Tải bản đầy đủ (.doc) (251 trang)

50 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP GIÁO VIÊN 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.41 MB, 251 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 01
Thời gian: …. Phút
A. NỘI DUNG
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
Lắp đặt mạch điện điều khiển động cơ quay theo chiều kim đồng hồ và
chiều ngược lại.
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên
panel, bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.


B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
Sơ đồ động lực và Mạch điều khiển.

F31
L1


L2
L3
N
E

F32

F30

Q1

K1

S30

KM32

S31

K31

S32

K32

KM31
S33
S34

K32


K31

K32

H31

H32

K31

F30

K31
X3
U1 V1 W1

M
3

K32

H30


Sơ đồ bố trí thiết bị:

390

F1 F2 F3 F4


K2

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12

30

60

160

250

320


K1

60
175


HB1

HB2

HB0

S30

S31

S32


C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ
TT
01
02
03
04
05
06
07
08

09
10

Tên vật tư
Ampe kế
Áp tô mát 1 pha
Áp tô mát 3 pha
Công tắc tơ +RN
Dây đơn mềm
Dây đơn mềm
Đầu cốt
Đầu cốt
Đèn báo pha Φ 22
Đèn báo H30,H31,H32.Φ 22

11
12
13
14

Động cơ KĐB 3 pha

15
16
17
18
19
20

Đồng hồ vạn năng


Nút ấn
Công tắc giới hạn hành trình
Vôn kế

Thông số KT
0 - 50A
1p-32A
3p-50A
GMC - 40
1 x 2.5mm2
1 x 1mm2
Φ3 - 5.5
Φ16 - 5.5
230V- 1W
230V- 1W

Nước SX
Đài Loan
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Việt Nam
Việt Nam
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan

ĐV

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
m
m
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

SL
03
01
01
02
10
20
40
60
03
03

750W

Việt Nam
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Đài Loan


Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

01
03
02
01

0 - 500V

Đài Loan
Chiếc
01
Kìm ép đầu cốt
Đài Loan
Chiếc
01
Tuốc nơ vít
Việt Nam
Bộ
01
Kìm tuốt dây
Việt Nam
Chiếc
01
Kìm các loại
Việt Nam
Bộ

01
Bút thử điện
Việt Nam
Chiếc
01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.

Ghi chú
LS
LS
LS
T. Phú
T. Phú
Càng cua
Càng cua
3 mầu
3 mầu
2 cấp tốc độ
Đỏ, vàng, xanh


D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT

Nội dung đánh giá

1

Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị)
Chức năng mạch điện

Đóng áptômát
Cấp nguồn cho mạch, mạch
sản sàng hoạt động
Ấn S31
Động cơ quay theo chiều kim
đồng hồ (thuận), đèn H31
sáng
Ấn S30
Động cơ dừng, đèn H31 tắt
Ấn S32
Động cơ quay ngược chiều
kim đồng hồ (nghịch), đèn
H32 sáng
Ấn S33
Động cơ đổi chiều quay thuận
sang chiều nghịch
Ấn S34
Động cơ đổi chiều quay
nghịch sang chiều thuận
Tác động rơle nhiệt, mạch
mất điện
Bảo vệ quá tải

2

3

4

5


Cắt áptômát cấp nguồn,
Đóng áptômát cấp nguồn Mạch không hoạt động trở lại
trở lại cho mạch
Đi dây và đấu nối
- Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo.
- Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ.
- Các điểm đấu nối chắc chắn.
- Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng.
- Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu.
An toàn
- Đảm bảo đúng thứ tự pha.
- Trang bị bảo hộ lao động
- Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề
- Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
Thời gian
- Đúng thời gian
- Hoàn thành trước 10 phút
Tổng cộng

Điểm
chuẩn
8
50
6
6
6
6
7
7

6
6
20
4
4
4
4
4
15
5
3
3
4
7
0 điểm
07 điểm
100 điểm


Môn thi:
Ngày thi:
Mã số :

