Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an boi duong hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.2 KB, 17 trang )

Buổi 1 Ngày soạn 5 /9/2008
Ngày dạy
Chuyên đề1: Toán cực trị
I.Mục tiêu: HS nắm vững phơng pháp giải các dạng toán cực trị,có kỹ năng biến đổi thành
thạo,các thao tác linh hoạt ,sáng tạo
II.Tài liệu: -Tài liệu bồi dỡng hs giỏi lớp 8,9 phần cực trị
Toán nâng cao đại số 8,9
Một số v/đ phát triển đại số 8,9
III.Nội dung
Dạng 1: Tam thức bậc hai,biến đổi đa về dạng
F(x)=A
2k
(x)+a
a


F(x)=a là giá trị nhỏ nhất khi A(x)=0
F(x)=A
2k
(x)-a
a


F(x)=a là giá trị lớn nhất khi A(x)=0
Bài tập: Tìm min,max biểu thức
1, a, 2x
2
-4x+5 b, 2x
2
+6x +5 c, x
4


+x
2
+1
2, a, -2x
2
+4x-5 b, -x
4
+x
2
+1
Dạng 2: Phân thức
Ph ơng pháp: Đa về tìm miền giá trị ,tìm min ,max .Hoặc biến đổi đa về dạng 1
a .Phân thức tử hằng số
1. Tìm max a. A=
1
1
2
+
x
b.B=
2)1(
2
2
+
x
2. Tìm min a. A=
2
1
2



x
b.B=
2)1(
2
2
+

x
3. Tìm min ,max: a, A=
2
1
43
x
x
+

b, max B=
22
542
2
2
+
+
xx
xx
4.Tìm min ,max A=
22
4
)1(

1
+
+
x
x
, B=
1
13
2
2
+
++
x
xx
Dạng 3: Biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phơng pháp: lập bảng xét dấu
Vận dụng:
a
+
bab
+
dấu bằng xảy ra khi ab
0

1.Tìm min A=
1

x
+
2


x
2. Tìm min B=
12

x
+
2

x
3. Tìm min
22
)2007()2006(
+
xx
4 . Tìm min
222
)2008()2007()2006(
++
xxx
Dạng 5: Biểu thức hai biến
Tìm min a. A=
22
)2()1(
+
yx
-3
b. B=
2)1()1(
22

+++
xyx
c. C=2x
2
+ y
2
+4-2xy +2y
HD: Câu c. đa về câu b. vận dụng HĐT (a-b-c )
2

2
Buổi 2
Ngày soạn 13/9 / 2008 Ngày dạy
Chuyên đề 2 : Bất đẳng thức
I. Mục tiêu : Nắm vững phơng pháp chứng minh các bất đẳng thức đơn giản , vận dụng
vào chứng minh các bất đẳng thức khác
II .Nội dung :
Bất đẳng thức cô si : a>0 ,b>0
abba 2
+
Bất đẳng thức Bu nhi a Cốp x ki : x,y >0 ,a,b hằng số
(ax + by )
2

))((
2222
yxba
++
Bài tập : Chứng minh :
1,

0
1
1
+
x
x
2. Chứng minh a, b, c độ dài 3 cạnh đối diện góc A,B, C của
ABC

,
CABB


>
C/M
cb
ca
b
a
+
+
>

HD: Tính
cb
ca
b
a
+
+


Dựa vào BĐT tam giác
3 C/m a
2
+ b
2
+c
2

bcacab
++
4 . a, cho x>0 , y> 0 c/m
yxyx
+
+
411
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
b , Tam giác ABC chu vi 2p= a+ b+ c chứng minh
)
111
(2
111
cbacpbpap
++

+

+



Dấu bằng xảy ra khi nào? Tam giác ABC có đặc điểm gì?
?a , Dựa vào BĐT nào?
xyyx
xyyx
1
2
11
2
+
+
yxyxyx
yx
+
+++
411
4)
11
)((
Dấu bằng xảy ra x=y
b , p-a=
0
22

+
=
++
acb
a
cba
tơng tự p-b>0 ,p-c >0

3
áp dụng câu a :
;
411
;
411
4
2
4
)()(
411
bapbpacpbp
cbapbpapbpap


+



+

=

=
+


+

Cộng từng vế ta đpcm

Bài 5. Chứng minh BĐT a,
3344
abbaba
++
b ,
2
1
22
+
ba
với
1
+
ba
HD: áp dụng phép biến đổi tơng đơng
Bài tập : 1. Chứng minh
3344
baba
++
2.
3
33
)
2
(
2
baba
+

+

3. a, b, c dơng a+b+c=1 c/m
9
111
++
cba
4. a,b,c chiều dài ba cạnh tam giác ab+ac+ bc
)(2
222
bccaabcba ++<++
Buổi 3,4 : Ngày soạn 25/ 9/2008
Ngày dạy
Chuyên đề 3 : toán chứng minh chia hết
I Mục tiêu: Nắm vững phơng pháp toán chứng minh chia hết , vận dụng vào giải các
bài tập thành thạo
II Nội dung: Giáo viên hớng dẫn Hs
1. Ôn tập các dấu hiệu chia hết :
2. Tích các số nguyên liên tiếp chia hết cho số nào?
3. Tính chất đồng d:
4. Nhắc lại các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
5. Bài tập : 1. Chứng minh nếu n số nguyên lẻ thì
A= n
3
-3n n +21 chia hết 6
Hd: A=(n
3
- n)+18 (3n
2
-3) = n(n -1)(n+1) +18 -3n (n
2
-1)

