Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của ngân hàng thuơng mại ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 53 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
-----------------

TIỂU LUẬN KẾT THÚC MÔN HỌC
Môn: Phƣơng pháp nghiên cứu 2

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN RỦI
RO TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI VIỆT NAM

TP. HCM, Tháng 10/2017


MỤC LỤC
1.Lý do chọn đề tài

1

2. Mục tiêu nghiên cứu

1

3. Phƣơng pháp nghiên cứu

1

3.1 Dữ liệu nghiên cứu
3.2 Mô hình đề xuất

1_Toc494890833


1

4. Bảng dữ liệu thu thập từ báo cáo tài chính của 16 ngân hàng thƣơng mại Việt Nam
trong giai đoạn từ 2009-2015.
2
5. Đồ thị các biến

4

6. Bảng thống kê mô tả các biến

9

7. Kiểm định tính dừng

10

7.1 Kiểm định tính dừng dãy:

10

7.2 Kiểm định tính dừng dãy sai phân bậc 1:

15

8. Chạy mô hình và khai thác kết quả trên Eviews

20

8.1 Chạy mô hình VAR


20

8.2 Chạy mô hình VECM

36

9. Kiến nghị

50

Tài liệu tham khảo

51

Page | 2


1. Lý do chọn đề tài
Trong các hoạt động của ngân hàng, hoạt động tín dụng mang lại nhiều lợi nhuận nhất
cũng là hoạt động mang nhiều rủi ro nhất và trong các loại hình rủi ro ngân hàng, rủi ro tín
dụng hay xảy ra và có sự ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động kinh doanh ngân hàng. Đó là vấn
đề gây e ngại lớn nhất cho các ngân hàng hiện nay. Xu hướng gia tăng rủi ro tín dụng của hệ
thống ngân hàng thương mại Việt Nam thường là chủ đề trung tâm của nhiều diễn đàn và hội
thảo kinh tế trong nước trong thời gian qua. Rủi ro tín dụng càng cần thiết phải có được quan
tâm quản lý, kiểm soát một cách bài bản và có hiệu quả. Vì vậy, việc đánh giá một cách đáng
tin cậy về thực tế rủi ro tín dụng ngân hàng tại Việt Nam cũng như tìm ra các yếu tố tác động
tới rủi ro tín dụng ngân hàng để từ đó đưa ra những gợi ý nhằm hạn chế rủi ro này trong thời
gian tới là hết sức cần thiết. Xuất phát từ lý do đó, để nhằm góp phần tìm hiểu các yếu tố tác
động đến rủi ro tín dụng, tôi đã chọn đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín

dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam” để nghiên cứu.

2. Mục tiêu nghiên cứu
Thứ nhất, nhận dạng các yếu tố tác động đến rủi ro tín dụng ngân hàng ở Việt Nam.
Thứ hai, nghiên cứu xác định mức độ tác động của một số yếu tố đến rủi ro tín dụng ngân
hàng ở Việt Nam
Thứ ba, dựa trên kết quả nghiên cứu có được, đưa ra một số gợi ý nhằm hạn chế rủi ro tín
dụng tại các ngân hàng thương mại ở Việt Nam.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
3.1 Dữ liệu nghiên cứu
Dữ liệu nghiên cứu được thu thập từ báo cáo tài chính của 16 ngân hàng thương mại Việt
Nam trong giai đoạn từ 2009-2015 theo số liệu thống kê của World Bank theo đường link:
/>3.2 Mô hình đề xuất
Yt = [LG1, LG2 , SIZE, CROA, LLR]
Với

LG1: Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng với độ trễ một năm
LG2: Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng với độ trễ hai năm
SIZE: Quy mô ngân hàng
CROA: Thu nhập trước thuế và dự phòng
Page | 1


LLR: Rủi ro tín dụng ngân hàng (Giá trị trích lập dự phòng rủi ro tín dụng ngân
hàng i năm t / Tổng dư nợ ngân hàng i năm t-1)
VAR là mô hình vector các biến số tự hồi qui, mỗi biến số phụ thuộc tuyến tính vào các
giá trị trễ của biến số này và giá trị trễ của các biến số khác.
Mô hình VAR dạng tổng quát:
Yt = A1Yt-1 + A2Yt-2 + ApYt-p + St + Ut
Trong đó: Yt bao gồm m biến ngẫu nhiên dừng;

Ut là vector các nhiễu trắng;
Ai (i = 1,2, ..., p): ma trận vuông cấp m*m;
St: vector các yếu tố xác định.
4. Bảng dữ liệu thu thập từ báo cáo tài chính của 16 ngân hàng thƣơng mại Việt Nam
trong giai đoạn từ 2009-2015.

