¸c dơng víi NaOH theo tû lƯ mol 1:3 tạo dd chứa hai sản
phẩm E:F. Sản phẩm E làm mất màu nớc Brôm và chứa một nhóm chức trong phân tử. Dung
dịch F tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd mµu xanh lam.
Cho Mo = 29M1/127: B chØ cã một loại nhóm chức trong phân tử.
1- Xác định công thức cấu tạo của B
2- Viết sơ đồ phản ứng biến đổi A thành B.

Hớng dẫn chấm đề thi HSG Hoá 98-99 (Lớp 12- Bảng B)
Bài I: (5điểm)
1/ nh bảng A
2/ Các sản phẩm: (CH3)3Br ; (CH3)3OH ; (CH3)3Cl ; (CH3)3O-CH3
Giải thích: Pứ theo cơ chế cộng Electrofin (AE) ; giai đoạn 1 tạo cacbocation
+

CH2= C CH3 + H+  CH3 – C – CH3
CH3
(cabocation)
CH
 dd cã 4 t¸c nhân có khả năng kết 3hợp với cation trên:

13

(2đ)


Br –, Cl –, OH – , CH3O –.  tạo ra 4 sản phẩm trên.
(1đ)
0
0
450 C - 500 C CH2Cl-CH=CH2 + HCl
3/ PT pø: CH3-CH=CH2 + Cl2
C¬ chÕ: thÕ gốc tự do.
o
Giai đoạn 1:
Cl2 450-500 C
2Cl
Giai đoạn 2:
CH3-CH=CH2 + Cl    CH2-CH=CH2 + HCl
Cl2 +  CH2-CH=CH2 CH2Cl-CH=CH2 + Cl
Giai đoạn 3:
2Cl Cl2


Cl + CH2-CH=CH2  CH2Cl-CH=CH2
(2®)
CH2=CH – CH2 +  CH2-CH=CH2 CH2=CH CH2 CH2-CH=CH2
Bài II: (5điểm)
1/ nh bảng A
(3đ)
2/ Dùng Cu kim loại

+ dd xanh khí nâu đỏ nhận ra HNO3 (Pt pø)
+ dd xanh,  tr¾ng nhËn ra AgNO3 (Pt pứ)
+ Lấy dd Cu(NO3)2 sản phẩm tạo thành từ 2 dd trên cho vào 3 dd còn lại. Cã  xanh
 nhËn ra KOH (pt pø)
+ G¹n  Cu(OH)2 cho vào 2 dd còn lại, hoà tan là HCl (pt pứ)
(2đ)
+ Còn lại KCl.
Bài III: (5điểm)
M

2khí

=

5,18.22,4
= 37 . Do MNO = 30 nên khí thứ 2 là N2O ( có M = 44 )
3,136

Tìm đợc n NO = n N2O = 0,07 mol
Theo định luật bảo toàn: Al - 3e = Al3+
đặt số mol Al = x ; Mg = y th×
Mg - 2e = Mg2+
tỉng sè mol e nhêng = 3x + 2y
N+5 + 3e = N+2
2N+5 + 8e = 2N+9 tæng sè mol e thu = 3.0,07 + 8.0,07 = 0,77
ta cã hÖ pt:
3x + 2y = 0,77
27x + 24y = 8,862
Suy ra: x = 0,042 ; y = 0,322
0,042.27

. 100% = 12,8% vµ %mMg = 87,2%
8,862
0,98
m muèi khan = 56,602 gam ;  HNO3 =
= 1,96M ;
0,5

mAl =

m Mg(OH)2 = 18,676gam.

