HEN PHẾ QUẢN ÁC TÍNH
Tiến só : Nguyễn Thò Tố Như
Bộ môn nội trường ĐHYD
I ĐẠI CƯƠNG :
Hen phế quản ác tính suy hô hấp cấp
tính đe doạ tính mạng người bệnh.
Xuất độ chết do hen PQ từ 1985 -1987 ở
Na Uy, Thụy Điển, Australia, Nam phi,
Nhật ,Tây đức nhi u hơn năm 1970 . ề
(Boston 1990 ).
Xuất độ chết do hen phế quản rất tuỳ
thu c nhi u y u tộ ề ế ố
Xuất độ Hen PQ xảy ra # 3-6 % dân số
thế giới,
# 30% các trường hợp HPQ k ch pháat tr ị ở
n ng ác tính.ặ
Hen PQAT b t N i khí qu n ị đặ ộ ả
ch tnhi u h n khơng t NKQ # 6 l n.ế ề ơ đặ ầ
II. D CH TỂ HỌC Ị
C A HEN PHẾ QUẢNỦ
CƠ CHẾ BỆNH SINH
HEN PHẾ QUẢN
1. CƠ CHẾ MIỄN DỊCH DỊ ỨNG
.
CƠ CHẾ THẦN KINH
CƠ CHẾ MIỄN DỊCH
LTH2: IL3, IL4,IL5,
Va GM-CSF.
IL4 oùng vai troø đ
trung taâm IgE.
LT c ch ,IFNứ ế γ c ứ
ch t o IgE.ế ạ
LT c ch b thi u ứ ế ị ế
h t, ụ IFN γ
↑IgE.
SINH LÝ BỆNH
HENPHẾ QUẢN
IgE -KN và b m t ề ặ
t ng bào.ươ
Ph n ng trong ả ứ
t ng bào gây phóng ươ
thích HCTG
Taùc duïng nhanh:
Histamie
Taùc d ng ch m:LTsụ ậ
KIỂU PHẢN ỨNG MIỄN DỊCH
TRONG HEN.
HẬU QUẢ SINH LÝ BỆNH CỦA
HEN PHẾ QUẢN AC TÍNH
H U QU SINH LÝ B NH Ậ Ả Ệ
C AHEN PH QU N ÁC TÍNHỦ Ế Ả
Chức năng hô hấp:
Tăng kháng lực đường thở, tăng air trapping,
và hyperinflation
Tăng áp lực âm của màng phổi
Tăng công hô hấp
Tăng RV, FRC,TLC
Tăng bất tương hợp V/Q
Tăng khoảng ch tế
H U QU SINH LÝ B NH Ậ Ả Ệ
C A HEN PH QU N ÁC TÍNHỦ Ế Ả
.Chức năng tim mạch:
Tăng áp ĐM phổi.
Suy thất phải.
Tăng gánh 2 thất
(afterload)
Tán trợ phù phổi
Tăng nhòp tim, tăng HA.
Gi I PH U B NHẢ Ẩ Ệ
I TH :ĐẠ Ể
PH I C NG PH NG, NGH N T T CÁC PQ Ổ Ă Ồ Ẽ Ắ
NH DO CÁC C C ÀM.NM PQ PHÙ N Ỏ Ụ Đ Ề
XUNG HUY T.Ế
VI TH :Ể
CÁC TB VIÊM EOSINOPHILES, T NG ƯƠ
BÀO, LTH2 NM, LỚP D I NMỞ ƯỚ
T NG SINH TB TI T NH Y, Bi U MÔ PQ H Ă Ế Ầ Ể Ư
H AI T NG VÙNGỌ Ừ
NG COLLAGEN Ở L P D I NM.Ứ ĐỘ Ớ ƯỚ
PHÌ I L P C TRƠN PQ ĐẠ Ớ Ơ
TRI UỆ CH NG LÂM SÀNGỨ
1
Y u t tán trế ố ợ
Tri u ch ng lâmsàng:ệ ứ
Hô h pấ : xanh tái, khó thở,NT > 30lần/1’
co kéo cơ hô hấpphụ,ran rít.
lồng ngực imlặng
Tim m chạ :mạch nghòch, HA ↑
Tri gíac: rối loạn các mức độ.