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..
LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 02
Thời gian: …. Phút
A. NỘI DUNG
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
- Lắp đặt mạch điện điều khiển 02 động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng
sóc làm việc theo trình tự.
- Mạch động lực và mạch điều khiển bao gồm:
- Hai động cơ KĐB rô to lồng sóc được điều khiển quay theo chiều kim
đồng hồ bằng các công tác tơ K1, K2 và bộ nút bấm đơn. Chỉnh định thời
gian Làm việc theo trình tự mở máy và dừng máy dùng rơle thời gian T1,
T2
- Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RN
- Đèn tín hiệu Đ1, Đ2 hiển thị động cơ M1, M2 làm việc ở trạng thái bình
thường.
- (Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ).
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3

* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật.
- Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên panel,
bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
c. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
d. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.

B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT


1. Sơ đồ động lực.

A B

C

AT

AT
1

~K1

K2
§1


D

M1

RN1

K1

T2

T1

K1

RN1

RN2

§2

M1
RT

T1

K2 RN
2

˚

T2

R
T

2. Mạch điều khiển. D2

R
T

R
T

M2


Sơ đồ bố trí thiết bị


K1

K2

RN

RN

1

2 3


4 5

6

7 8 9 10 11 12

30

60

160

250

320

390

F1 F2 F3 F4

60
175


Đ1

Đ2

D


M1


C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ
TT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

Tên vật tư
Ampe kế
Áp tô mát 1 pha
Áp tô mát 3 pha
Công tắc tơ +RN
Dây đơn mềm
Dây đơn mềm
Đầu cốt
Đầu cốt
Đèn báo pha Φ 22
Đèn báo S1,S2.Φ 22

11

12
13
14
15

Động cơ KĐB 3 pha

16
17
18
19
20
21

Đồng hồ vạn năng

Nút ấn
Rơ le trung gian
Rơ le thời gian
Vôn kế

Thông số KT
0 - 50A
1p-32A
3p-50A
GMC - 40
1 x 2.5mm2
1 x 1mm2
Φ3 - 5.5
Φ16 - 5.5

230V- 1W
230V- 1W

Nước SX
Đài Loan
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Việt Nam
Việt Nam
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan

ĐV
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
m
m
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

SL
03
01

01
03
10
20
40
60
03
02

750W

Việt Nam
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Đài Loan

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

02
02
01
01
01

0 - 500V


Đài Loan
Chiếc
01
Kìm ép đầu cốt
Đài Loan
Chiếc
01
Tuốc nơ vít
Việt Nam
Bộ
01
Kìm tuốt dây
Việt Nam
Chiếc
01
Kìm các loại
Việt Nam
Bộ
01
Bút thử điện
Việt Nam
Chiếc
01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.

Ghi chú
LS
LS
LS

T. Phú
T. Phú
Càng cua
Càng cua
3 mầu
2 mầu
2 cấp tốc độ
Đỏ, xanh


D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT

Nội dung đánh giá

1

Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị)
Chức năng mạch điện
Đóng áptômát
Cấp nguồn cho mạch, mạch
sản sàng hoạt động
ĐCM1 Khởi động, đèn S1
Ấn nút mở máy M1
sáng
ĐCM2 hoạt động cùng
Sau thời gian t
ĐCM1, đèn S2 sáng.
Động cơ M2 dừng, sau 1 thời
Ấn nút mở máy D2

gian t động cơ M1 dừng
Động cơ M1và M2 dừng.
Ấn nút D1
Đèn Đ1 và Đ2 tắt.
Tác động rơle nhiệt, mạch
Bảo vệ quá tải
mất điện
Cắt áptômát cấp nguồn,
Đóng áptômát cấp nguồn Mạch không hoạt động trở lại
trở lại cho mạch
Đi dây và đấu nối
- Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo.
- Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ.
- Các điểm đấu nối chắc chắn.
- Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng.
- Bấm đúng kích cỡ đầu cốt.
- Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu.
An toàn
- Đảm bảo đúng thứ tự pha.
- Trang bị bảo hộ lao động
- Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề
- Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
Thời gian
- Đúng thời gian
- Hoàn thành trước 10 phút
Tổng cộng