Bài IV: (5điểm) nh bảng A

UBND TP Hải Phòng
Sở Giáo dục và đào tạo

Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 1999-2000
Môn Hoá học- Lớp 10 bảng A
(Thời gian làm bài 180 (không kể thời gian giao đề)

Bài 1:
1/ Viết cấu hình electron cho các nguyên tử và ion sau: X2+ (z = 26) ; Y (z = 41) ; M6+ (z = 25)
2/ Cho phân tử: ClF3 hÃy: - Viết công thức cấu tạo; Cho biết kiểu lai hoá trong phân tử; Mô tả hình
dạng phân tử. Cho: (độ phân cực) của phân tử là O,55; góc liên kết FClF = 870
3/ Độ phân ly nhiệt (tính theo %) ở 1000 K của các halogen:
F2
Cl2
Br2
I2
%

4,3
0,035
0,23
2,8
HÃy nêu quy luật chung của sự biến thiên độ phân ly nhiệt, giải thích sự bất thờng về độ phân
ly nhiệt từ F2 đến Cl2
Bài 2:
1/ xác định số oxi hoá của các nguyên tử các nguyên tố trong các chất sau:
POCl3 ; Na2S2O3 ; NaAuCl4 ;
2/ Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:
CuS + HNO3  S + NO + . . .
CrI3 + KOH + Cl2  K2CrO4 + KIO4 +…
HgS + HCl + HNO3  H2HgCl4 + NO + S + ...
3/ TÝnh hiƯu øng nhiƯt cđa 2 ph¶n øng sau:
2NH3 + 3/2 O2  N2 + 3 H2O (1)
2NH3 + 5/2 O2  2NO + 3H2O (2)
14


So sánh khả năng của 2 phản ứng, giải thích vì sao phản ứng (2) cần có xúc tác.
Cho năng lợng liên kết của:
NH3
O2
N2
H2O
NO
kJ/mol
1161
493
942

919
627
Bài 3:
l/ Có thể tồn tại những hỗn hợp khí sau đây không? tại sao? Nếu tồn tại thì trong những điều
kiện nào? Nếu không tồn tại thì viết phơng trình phản ứng xảy ra:
H2 và O2 ; O2 vµ Cl2 ; H2 vµ Cl2 ; HCl vµ Br2 ; SO2 vµ O2 ; HBr vµ Cl2 ; CO2 vµ HCl ; H2S vµ NO2 ; H2S
vµ F2.
2/ Cho các trị số góc liên kết: 100,3 0; 97,80; 101,50; 1020 và các góc liên kết I-P-I; F-P-F; Cl-P-Cl;
Br-P-Br. HÃy gán trị số cho mỗi góc liên kết và giải thích.
Bài 4:
Cho m (g) muối halogen của một kim loại kiềm phản ứng với 200 ml dung dịch axít H 2SO4 đặc,
nóng (lấy d). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc khí X và hỗn hợp sản phẩm Y. Dẫn khí X
qua dung dịch Pb(NO3)2 thu đợc 23,9 (g) kết tủa mầu đen. Làm bay hơi nớc cẩn thận hỗn hợp sản
phẩm Y thu đợc 171,2 (g) chất rắn A. Nung A đến khối lợng không đổi thu đợc muối duy nhất B có
khối lợng 69,6(g). Nếu cho dung dịch BaCl2 lấy d vào Y thì thu đợc kết tủa Z có khối lợng gấp
1 ,674 lần khối lợng muối B.
1/ Tính nồng độ mol/1ít của dung dịch H2SO4 và m (g) muối.
2/ Xác định kim loại kiềm và halogen.

Hớng dẫn chấm đề thi hsg thành phố 1999- 2000.
Môn : hoá học
lớp 10 bảng a. bảng a.
Bài 1 (5 điểm).
F
1/ Viết cấu hình:
+ X2+( Z=26): 1s22s22p63s23p63d6
+Y( Z=42): 1s22s22p63s23p63d104s24p64d55s1
F
+M6+(Z=25): 1s22s22p63s23p63d4
2/ ClF3: + CÊu t¹o:

+ Lai hoá sp3d.
F
+ Hình dạng phân tử: Lỡng chóp tam giác.
- Hai obitan liªn kÕt víi hai nguyªn tư Flo ë hai đỉnh của chóp.
3/ - Qui luật: nhìn chung từ F đến I độ phân li nhiệt tăng do: bán kính nguyên tử tăng, độ dài liên kết
tăng, năng lợng liên kết giảm.
- Giải thích sự bất thờng: + Flo trong phân tử chỉ có liên kết đơn (không có obitan d).
+ Clo ngoài liên kết ơ còn có liên kết giữa các obitan d còn trống và cặp e cha liên kết.
Bài 2 (5 điểm).
1/ Xác định số oxi hoá:
Cl 1
2
+ POCl3
- Trờng hợp I: O
P
Cl
Cl 1
Cl
- Trờng hợp II:
P+3
O2
Cl
Cl
+ Na2S2O3 có Na+1, S+2 và O2. NaAuCl4 có Na+1 , Au+3 vµ Cl–1 .
+ Pb3O4 : nÕu ë dạng PbO.Pb2O3 thì có Pb+2 và Pb+3; nếu ở dạng Pb2PbO4 thì có Pb+2 và Pb+4.
+ [Co(NH3)5SO4]+ có Co+3 , N 3 , H+1 , S+6 và O2 .
2/ Các phơng trình:
CuS + 8HNO3 = 3S + 2NO + 4H2O + 3Cu(NO3)2
CrI3 + 64KOH + 27Cl2 = 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
HgS + 12HCl + 2HNO3 = 3H2HgCl4 + 2NO + 3S + 4H2O

3/ TÝnh hiÖu øng nhiÖt:
E1 = (2ENH + 3/2EO ) – (EN + 3 EH O)
= 2. 1161 + 3/2. 493 – 942 – 3. 919 = - 637,5 kJ.
E2 = 2ENH + 5/2EO – 2ENO – 3EH O = 2. 1161 + 5/2. 493 – 2. 627 – 3. 919
= - 456,5 kJ.
- Ph¶n ứng (1) có H âm hơn nên p (1) dễ xảy ra hơn.
- Nếu có xúc tác thì năng lợng hoạt hoá sẽ giảm và tốc độ phản ứng sẽ tăng, do đó để thực hiện phản
ứng (2) cần có xúc tác.
Bài 3 ( 5 điểm).
1/ Hỗn hợp H2 và O2: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi tăng nhiệt độ hoặc có xúc tác
H2 + 1/2O2 (t0) = H2O
15
3

3

2

2

2

2

2


Hỗn hợp O2 và Cl2: tồn tại vì O2 và Cl2 đều là chất oxi hoá.
Hỗn hợp H2 và Cl2: tồn tại ở điều kiện thờng, trong bóng tối. Không tồn tại khi có ánh sáng hoặc
xúc tác.

H2 + Cl2 (as) = 2HCl
HCl và Br2: tồn tại.
SO2 và O2: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi có xúc tác nhiệt độ:
SO2 + 1/2O2 (V2O5, t0) = SO3
Hỗn hợp HBr và Cl2: không tồn tại:
Cl2 + 2HBr = 2HCl + Br2
Hỗn hợp CO2 và HCl: tồn tại
Hỗn hợp H2S và NO: không tồn tại
H2S + NO = S + 1/2N2 + H2O
Hỗn hợp H2S và F2: không tồn t¹i
H2S + F2 = 2HF + S

IPI (1020) > BrPBr


2/ Các góc liên kết:
(101,50) > ClPCl
(100,30) > FPF
(97,80)
- Trong các phân tử , ngyên tử P đều lai hóa sp3 và đều còn 1 cặp e cha chia.
- Độ âm điện của phối tử càng tăng thì cặp e liên kÕt cµng lƯch vỊ phÝa phèi tư (cµng xa P) lực
đẩy giữa các cặp e liên kết càng giảm góc liên kết giảm.
Bài 4 ( 5 điểm).
Gọi công thức muối halozen: MR.
Theo đầu bài khí X có mùi đặc biệt, phản ứng với Pb(NO3)2 tạo kết tủa đen, khí X sinh ra do phản
ứng của H2SO4 đặc. Vậy X là H2S. Các phơng trình phản ứng:
8MR + 5H2SO4 = 4M2SO4 + 4R2 + H2S + 4H2O.
(1)
H2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2HNO3.
(2)

BaCl2 + M2SO4 = 2MCl2 + BaSO4
(3)
Theo (2): nH2S = nPbS = 23,9: 239 = 0,1(mol) vµ theo (1): nM2SO4 = 4nH2S = 0,4(mol) = nR2
nH2SO4(p) = 5nH2S = 0,5(mol)
Theo (3): nBaSO4 = (1,674. 69,6): 233 = 0,5(mol)  VËy sè mol H2SO4 d: 0,5- 0,4= 0,1(mol)
Nång độ mol/l của axit là: (0,5+ 0,1): 0,2= 3(M)
Khối lợng m(g)= mM+ mR (víi mM= 69,6- 0,4. 96= 31,2 gam )
m(g)= 31,2+ (171,2- 69,6)= 132,8(g)
Xác định R,M: 101,6: 0,4= 254. VËy R lµ Ièt.
31,2: 0,8= 39. VËy M lµ Kali.