4
2. . Phơng pháp 1: Dùng tính chất chia hết
Ví dụ1: Chứng minh rằng:
a. Tích của hai số chẵn liên tiếp chia hết cho 8
b. Tích của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 6
c. Tích của năm số nguyên liên tiếp chia hết cho 120
Giải:
a.Tích của 2 số chẵn có dạng : 2n(2n+2)
Khi đó 2n(2n+2)=4n(n+1) . Ta thấy n và n+1 là hai số nguyên liên tiếp nên có một số chia
hết cho 2 . Vậy n(n+1)
2M
Do đó
( )
4 1 8n n
+
M
b. Tích của ba số nguuyên liên tiếp chia hết cho 2 và 3, mà ƯCLN của 2 và 3 là 1
cho nên tích đó chia hết cho 6
c. Ta có 120=2
3
.3.5 . Trong 5 số nguyên liên tiếp phảI có 2 số chẵn liên tiếp nên tích
đó chia hết cho 8 ,mà trong 5 số nguyên liên tiếp có một số chia hết cho 3 một số chia hết
cho 5 nên tích chia hết cho 3 và 5
Vậy tích của 5 số liên tiếp chia hết cho 120
Ví dụ 2: Chứng minh rằng : a
3
-13a
6M
Giải: Ta có a
3

-13a=(a-1).a.(a+1)-12a
Vì (a-1).a.(a+1) là ba số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 6, và
12 6aM
Vậy: a
3
-13a
6M
Ví dụ 3: Chứng minh rằng: n
4
-4n
3
-4n
2
+16n
Với
n

chẵn và n>1
Giải:
Nhận xét 384=3.128 với (3,128)=1 n chẵn và n>4

n=2k, k

N , k>2
Đặt A=n
4
-4n
3
-4n
2

+16n=16k
4
-32k
3
-16k
2
+32k

A=16k(k
3
-2k
2
-k
+2
+2)
A=16k(k-2)(k-1)(k+1)
Ta thấy k,k-1,k-2 ,k+1 là 4 số nguyên liên tiếp có một số chia hết cho2 và một số chia hết
cho 4 nên ( k-2).(k-1).k(k+1)
M
8
128A M
Mặt khác trong 3 số nguyên liên tiếp có 1 số chia hết cho 3

(k-1).k(k+1)
M
3
3A M
5
Vì (3,128)=1 nên A
384M


n chẵn và n>4
Ví dụ 4: Chứng minh rằng: Tổng lập phơng của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho9
Giải:
Ta có(n-1)
3
+n
3
+(n+1)
3
=3(n
3
+2n)=3(n
3
-n+3n)=3(n-1).n.(n+1)+9n
9M
Ví dụ 5: Chứng minh rằng n
4
+6n
3
+11n
2
+6n chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên n
(Thi học sinh giỏi toàn quốc)
Giải:
Ta có n
4
+6n
3
+11n

2
+6n=n(n+1)(n+2)(n+3) .Trong 4 số tự nhiên liên tiếp có 1 số chia hết
cho 2 và 1 số chia hết cho 4 nên n(n+1)(n+2)(n+3)
M
8.
Mặt khác, trong 3 số tự nhiên liên tiếp có 1 số chia hết cho 3 nên n(n+1)(n+2)(n+3)
M
3 Vì
(3,8)=1
ta có n
4
+6n
3
+11n
2
+6n chia hết cho 24 với mọi số tự nhiên n
Một số bài tập t ơng tự
1.Chứng minh rằng: tích 4 số nguyên liên tiếp chia hết cho 24
Tích 6 số nguyên liên tiếp chia hết cho 720
2. Chứng minh với mọi m, n nguyên :
a. n
2
(n
2
-1)
M
12
b. n
2
(n

4
-1)
M
60
c. m.n (m
4
-n
4
)
M
30
d. (n
5
-n)
M
30
3. Chứng minh với mọi n nguyên: 3n
4
-4n
3
+21n
2
-10n
M
24
2.2.2.2. Phơng pháp 2: dùng công thức khai triển
Ta biết các dạng hằng đẳng thức:
a
2
-b

2
=(a-b)(a+b) chia hết cho a-b
a
3
-b
3
=(a-b)(a
2
+a.b+b
2
) chia hết cho a-b
a
3
+b
3
=(a+b)(a
2
-ab+b
2
) chia hết cho a+b
Tổng quát: nên :a
n
-b
n
=(a-b )(a
n-1
+a
n-2
b+ +ab
n-2

+b
n-1
) và a
n
+b
n
=(a+b)(a
n-1
-a
n-2
b+ b
n-1
)
a
n
-b
n
M
a-b (a

b) ,a
n
+b
n
chia hết a+b mọi n lẻ ,a
n
-b
n
chia hết cho a+b nế n chẵn
(a+b)

n
=b
n
(mod a)
Ví dụ 1: với n chẵn ,chứng minh 20
n
+16
n
-3
n
-1 chia hết 323
Giải :
Ta có 323=17.19
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×