2

3


4

5

Điểm
chuẩn
8
50
8
7
7
7
7
7
7
20
4
4
4
3
3
2
15
4
4
4
3
07
0 điểm

07 điểm
100 điểm


Môn thi:
Ngày thi:
Mã số :

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..
LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 03
Thời gian: …. Phút
A. NỘI DUNG
1. Mô tả kỹ thuật đề thi

- Lắp mạch điều khiển động cơ vận chuyển và trộn nguyên liệu. Hệ thống chỉ
hoạt động khi ô tô vận chuyển nguyên liệu trộn đã đúng vị trí, có 2 chế độ
hoạt động tay và tự động.
(Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ)
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên panel,
bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
3. Quy trình thực hiện bài thi


e. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
f. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.

B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
3. Sơ đồ công nghệ hệ thống trộn nhiên liệu


4. Sơ đồ mạch động lực và mạch điều khiển


C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ
TT

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

Tên vật tư
Ampe kế
Áp tô mát 1 pha
Áp tô mát 3 pha
Công tắc tơ +RN
Dây đơn mềm
Dây đơn mềm
Đầu cốt
Đầu cốt
Đèn báo pha Φ 22
Đèn báo H1,H2,H3,H4.Φ 22

11
12
13
14

Động cơ KĐB 3 pha


15
16
17
18
19
20
21
22

Đồng hồ vạn năng

Nút ấn
Rơ le thời gian
Vôn kế

Thông số KT
0 - 50A
1p-32A
3p-50A
GMC - 40
1 x 2.5mm2
1 x 1mm2
Φ3 - 5.5
Φ16 - 5.5
230V- 1W
230V- 1W

Nước SX
Đài Loan
Hàn Quốc

Hàn Quốc
Hàn Quốc
Việt Nam
Việt Nam
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan
Đài Loan

ĐV
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
m
m
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

SL
03
01
01
08
10
20
40
60

03
04

750W

Việt Nam
Hàn Quốc
Hàn Quốc
Đài Loan

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

02
04
02
01

0 - 500V

Đài Loan
Chiếc
01
Kìm ép đầu cốt
Đài Loan
Chiếc
01
Tuốc nơ vít

Việt Nam
Bộ
01
Kìm tuốt dây
Việt Nam
Chiếc
01
Kìm các loại
Việt Nam
Bộ
01
Bút thử điện
Việt Nam
Chiếc
01
Công tắc giới hạn hành trình
Hàn Quốc
Chiếc
01
Công tắc chuyển mạch
Hàn Quốc
Chiếc
01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.

Ghi chú
LS
LS
LS
T. Phú

T. Phú
Càng cua
Càng cua
3 mầu
1 mầu
2 cấp tốc độ
Đỏ, 3 xanh


D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT

Nội dung đánh giá

1

Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị)
Chức năng mạch điện
Đóng áptômát
Cấp nguồn cho mạch, mạch
sản sàng hoạt động
Khi xe vào vị trí
S1 đóng lại
Q1 ở vị trí 1 (Chọn chế độ Đèn H1 sáng, có thể cho từng
bằng tay)
thiết bị hoạt động.
Q1 ở vị trí 2 (Chọn chế độ Đèn H2 sáng.
tự động)
Nhấn nút S3
Mở máy băng tải theo chế độ

Y/∆. (3s), băng tải hoạt động
vận chuyển nguyên liệu vào
bồn trộn.

