Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GA LỚP 1 TUẦN 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.33 KB, 18 trang )

Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
TUẦN 18
Thứ hai ngày … tháng… năm 200…
Tiếng Việt: it, iêt
I.Mục tiêu: SGV
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng, luyện nói.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.(5
/
) Thực hành.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV GT vần it, ghi bảng.
Hoạt động 1: Dạy vần it (10p) Thực
hành, hỏi đáp.
Gọi 1 HS phân tích vần it.
Lớp cài vần it.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần it.
Cài tiếng mít.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mít.
Gọi phân tích tiếng mít.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mít.
Dùng tranh giới thiệu từ “trái mít”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
Gọi đánh vần tiếng mít, đọc trơn từ trái
mít.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Hoạt động 2: vần iêt (dạy tương tự it)
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: it, trái mít, iêt,
chữ viết.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.(10p)
HS viết bảng con.
N1 : sút bóng; N2 : sứt răng.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trước vần it và thanh
sắc trên âm i.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Mờ – it – mit – sắc - mít.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng mít.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng t
Khác nhau : iêt bắt đầu bằng iê.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết
Trang
1

Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Thực hành, hỏi đáp.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghóa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.
Gọi đọc toàn bảng
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Hoạt động 4: Luyện đọc bảng lớp. (10
p) Thực hành, hỏi đáp.
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu
ứng dụng:SGK
Cho học sinh giải câu đố, Gọi học sinh
đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 5: Luyện nói: Chủ đề: “Em
tô, vẽ, viết”.(7p)thực hành.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
Hoạt động 6: Trò chơi: Thi gọi đúng tên
cho vật và hình ảnh (8p) thực hành.

GV chia một số tranh, mô hình, đồ vật…
mà có tên của chúng chứa vần it, iêt. Cho
các nhóm học sinh viết tên tranh, mô
hình đó vào giấy. Hết thời gian nhóm
nào viết đúng và nhiều từ nhóm đó
thắng.
GV nhận xét trò chơi.
4.Củng cố , dặn do ø(5p) hỏi đáp,hỏi đáp.
Nhận xét giờ học.
Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh quan sát và giải nghóa từ cùng
GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Vòt, nghòt, tiết, biết.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần it, iêt.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Đàn vòt.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4
em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng
thanh.
Đó là con vòt.
HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.

Toàn lớp.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh
lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các
bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
HS lắng nghe.
Trang
2
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Đạo đức: Thực hành kỹ năng cuối học kỳ I.
I.Mục tiêu: - HS nhắc lại những kiến thức dạy học.
- GV giáo dục HS đức tính tốt, trong trực.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu có nội dung kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Khởi động ( 5 phút) Thực
hành, hỏi đáp.
GV yêu cầu HS hát bài hát “Cả nhà thương
nhau”
Yêu cầu HS nhắc lại các bài đã học.GV nhận xét,
bổ sung.
Hoạt động 2: Thực hành.(12 phút) thực hành, hỏi
đáp.
GV yêâu cầu HS trả lời câu hỏi đã chuẩn bò sẳn.
Yêâu cầu HS bóc săm câu hỏi.
Câu 1: Là HS lớp 1 em phải ăn mặc như thế nào?
Câu 2: Đối với em nhỏ em có thái độ như thế
nào? Em đã nhường nhòn thương yêu em nhỏ
chưa?

Câu 3: Đối với em nhỏ phái có thái độ như thế
nào?
Câu 4: Trước khi và trong khi chào cờ em có tác
phong như thế nào?
GV gợi ý để các nhóm hoàn thành câu hỏi của
mình. GV nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3: Trò chơi: Là người anh tốt” (8) thực
hành, hỏi đáp. GV yêu câu học sinh lên đóng vai
“làm anh”. Gv nêu nội dung để học sinh thực
hiện.
*Củng cố, dặn dò (5 phút)
H nhắc lại nội dung bài học, Nhận xét giờ học,
Về nhà thực hiện tốt các đều hôm nay đã học.
HS hát tập thể và múa phụ
hoạ.HS nhắc lại các bài đã học.
HS thảo luận theo nhóm trả lời
câu hỏi của nhóm mình.
Đại diện nhóm lên trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS chơi theo nhóm theo hướng
dẫn của GV.
HS nhắc lại nội dung bài học.
Lắng nghe để thực hiện.
Trang
3
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Thứ ba ngày … tháng… năm 200…
Toán: ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG
I.Mục tiêu : SGV
II.Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Cô nhận xét về kiểm tra ĐKGKI.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1:GT điểm, đoạn thẳng.(10p)
thực hành, hỏi đáp.
Bước1:Giới thiệu điểm, đoạn thẳng.SGV
Hướng dẫn học sinh B (đọc là bê), C (đọc
là xê), D (đọc là đê), M (đọc là mờ)…
Sau đó Giáo viên lấy thước nối 2 điểm và
nói: “Nối điểm A và điểm B ta có đoạn
thẳng AB”.
Giáo viên chỉ vào đoạn thẳng AB cho học
sinh đọc nhiều lần: “Đoạn thẳng AB”.
Bước 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
Hoạt động 2: Họïc sinh thực hành:
Bài 1: HS đọc các điểm, đoạn thẳng
trong SGK. (GV lưu ý HS về cách đọc).
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng thước
để nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn
thẳng như SGK.
Cho học sinh đọc lại các đoạn thẳng đó.
Bài 3:Cho hs nêu số đoạn thẳng và đọc
tên từng cặp đ/t trong mỗi hình vẽ.
5.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.

Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh quan sát theo hướng dẫn của
Giáo viên
A B
• •
điểm A điểm B
Học sinh đọc “điểm A, điểm B” nhiều
em.
A • • B
Đoạn thẳng A B
Học sinh nhiều em đọc lại.
Học sinh lắng nghe và mang dụng cụ
vẽ đoạn thẳng là “ thước thẳng ra để
kiểm tra”.
Học sinh thực hành theo hướng dẫn
của Giáo viên.
Gọi học sinh đọc, học sinh khác nhận
xét bạn đọc.
Học sinh thực hành VBT 1,2
Học sinh nêu tên bài và nội dung bài
học.
Trang
4
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Tiếng Việt: UÔT - ƯƠT
I.Mục tiêu: SGV
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chơi cầu trượt.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.(5
/
) Thực hành.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV GT vần uôt, ghi bảng.
Hoạt động 1: Dạy vần uôt (10p) Thực
hành, hỏi đáp.
Gọi 1 HS phân tích vần uôt.
Lớp cài vần uôt.
HD đánh vần vần uôt.
Cài tiếng chuột.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuột.
Gọi phân tích tiếng chuột.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuột.
Dùng tranh giới thiệu từ “chuột nhắt”
Gọi đánh vần tiếng chuột, đọc trơn từ
chuột nhắt.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: vần ươt(dạy tương tự uôt
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: uôt, chuột nhắt,
ươt, lướt ván.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.(10p)

Thực hành, hỏi đáp.
Đọc từ ứng dụng: SGK
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới
HS viết bảng con.
N1 : đông nghòt ; N2 : hiểu biết.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
u – ô – tờ – uôt.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần uôt và thanh
nặng dưới âm uôê.
chờ – uôt – chuôt – nặng – chuột.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng chuột
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng t
Khác nhau : uôt bắt đầu bằng uô, ươt bắt
đầu bằng ươt.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghóa từ cùng
GV.
Trang
5
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.

Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Hoạt động 4: Luyện đọc bảng lớp. (10 p)
Thực hành, hỏi đáp.
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 5: Luyện nói: Chủ đề: “Em
tô, vẽ, viết”.(7p)thực hành.
Luyện nói: Chủ đề: “Chơi cầu trượt”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
“Chơi cầu trượt”.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
Hoạt động 6: Trò chơi: “Tìm vần tiếp
sức” (8p) thực hành.
Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm
mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có
chứa vần vừa học.
Cách chơi:

Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh
nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học,
trong thời gian nhất đònh nhóm nào nói
được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc.
GV nhận xét trò chơi.
4.Củng cố, dặn dò: Nhạn xét giờ học.
Học bài, xem bài ở nhà.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần uôt, ươt.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng
có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo
viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên
chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn
trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Trang
6

Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Th ể d ụ c : Sơ kết học kỳ I
I.Mục tiêu: SGV
II.Chuẩn bò :
-Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ hai dãy ô như hình 24.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Phần mỡ đầu(10
/
) Hỏi
đáp, thực hành.
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhòp (2
phút).
* Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2
phút)
Hoạt động 2:Phần cơ bản:
Trò chơi nhảy ô tiếp sức (12 ->18 phút)
GV nêu trò chơi sau đó chỉ tên hình và
giải thích cách chơi, làm mẫu.
Tổ chức cho học sinh chơi thử theo cách
1: lượt đi nhảy, lượt về chạy.
Sau đó cho 1 nhóm 2, 3 em chơi thử, học
sinh cả lớp chơi thử.
GV giải thích thêm để học sinh nắm rõ
cách chơi và tổ chức cho các em chơi.
GV nhận xét cách chơi.
Tuyên dương một số em có thức trong giờ

học.
Hoạt động 3:Phần kết thúc :(8
/
) Thực
hành, hỏi đáp.
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhòp và hát 2 ->3 hàng
dọc.
GV cùng HS hệ thống bài học.
* .Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài
học.
Học sinh thực hiện giậm chân tại chỗ theo
điều khiển của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp
trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh chơi thử.
Chia lớp thành 2 đội để chơi, thi đua giữa
các đội.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp
trưởng.
Học sinh nêu lại cách chơi.
Trang
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×