UBND TP Hải Phòng
Sở Giáo dục và đào tạo

Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 1999-2000
Môn Hoá học- Lớp 10 bảng B
(Thời gian làm bài 180 không kể thời gian giao đề)

Bài 1:
1/ Viết cấu hình electron cho các nguyên tử và ion sau: X2+ (z = 26) ; Y (z = 41) ; M6+ (z = 25)
16


2/ Cho phân tử: ClF3 hÃy: - Viết công thức cấu tạo; Cho biết kiểu lai hoá trong phân tử; Mô tả hình
dạng phân tử. Cho: (độ phân cực) của phân tử là O,55; góc liên kết FClF = 870
3/ Những hợp chất sau, hợp chất nào khi nhiệt phân giải phóng O2? Viết phơng trình:
KClO3 , KOH , KMnO4 , CuO , HgO , SiO2 , CuCO3 .
Bµi 2:
1/ xác định số oxi hoá của các nguyên tử các nguyên tố trong các chất sau:
POCl3 ; Na2S2O3 ; NaAuCl4 ;

2/ Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:
CuS + HNO3  S + NO + . . .
CrI3 + KOH + Cl2  K2CrO4 + KIO4 +…
HgS + HCl + HNO3  H2HgCl4 + NO + S + ...
3/ TÝnh hiƯu øng nhiƯt cđa 2 ph¶n øng sau:
2NH3 + 3/2 O2  N2 + 3 H2O (1)
2NH3 + 5/2 O2 2NO + 3H2O (2)
So sánh khả năng của 2 phản ứng, giải thích vì sao phản ứng (2) cần có xúc tác.
Cho năng lợng liên kết của:
NH3
O2
N2
H2O
NO
kJ/mol
1161
493
942
919
627
Bài 3 :
l/ Có thể tồn tại những hỗn hợp khí sau đây không? tại sao? Nếu tồn tại thì trong những điều
kiện nào? Nếu không tồn tại thì viết phơng trình phản ứng xảy ra:
H2 và O2 ; O2 và Cl2 ; H2 vµ Cl2 ; HCl vµ Br2 ; SO2 vµ O2 ; HBr vµ Cl2 ; CO2 vµ HCl ; H2S và NO2 ; H2S
và F2.
2/ Dung dịch muối A có nồng độ 40% nếu thêm vào dung dịch A lợng nớc bằng lợng nớc
đà có trong dung dịch A thì nồng độ % của dung dịch là bao nhiêu?
Bài 4:
Cho m (g) muối halogen của một kim loại kiềm phản ứng với 200 ml dung dịch axít H 2SO4 đặc,
nóng (lấy d). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc khí X và hỗn hợp sản phẩm Y. Dẫn khí X

qua dung dịch Pb(NO3)2 thu đợc 23,9 (g) kết tủa mầu đen. Làm bay hơi nớc cẩn thận hỗn hợp sản
phẩm Y thu đợc 171,2 (g) chất rắn A. Nung A đến khối lợng không ®ỉi thu ®ỵc mi duy nhÊt B cã
khèi lỵng 69,6(g). Nếu cho dung dịch BaCl2 lấy d vào Y thì thu đợc kết tủa Z có khối lợng gấp
1 ,674 lần khối lợng muối B.
1/ Tính nồng độ mol/1ít của dung dịch H2SO4 và m (g) muối.
2/ Xác định kim loại kiềm và halogen.