2

Nhấn S7 (Khi bồn đầy)

Bảo vệ quá tải

3

4

5

Băng tải dừng, động cơ trộn
bắt đầu hoạt động trong 10s,
sau đó xả nguyên liệu trộn
vào xe vận chuyển.
Tác động rơle nhiệt, mạch
mất điện

Cắt áptômát cấp nguồn,
Đóng áptômát cấp nguồn Mạch không hoạt động trở lại
trở lại cho mạch
Đi dây và đấu nối
- Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo.
- Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ.
- Các điểm đấu nối chắc chắn.

- Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng.
- Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu.
An toàn
- Đảm bảo đúng thứ tự pha.
- Trang bị bảo hộ lao động
- Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề
- Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
Thời gian
- Đúng thời gian
- Hoàn thành trước 10 phút
Tổng cộng

Điểm
chuẩn
8
50
6
6
6
6
7

7
6
6
20
4
4
4
4

4
15
5
3
3
4
07
0 điểm
07 điểm
100 điểm


Môn thi:
Ngày thi:
Mã số :

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:

Ghi chú: (các đánh giá khác)
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Hà Nội, ngày…… tháng …….năm …..
LÃNH ĐẠO TỔNG CỤC PHÊ DUYỆT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KTĐG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG THỰC HÀNH NGHỀ
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN - TH 04
Thời gian: …. Phút
A. NỘI DUNG
1. Mô tả kỹ thuật đề thi
- Lắp mạch điện điều khiển động cơ KĐB ba pha bằng phương pháp đổi nối sao
tam giác (Bằng tay) có bảo vệ quá tải.
- Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: một động cơ điện
không đồng bộ ba pha được điều khiển quay một chiều bằng công tắc tơ và bộ
nút ấn đơn. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt. Các đèn báo tín
hiệu hiển thị chế độ làm việc bình thường hiển thị chế độ sự cố.
- (Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ)
* Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1
* Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2
* Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3
* Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên panel,
bảng gỗ.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .


- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.
3. Quy trình thực hiện bài thi
g. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch

h. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.

B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
Sơ đồ động lực và mạch điều khiển


Sơ đồ bố trí thiết bị:

F1 F2 F3 F4

K2

K3

1

2

3

4

5

6

7

8


9 10 11 12

30

60

160

250

320

K1

60
175


Đ1

Đ2

SB1

SB3

Đ3

SB2


SB4



C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ
TT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

Tên vật tư
Ampe kế
Áp tô mát 1 pha
Áp tô mát 3 pha
Công tắc tơ +RN
Dây đơn mềm
Dây đơn mềm
Đầu cốt
Đầu cốt
Đèn báo pha Φ 22
Đèn báo Đ1,Đ2.Đ3.Φ 22

11 Động cơ KĐB 3 pha

12 Nút ấn
13 Vôn kế
14
15
16
17
18
19

Đồng hồ vạn năng

Thông số KT
0 - 50A
1p-32A
3p-50A
GMC - 40
1 x 2.5mm2
1 x 1mm2
Φ3 - 5.5
Φ16 - 5.5
230V- 1W
230V- 1W
750W
0 - 500V

Nước SX
ĐV
Đài Loan
Chiếc
Hàn Quốc Chiếc

Hàn Quốc Chiếc
Hàn Quốc
Chiếc
Việt Nam
m
Việt Nam
m
Đài Loan
Chiếc
Đài Loan
Chiếc
Đài Loan
Chiếc
Đài Loan
Chiếc

SL
03
01
01
03
10
20
40
60
03
03

Việt Nam
Hàn Quốc

Đài Loan

01
04
01

Chiếc
Chiếc
Chiếc

Đài Loan
Chiếc
01
Kìm ép đầu cốt
Đài Loan
Chiếc
01
Tuốc nơ vít
Việt Nam
Bộ
01
Kìm tuốt dây
Việt Nam
Chiếc
01
Kìm các loại
Việt Nam
Bộ
01
Bút thử điện

Việt Nam
Chiếc
01
Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.

Ghi chú
LS
LS
LS
T. Phú
T. Phú
Càng cua
Càng cua
3 mầu
3 mầu
2 cấp tốc độ
2Đỏ, 2vàng,


×