NGÂN HÀNG

Ngân hàng TMCP Á Châu

Ngân hàng TMCP Hàng
Hải Việt Nam

Ngân hàng TMCP Kỹ
Thương Việt Nam

Ngân hàng TMCP Kiên
Long

Ngân hàng TMCP Nam Á

YEAR
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009

2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010

LLR
0.014412
0.011493
0.011313
0.014610
0.015056
0.014729

0.013246
0.015444
0.012902
0.011452
0.019882
0.025333
0.019808
0.025571
0.019451
0.014515
0.016798
0.017732
0.017378
0.013657
0.014499
0.013210
0.012664
0.013526
0.016882
0.012919
0.011254
0.010187
0.006852
0.010846

LG1
0.094994
0.790214
0.398299
0.179070

0.000055
0.042554
0.085213
0.717217
1.129540
0.333363
0.186098
-0.233341
-0.053010
-0.142284
0.331665
0.597872
0.257410
0.198829
0.075806
0.029497
0.142763
0.624109
1.220290
0.437812
0.199106
0.152266
0.252507
0.115251
0.389432
0.336903

LG2
0.869641
0.094994

0.790214
0.398299
0.179070
0.000055
0.042554
1.260240
0.717217
1.129540
0.333363
0.186098
-0.233341
-0.053010
1.274810
0.331665
0.597872
0.257410
0.198829
0.075806
0.029497
1.244960
0.624109
1.220290
0.437812
0.199106
0.152266
0.252507
0.318018
0.389432

SIZE

31.76
32.1
32.24
32.24
32.33
32.42
32.5
30.81
31.1
31.27
31
30.93
30.81
30.96
31.37
31.6
31.77
31.85
31.88
32.01
32.33
29.22
29.58
29.76
29.9
30.12
30.27
30.4
29.24
29.3


CROA
0.018618
0.016234
0.016010
0.008871
0.011346
0.012208
0.010914
0.018253
0.014357
0.010112
0.006952
0.006787
0.008475
0.006566
0.029535
0.020835
0.025275
0.013712
0.014426
0.020895
0.029486
0.018419
0.023252
0.031419
0.029100
0.022264
0.011955
0.010952

0.008297
0.015784
Page | 2


Ngân hàng TMCP Quốc
dân

Ngân hàng TMCP Việt
Nam Thịnh Vượng

Ngân hàng TMCP Quân
Ðội

Ngân hàng TMCP Quốc Tế

Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thương Tín

Ngân Hàng TMCP Xăng
Dầu Petrolimex

Ngân hàng TMCP Xuất
Nhập Khẩu Việt Nam

2011
2012
2013
2014
2015

2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010

2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014

0.009936
0.011148
0.011166
0.013376
0.011731
0.017427
0.012814
0.014781
0.016921
0.016229
0.014499

0.012584
0.010162
0.014494
0.012406
0.013027
0.016386
0.021404
0.014891
0.028410
0.024954
0.022390
0.022233
0.025999
0.028068
0.019652
0.012619
0.017304
0.016476
0.013200
0.027308
0.025234
0.019709
0.014725
0.013755
0.009856
0.017962
0.014030
0.012381
0.017865
0.019903

0.016798
0.016884
0.026279
0.013568
0.012474
0.012269
0.017839
0.016364
0.009925
0.008121
0.009489
0.012269

0.057689
0.177866
0.096548
0.689514
0.437279
0.254641
0.819253
0.081022
0.199519
-0.002248
0.045767
0.234892
-0.032031
0.231879
0.601423
0.152423
0.264520

0.421936
0.493666
0.372463
0.879742
0.649205
0.210020
0.261390
0.178096
0.146178
0.180973
0.383229
0.525662
0.042325
-0.220934
0.039877
0.083439
-0.010438
0.704054
0.382651
-0.023584
0.196114
0.147729
0.157817
0.233479
1.649590
0.737107
0.112574
0.138320
0.005753
0.046189

0.150662
0.807719
0.624354
0.197570
0.003468
0.112543

0.336903
0.057689
0.177866
0.096548
0.689514
0.198729
0.254641
0.819253
0.081022
0.199519
-0.002248
0.045767
1.635860
-0.032031
0.231879
0.601423
0.152423
0.264520
0.421936
0.965155
0.372463
0.879742
0.649205

0.210020
0.261390
0.178096
0.832544
0.180973
0.383229
0.525662
0.042325
-0.220934
0.039877
1.457790
-0.010438
0.704054
0.382651
-0.023584
0.196114
0.147729
1.391640
0.233479
1.649590
0.737107
0.112574
0.138320
0.005753
0.807724
0.150662
0.807719
0.624354
0.197570
0.003468