Hớng dẫn chấm đề thi hsg thành phố 1999- 2000.
Môn : hoá học
lớp 10 bảng a. bảng b.
Cl
Bài 1.
1/ Viết cấu hình electron:
X2+(Z= 26): 1s22s22p63s23p63d6
Cl
Y(Z= 42):1s22s22p63s23p63d104s24p64d55s1
6+
2
2
6
2
6
1
M (Z= 25): 1s 2s 2p 3s 3p 3d
C«ng thøc cÊu tạo; kiểu lai hoá: hình dạng phân tử.
Cl
- CHCl3 và CCl4 đều có nguyên tử C lai hoá sp3 và ®Ịu cã cÊu tróc tø diƯn
..
- BeCl2: cã nguyªn tư Be lai hoá sp và có cấu trúc thẳng:
Cl Be Cl

S
- SO2 và SO3 đều có nguyên tử S lai hóa sp2 và đều có cấu trúc
tam giác phẳng.
O
O
Các phơng trình phản ứng:
O
o
2KClO3 (t ) = 2KCl + 3 O2 ↥
2KMnO4 (to)= K2MnO4 + O2 ↥+ MnO2
2 HgO (to) = 2Hg + O2 ↥
17

Cl
O
S
O


Bài 2.
1/ Xác định số oxi hoá:
Cl 1
2
+ POCl3
- Trờng hỵp I: O
P
Cl
Cl –1
Cl
- Trêng hỵp II:

P+3
O–2
Cl
Cl
+ Na2S2O3 cã Na+1, S+2 vµ O–2. NaAuCl4 cã Na+1 , Au+3 vµ Cl–1 .
+ Pb3O4 : nếu ở dạng PbO.Pb2O3 thì có Pb+2 và Pb+3; nếu ở dạng Pb2PbO4 thì có Pb+2 và Pb+4.
+ [Co(NH3)5SO4]+ cã Co+3 , N –3 , H+1 , S+6 và O2 .
2/ Các phơng trình:
CuS + 8HNO3 = 3S + 2NO + 4H2O + 3Cu(NO3)2
CrI3 + 64KOH + 27Cl2 = 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
HgS + 12HCl + 2HNO3 = 3H2HgCl4 + 2NO + 3S + 4H2O
3/ TÝnh hiÖu øng nhiÖt:
E1 = (2ENH + 3/2EO ) – (EN + 3 EH O)
= 2. 1161 + 3/2. 493 – 942 – 3. 919 = - 637,5 kJ.
E2 = 2ENH + 5/2EO – 2ENO – 3EH O = 2. 1161 + 5/2. 493 – 2. 627 – 3. 919
= - 456,5 kJ.
- Phản ứng (1) có H âm hơn nên p (1) dễ xảy ra hơn.
- Nếu có xúc tác thì năng lợng hoạt hoá sẽ giảm và tốc độ phản ứng sẽ tăng, do đó để thực hiện phản
ứng (2) cần có xúc tác.
Bài 3 ( 5 điểm).
1/ Hỗn hợp H2 và O2: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi tăng nhiệt độ hoặc có xúc tác
2H2 + O2 (t0) =2 H2O
Hỗn hợp O2 và Cl2: tồn tại vì O2 và Cl2 đều là chất oxi hoá.
Hỗn hợp H2 và Cl2: tồn tại ở điều kiện thờng, trong bóng tối. Không tồn tại khi có ánh sáng hoặc
xúc tác.
H2 + Cl2 (as) = 2HCl
HCl và Br2: tồn tại.
SO2 và O2: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi có xúc tác nhiệt độ:
2SO2 + O2 (V2O5, t0) = 2SO3
Hỗn hợp HBr và Cl2: không tồn tại:

Cl2 + 2HBr = 2HCl + Br2
Hỗn hợp CO2 và HCl: tồn tại
Hỗn hợp H2S và NO: không tồn tại
H2S + NO = S + 1/2N2 + H2O
Hỗn hợp H2S và F2: không tồn tại
H2S + F2 = 2HF + S
2/ Gọi mdd là khối lợng dung dịch muối nồng độ 40%.
Khối lợng muối: (40. mdd): 100 = 0,4mdd
Khối lợng nớc trong dung dịch 40%: 0,6mdd
0, 4.mdd .100
Theo đầu bài nồng độ dung dịch mới là:
= 25%
mdd 0, 6mdd
Bài 4.
Gọi công thức muối halozen: MR.
Theo đầu bài khí X có mùi đặc biệt, phản ứng với Pb(NO3)2 tạo kết tủa đen, khí X sinh ra do phản
ứng của H2SO4 đặc. Vậy X là H2S. Các phơng trình phản ứng:
8MR + 5H2SO4 = 4M2SO4 + 4R2 + H2S + 4H2O.
(1)
H2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2HNO3.
(2)
BaCl2 + M2SO4 = 2MCl2 + BaSO4
(3)
Theo (2): nH2S = nPbS = 23,9: 239 = 0,1(mol) vµ theo (1): nM2SO4 = 4nH2S = 0,4(mol) = nR2
nH2SO4(p) = 5nH2S = 0,5(mol)
Theo (3): nBaSO4 = (1,674. 69,6): 233 = 0,5(mol)  VËy sè mol H2SO4 d: 0,5- 0,4= 0,1(mol)
Nồng độ mol/l của axit là: (0,5+ 0,1): 0,2= 3(M)
Khèi lỵng m(g)= mM+ mR (víi mM= 69,6- 0,4. 96= 31,2 gam )
m(g)= 31,2+ (171,2- 69,6)= 132,8(g)
X¸c định R,M: 101,6: 0,4= 254. Vậy R là Iốt.

31,2: 0,8= 39. VËy M lµ Kali.
3

3

2

2

2

2

2

18


UBND TP Hải Phòng
Sở Giáo dục và đào tạo

Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 1999-2000
Môn Hoá học- Lớp 11 bảng A
(Thời gian làm bài 180 không kể thời gian giao đề)

Bài 1 :
l/ Trong dung dịch có cân bằng sau: AB
A+ + B
KAB
Nồng độ ban đầu của AB là (C)

HÃy viết biểu thức liên hệ giữa độ điện ly () và hằng số cân bằng KAB của cân bằng trên. Độ
điện ly thay đổi nh thế nào khi giảm nồng độ ban đầu bằng cách pha loÃng dung dịch.
2/ Nêu hiện tợng, viết phơng trình phản ứng cho những thí nghiệm sau:
- Cho từ từ đến d dung dịch KHSO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và Na2CO3.
- Cho từ từ đến d dung dịch NH3 vào dung dịch chứa FeCl3 và CuSO4.
- Nhỏ vài giọt dung dịch NH3 đậm đặc vào AlCl3 khan.
Bài 2:
l/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
Cr4C3 + HNO3 NO + ...
Fe2P + HNO3  NO + . . .
I – + NO2–  I2 + NO + ...
Au + CN – + O2  [Au(CN)4] – + …
2/ Tính lợng NaF có trong 100ml dung dịch HF O,1M ; biÕt dung dÞch cã pH = 3, h»ng sè cân
bằng Ka của HF là 3,17. 10 4.
Bài 3:
1/ Gọi tên các hiđrôcác bon sau: CH CH = C – CH – CH – CH – vµ
CH3
3
2
2
CH3
H C C2H5
2/ viết công thức cấu tạo của hiđrôcácbon sau:3 6-brôm-5-clo-4-isoprôpyl-4-mêtyl
Octan.
3/ Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi, giải thích
CH3(CH2)4 CH3 ; CH3CH2CHCH2CH3 ; CH3 CH CH CH3 ; CH3(CH2)3-CH3
CH3
H3C
CH3
4/ Hoàn thành các phơng trình phản øng

sau:
Buten -1 + HOCl 
Propen + HI ( xóc t¸c peoxit)
Bài 4:
Hoà tan 0,6472 gam một kim loại vào dung dịch axít HNO3 tạo ra 1,0192 gam muối khan. Thêm
dung dịch NaHCO3 vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện 0,8274 gam kết tủa. Sau khi làm khô,
nung kết tủa thì thu đợc 100,8 ml khí. Thể lích khí này giảm xuống còn 33,6 ml khi cho qua dung
dịch NaOH . Khí còn lại duy trì tốt sự cháy. (các thể tích khí đều đo ở đktc)
HÃy viết các phơng trình phản ứng đà xảy ra và kiểm chứng lại bằng tính toán.
Bài 5:
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp 2 hiđrôcácbon thể khí, sau phản ứng thu đợc 2 mol hỗn hợp
khí và hơi. Lợng O2 dùng để đốt cháy là 33,6 lít. Xác định công thức phân tử, viết các công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử tìm đợc (các thể tích khí ®o ë ®ktc).

