Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Ngữ văn 10 tuần 2: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.02 KB, 3 trang )

Tuần 2/ HKI -Tiết PPCT: 5

HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BẰNG NGÔN NGỮ (TIẾP)
I. Mục tiêu bài dạy.
* Nắm được kiến thức thiết yếu về các loại văn bản, đặc điểm của văn bản và kiến thức khái
quát về các loại văn bản xét theo phong cách chức năng.
II. Phương tiện dạy học.
* Sách giáo khoa, sách giáo viên, thiết kế bài học.
III. Cách thức tiến hành.
* HDHS phân tích các ví dụ cũng cố thêm kiến thức.
* Lưu ý: dành phần lớn thời lượng cho học sinh thực hành tự rút ra bài học.
IV. Tiến trình dạy học.
1.

Ổn định, kiểm tra bài cũ:

* Hoạt động giao tiếp là gì? Hoạt động giao tiếp có mấy quá trình? Các nhân tố trong
hoạt động giao tiếp.
2.

Giới thiệu bài mới.

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Yêu cầu cần đạt

* Hoạt động 1: HDHS tìm
hiểu bài tập 1 sgk. Tr20.


* HS đọc ngữ liệu và
phân tích theo những gợi
ý.

1. Phân tích các nhân tố giao
tiếp thể hiện trong câu ca dao
sau.

“Đêm trăng thanh anh mới hỏi
nàng.
Tre non đủ lá đan sàng nên
chăng”

“Đêm …nên chăng”.
* Nhân vật giao tiếp là chàng
- Nhân vật giao tiếp ở đây trai, cô gái ở lứa tuổi yêu
đương.
là những người như thế
nào?
* Thời điểm giao tiếp: đêm
- Hoạt động giao tiếp diễn trăng sáng và thanh vắng. Hoàn
cảnh ấy phù hợp với câu
ra trong h.cảnh nào?
chuyện của những người yêu
- Nhân vật anh nói về
nhau.
điều gì? Nhằm m.đích gì?
* Nhân vật anh nói về chuyện
tre non đủ lá để tính chuyện



- Cách nói của Anh có
phù hợp với nội dung và
mục đích giao tiếp
không?

đan sàng. Ngụ ý của chàng trai
là họ đã đến tuổi trưởng thành
nên tính chuyện kết duyên.
Mục đích để tỏ tình.
* Cách nói phù hợp với mục
đích và hoàn cảnh (chuyện đôi
lứa tế nhị kín đáo)
2. Đọc đoạn đối thoại …
* Nhân vật đã thực hiện hành
động giao tiếp cụ thể là:
- Chào: Cháu chào ông ạ!

* HS đọc ngữ liệu và
phân tích theo những gợi
ý.

* Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu
bài tập 2 sgk. Tr20.

- Thưa ông, có ạ! (Bùi
Nguyên Khuyết, Người du kích
trên núi chè tuyết)

- Khen: lớn tướng rồi nhỉ!


- Hỏi: Bố cháu có gửi…
- Trong cuộc giao tiếp
trên đây, các nhân vật đã
- Trả lời: Thưa ông, có ạ!
thực hiện ngôn ngữ và
* Cả 3 câu của ông gì chỉ có
hạnh động nói cụ thể nào? một câu dùng để hỏi “Bố cháu
Nhằm mục đích gì?
có … ông không”. Các câu còn
lại dùng để chào và khen.

- Đoạn đối thoại “em nhỏ A cổ - Cả 3 câu trong lời nói
và ông già” “A Cổ sung sướng của ông già đều có hình
thức của câu hỏi, nhưng
chào:
các câu đẻ hỏi có dùng để
- Cháu chào ông ạ!
hỏi không, hay thực hiện
Ông vui vẻ nói:
mục đích giao tiếp khác.
Nêu mục đích giao tiếp
A Cổ hả? Lớn tướng rồi nhỉ?
Bố cháu có gửi pin đài lên cho của mỗi câu.
ông không?

- Chào đáp lại: A Cổ hả?

* Bộc lộ tình cảm giữa ông và
cháu. Cháu tỏ thái độ kính mến

“thưa”, ông thì tình cảm trìu
mến với cháu.

- Lời nói của 2 nhân vật
3. Đọc bài thơ sau và trả lời
bộc lộ thái độ, tình cảm
câu hỏi.
và quan hệ trong giao tiếp
* Giao tiếp và giời thiệu với
ntn?
mọi người về bánh trôi nước
nhưng mục đích là giới thiệu


- HXH giao tiếp với
người đọc về vấn đề gì?
Nhằm mục đích gì?
Phương tiện từ ngữ và
hình ảnh ntn?
* Hoạt động 3: HDHS tìm hiểu
bài tập 3 sgk. Tr20.
Bánh trôi nước.

với mọi người về hình ảnh
người phụ nữ quyến rũ nhưng
có số phận đầy bất hạnh, không
chủ động quyết định được hạnh
phúc. Song bất cứ hoàn cảnh
nào vẫn giữ được tấm lòng
trong trắng, phẩm chất cao quý.

Từ ngữ sử dụng giàu hình ảnh,
cảm xúc tha thiết (Thân em,
trắng, tron, rắn nát, nặn, lòng
son…)
* Cuộc đời nữ sĩ Hồ Xuân
Hương. (có tài, có tình, 2 lần
lấy chồng không hạnh phúc
“Cố đấm ăn xôi, xôi lại hẩm”.
Cuộc đời lạnh tanh. Dù vậy
nhưng nữ sĩ vẫn cá tính, giữ
phẩm chất).

Thân em vừa trắng lại vừa tròn.
Bảy nổi ba chìm với nước non.
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn.
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
- Người đọc căn cứ vào
đâu để cảm nhận bài thơ?

- Từ ngữ giàu hình ảnh gợi
cảm, hình ảnh so sánh gần giũ,
dễ tưởng tượng.

3 Hướng dẫn thực hiện phần hướng dẫn học bài, dặn dò.
* Học bài tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiếp).
* Chuẩn bị kĩ lưỡng phần luyện tập câu 4,5 sgk, tr21 và phần bài tập sách bài tập




×