29.46
29.55
30.12
30.46
30.68
29.93
30.03
30.2
30.2
30.2
30.46
30.63
30.4
30.85
31
31.24
31.58
31.99
32.21
31.03
31.52
31.71
31.94
32.11
32.24
32.42
30.93
31.37
31.39

31.16
31.19
31.27
31.5
31.73
32.04
32.03
32.2
32.33
32.5
32.88
29.47
30.03
30.12
30.27
30.27
30.34
30.4
31.27
31.76
31.95
31.95
32.05
32.1

0.018796
0.020139
0.009032
0.008583
0.013987

0.014522
0.012553
0.012958
0.004254
0.001665
0.001605
0.002310
0.016080
0.012780
0.014646
0.012212
0.018561
0.015854
0.035505
0.027090
0.025855
0.023528
0.029137
0.027235
0.025900
0.024080
0.012830
0.014319
0.018801
0.022219
0.012386
0.022766
0.013809
0.023624
0.018888

0.022377
0.017744
0.021039
0.019962
0.012312
0.026321
0.023310
0.040747
0.028965
0.008559
0.010532
0.010638
0.025511
0.020157
0.023573
0.018162
0.006643
0.005550
Page | 3


2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009

2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015

Ngân Hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam

Ngân Hàng TMCP Công
Thương Việt Nam

Ngân hàng TMCP Đầu tư
và Phát triển Việt Nam


Ngân hàng Thương mại Cổ
phần Phương Đông

0.009982
0.041005
0.040171
0.030134
0.025273
0.026749
0.025675
0.026629
0.012845
0.016976
0.012965
0.012518
0.009900
0.011549
0.010191
0.033559
0.025645
0.023044
0.019909
0.018078
0.016937
0.015979
0.012459
0.010239
0.015049
0.022491
0.011918

0.015085
0.011250

0.045496
0.156473
0.255585
0.248500
0.184396
0.151587
0.137465
0.178692
0.181635
0.351285
0.435338
0.252896
0.136050
0.128790
0.168966
0.219717
0.282139
0.231537
0.156361
0.156450
0.150336
0.139778
0.137619
0.188367
0.133851
0.195194
0.245060

0.170554
0.063676

0.112543
0.439744
0.156473
0.255585
0.248500
0.184396
0.151587
0.137465
0.274955
0.181635
0.351285
0.435338
0.252896
0.136050
0.128790
0.338049
0.219717
0.282139
0.231537
0.156361
0.156450
0.150336
0.621580
0.137619
0.188367
0.133851
0.195194

0.245060
0.170554

32.07
32.57
32.82
32.98
33.11
33.23
33.4
33.6
32.71
33.07
33.3
33.43
33.57
33.72
33.9
32.98
33.15
33.3
33.46
33.6
33.74
34.03
29.93
30.12
30.27
30.46
30.63

30.68
30.93

0.011973
0.022673
0.022701
0.025008
0.021938
0.019751
0.018098
0.019122
0.017495
0.020729
0.028867
0.024876
0.020601
0.016947
0.015468
0.018951
0.016224
0.021594
0.020677
0.021468
0.020424
0.016086
0.024440
0.021375
0.018781
0.020271
0.018885

0.014929
0.012771

5. Đồ thị các biến
LG1
2.0

1.6

1.2

0.8

0.4

0.0

-0.4
10

20

30

40

50

60


70

80

90

100

110

Page | 4


LG2
2.0

1.6

1.2

0.8

0.4

0.0

-0.4
10

20


30

40

50

60

70

80

90

100

110

SIZE
35

34

33

32

31


30

29
10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

110

Page | 5


CROA
.05


.04

.03

.02

.01

.00
10

20

30

40

50

60

70

80

90

100


110

LLR
.045
.040
.035
.030
.025
.020
.015
.010
.005
10

20

30

40

50

60

70

80

90


100

110

Page | 6


Đồ thị các biến sai phân bậc 1

Page | 7


Page | 8


6. Bảng thống kê mô tả các biến

Mean
Median
Maximum
Minimum
Std. Dev.
Skewness
Kurtosis

LLR
0.016728
0.014755
0.041005
0.006852

0.006347
1.415658
5.271494

LG1
0.265216
0.183016
1.64959
-0.23334
0.283952
1.917844
8.311185

LG2
0.368202
0.231708
1.64959
-0.23334
0.384329
1.495178
4.86076

SIZE
31.50363
31.51253
34.02795
29.22026
1.223813
0.124106
2.11077


CROA
0.017813
0.01849
0.040747
0.001605
0.007213
0.131317
3.168291

Jarque-Bera
Probability

61.48815
0

200.2989
0

57.8884
0

3.977588
0.13686

0.454061
0.796896

Sum
Sum Sq. Dev.