Híng dÉn chÊm ®Ị thi HSG thµnh phè 1999-2000
Môn hoá học lớp 11 - bảng A
19


Bµi 1:
1/
[]

AB 
C - C
KAB =

A+ + B –
C
C


KAB

( C )2
2
= C
= const nên C giảm thì tăng ( trong kho¶ng tõ 0 <  <
1 
C  C

1)
2/ Trong dung dịch chứa NaAlO2 và Na2CO3 có các cân b»ng:
AlO2 - + 2H2O 
Al(OH)3 + OH(1)
2-CO3
+ H2O 
HCO3- + OH(2)
HCO3- +
H2O 
H2O + CO2 + OH – (3)
2

Trong dung dịch KHSO4 có cân bằng: HSO4 + H2O
SO 4 + H3O+
Khi cho đến d dd KHSO4 và dd chứa NaAlO2 và Na2CO3 làm dịch chuyển các cân bằng (1),(2) và
(3) sang phải có các hiện tợng : - Có khÝ tho¸t ra ( khÝ CO2)
- Cã kÕt tđa keo (Al(OH)3)
Nếu d KHSO4 thì Al(OH)3 sẽ bị hoà tan: Al(OH)3 + OH –  AlO2– + 2H2O
3/ Trong dung dÞch FeCl3 và CuSO4 có các ion : Fe3+, Cu2+
Dung dịch NH3 cã c©n b»ng: NH3 + H2O 

NH4+ + OHKhi cho dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3 và CuSO4
- Có kết tủa nâu, kết tủa xanh do phản ứng: Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3 ↓ n©u
Cu2+ + 2OH-  Cu(OH)2 xanh
Sau đó kết tủa xanh Cu(OH)2 tự hoà tan trong dd NH3 d do ph¶n øng :
Cu(OH)2 + 4NH3
[Cu(NH)4](OH)2
( dung dịch màu xanh )
- Nhỏ vài giọt ddNH3 đậm đặc vào AlCl3 khan có khói trắng xuất hiện do các phản ứng:
AlCl3 + 6H2O = Al(OH)3 + 3HCl
NH3 + HCl = NH4Cl ( khói trắng)
Bài 2
1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng :
Cr4C3 + 2OH- + 8NO3- = 8NO + 4Cr3+ + 3CO2 + 10H2O
Fe2P + 2OH- + 11NO3- = 6 Fe3+ + 3PO43- + 11NO + 10H2O
2I- + 2NO2 + 4H+
= I2 + 2NO + 2H2O
4Au + 12H+ + 4CN -- + 3O2 = 4[Au(CN)4] - + 6H2O
2/ CHF = 0,1M; [H+] = 10 -3 , gọi nồng độ NaF trong dd ban đầu là x
HF
H+
+
F
-1
-3
-3
[ ] (10 - 10 )
10
x + 10-3
10
 x  10  10  x  10   x  10

99
99.10
3,17.10 - 4 = 10  10
 x + 10 -3 = 313,83.10 -4
3

3

1

3

 3

3

3

 3

 x = 303,83.10 -4
nNaF = 3,03.10 -4
-5
Khối lợng NaF là : 303,83.42.10 = 0,1276 g
Bài 3
1/ Gọi tên các hiđrô cácbon:
CH3 CH == C  CH CH2CH2 CH3




CH3 C2H5
CH3
4- etyl – 3 - mêtyl heptan - 2
và 1 metyl xiclopenten
2
2/ Viết CTCT của hiđrôcacbon 6 - brôm - 5-clo- 4- iso prôpyl - 4 - mêtyl octan
CH3
CH3 CH2  CH2  C  CH  CH  CH2 CH3
CH

Cl

Br

CH3
CH3
3/ t0S tăng dần
CH3(CH2)3CH3 < CH3 - CH - CH - CH3 < CH3 - CH2 – CH - CH2 - CH3 < CH3- (CH2)4 - CH3
(A)
(B) CH3 CH3
(C) CH3
(D)
20



×