1.873519
0.004471

29.70419
8.949813

41.23861
16.39564

3528.406
166.2467

1.995043
0.005775

112

112

112

112

112

Observations

Page | 9



7. Kiểm định tính dừng
7.1 Kiểm định tính dừng dãy:
- Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng với độ trễ một năm (LG1)

Ta có t-Statistic = -8.743440 < 03 giá trị Test critical values ở 03 mức ý nghĩa, do đó LG1
dừng.

Page | 10


- Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng với độ trễ hai năm (LG2)

Ta có t-Statistic = -9.927962 < 03 giá trị Test critical values ở 03 mức ý nghĩa, do đó LG2
dừng.

Page | 11


-

Quy mô ngân hàng (SIZE)

Ta có t-Statistic = -3.092603 < Test critical values = -3.490210 ở mức ý nghĩa 1%, do đó
SIZE dừng ở mức ý nghĩa 1%.
Ta có t-Statistic = -3.092603 > Test critical values ở 2 mức ý nghĩa 5% và 10%, do đó
SIZE không dừng ở mức ý nghĩa 5% và 10%.

Page | 12



-

Thu nhập trước thuế và dự phòng (CROA)

Ta có t-Statistic = -7.905559 < 03 giá trị Test critical values ở 03 mức ý nghĩa, do đó
CROA dừng.

Page | 13


-

Rủi ro tín dụng ngân hàng (LLR)

Ta có t-Statistic = -6.875900 < 03 giá trị Test critical values ở 03 mức ý nghĩa, do đó
LLR dừng.

Page | 14


7.2 Kiểm định tính dừng dãy sai phân bậc 1:
- Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng với độ trễ một năm (DLG1)

Ta có t-Statistic = -9.890298 < 03 giá trị Test critical values ở 03 mức ý nghĩa, do đó
DLG1 dừng.

Page | 15



- Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng với độ trễ hai năm (DLG2)

Ta có t-Statistic = -9.741215 < 03 giá trị Test critical values ở 03 mức ý nghĩa, do đó
DLG2 dừng.

Page | 16


-

Quy mô ngân hàng (DSIZE)

Ta có t-Statistic = -12.07418 < 03 giá trị Test critical values ở 03 mức ý nghĩa, do đó
DSIZE dừng.

Page | 17


-

Thu nhập trước thuế và dự phòng (CROA)

Ta có t-Statistic = -8.752088 < 03 giá trị Test critical values ở 03 mức ý nghĩa, do đó
DCROA dừng.

Page | 18


-


Rủi ro tín dụng ngân hàng (LLR)

Ta có t-Statistic = -15.65742 < 03 giá trị Test critical values ở 03 mức ý nghĩa, do đó
DLLR dừng.

Page | 19


8. Chạy mô hình và khai thác kết quả trên Eviews
8.1 Chạy mô hình VAR
- Bước 1: Ước lượng mô hình VAR

Page | 20


- Bước 2: Xác định độ trễ và chọn độ trễ phù hợp

Ta chọn lag cao nhất tương ứng có Joint < 0,05 (theo số liệu trên ta chọn lag 4). Vậy độ
trễ phù hợp P = 4.
Từ mô hình VAR ta chạy với P phù hợp ở bước 2 (theo số liệu P = 4) để lựa chọn độ trễ
tối ưu
Từ kết quả trên ta chọn P* = 4, chạy lại mô hình VAR với độ trễ tối ưu P* = 4

Page | 21


Page | 22


Từ kết quả trên ta có P* = 4. Vậy P* tối ưu bằng với P phù hợp.

- Bước 3: Đọc hàm phản ứng xung (IRFs)

Sử dụng đo lường hiệu ứng theo thời gian từ các cú sốc của 1 biến nào đó đối với các
biến còn lại trong mô hình VAR (Sắp xếp theo thứ tự Cholesky có nghĩa là: thứ tự các biến có
ý nghĩa đứng trước có tác động tức thời đến biến đứng sau, và ngược lại biến đứng sau không
có tác động tức thời đến biến đứng trước)

- Khi có một cú sốc về tỷ lệ tăng trưởng tín dụng với độ trễ một năm, ngay bản thân nó

có phản ứng tức thời dương, sau đó thì có phản ứng tiêu cực là giảm sâu hơn lúc ban đầu rồi
đến khoảng tháng 2 thì tăng dần đến giữa tháng 4 thì có phản ứng giảm đến giữa tháng 5 thì
Page | 23


×