Tuần 18 :
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
Đạo đức
ÔN TậP HọC Kì I
I Mục tiêu
- Ôn kiến thức đã học từ tuần 1- 16
- Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những ngời xung quanh theo chuẩn mực đã
học.
- Giáo dục HS thái độ biết tự trọng
II . Chuẩn bị :
Nội dung ôn tập
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1) Hát
2 . Bài cũ : (5)
Lớp trởng điều khiển các bạn ra vào lớp
Giữ gìn trật tự lớp học giúp ta điều gì?
Nhận xét bài cũ
3 . Bài mới:(1)
Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16
Hoạt động 1: Ôn bài 2- 4(7 )
B ớc 1
Gv treo tranh:
- Bạn nào gọn gàng sạch sẽ?
- Em phải làm gì để đợc giống nh bạn?
Nhận xét
- Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sự gọn gàng, sach sẽ
B ớc 2
Gv kiểm tra ĐDHT, Sách vở
Em hãy nêu tên các loại dồ dùng học tập của mình
Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng bền lâu?
B ớc 3
Em hãy kể về gia đình mình?
Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái ấm?
Nhận xét
NGHỉ GIảI LAO(3)
Hoạt động 2 : On từ bài 5- 7(7 )
Gv cho HS giơ B : Đ, S
- Bạn Lâm đợc cô cho quà, bạn giữ lại cả, không cho em
- Bạn Hải có ô tô, bạn cho em mợn
*Gv yêu cầu Hs nói nên hay không nên
Khi chào cờ, phải đứng nghiêm, không nói chuyện
Nói chuyện khi chào cờ
Hs thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
CN Hs đọc
Hs nêu
Hs thảo luận
HS trình bày
S
Đ
Nên
Không nên
Nên
Không nên
1
Đi học đều vàđúng giờ
Ra vào lớp xô đẩy nhau
Nhận xét
4. Tổng kết dặn dò : (1)
Chuẩn bị : Thi HKI
Học vần
Bài 73 : IT - IÊT
I.Mục tiêu: -HS hiểu đợc cấu tạo các vần it, iêt, các tiếng: mít, viết.
-Phân biệt đợc sự khác nhau giữa vần it, iêt
-Đọc và viết đúng các vần it, iêt, các từ trái mít, chữ viết.
-Nhận ra it, iêt trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
-Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Em tô, vẽ, viết.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Hỏi bài trớc.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần it, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần it.
Lớp cài vần it.
GV nhận xét.
So sánh vần it với in.
HD đánh vần vần it.
Có it, muốn có tiếng mít ta làm thế nào?
Cài tiếng mít.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mít.
Gọi phân tích tiếng mít.
GV hớng dẫn đánh vần tiếng mít.
Dùng tranh giới thiệu từ trái mít.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.
Học sinh nêu tên bài trớc.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : sút bóng; N2 : sứt răng.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : Bắt đầu bằng i.
Khác nhau : it kết thúc bằng t.
i tờ it.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trớc vần it và thanh sắc
trên âm i.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Mờ it mit sắc - mít.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng mít.
2
Gọi đánh vần tiếng mít, đọc trơn từ trái
mít.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần iêt (dạy tơng tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hớng dẫn viết bảng con: it, trái mít, iêt,
chữ viết.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải
nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Đông nghịt: Rất đông.
Hiểu biết: Là ngời biết rất rõ và hiểu thấu
đáo.
Con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :
Con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng
dụng:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
Cho học sinh giải câu đố:
Gọi học sinh đọc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng t
Khác nhau : iêt bắt đầu bằng iê.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Vịt, nghịt, tiết, biết.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần it, iêt.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Đàn vịt.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 5 em, đồng thanh.
3
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi gọi đúng tên cho vật và hình
ảnh:
GV chia một số tranh, mô hình, đồ vật
mà có tên của chúng chứa vần it, iêt. Cho
các nhóm học sinh viết tên tranh, mô hình
đó vào giấy. Hết thời gian nhóm nào viết
đúng và nhiều từ nhóm đó thắng.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn do: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Đó là con vịt.
Học sinh luyện nói theo hớng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên
chơi trò chơi.
Học sinh dới lớp cổ vũ tinh thần các bạn
trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Mĩ thuật
Vẽ TIếP HìNH Và MàU VàO HìNH VUÔNG
(GV chuyên ngành soạn giảng)
Tiếng Việt
Ôn bài 73 : IT - IÊT
I.Mục tiêu:
-Nhận ra it, iêt trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
-Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC :
2.Bài mới:
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
4
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng
dụng:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
Cho học sinh giải câu đố:
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi gọi đúng tên cho vật và hình
ảnh:
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn do: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Đàn vịt.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 5 em, đồng thanh.
Đó là con vịt.
Học sinh luyện nói theo hớng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên
chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Toán
Trả và chữa bài kiểm tra
I/ Mục tiêu :
- Thông qua bài kiểm tra, GV củng cố kiến thức học kỳ I cho học sinh.
- Rèn ý thức làm bài tự giác.
II/ Chuẩn bị :
- Bài kiểm tra giờ trớc.
- Vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học :
1/ Tổ chức :
2/ Bài cũ :
3/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài.
5
b) Hớng dẫn chữa bài :
GV căn cứ vào đề bài của Phòng tổ chức chữa bài cho HS.
4/ Củng cố :
- Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức.
- Chuẩn bị sách cho học kỳ II.
Mĩ thuật
Vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông
(GV chuyên ngành soạn giảng)
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
Học vần
Bài 74 : UÔT - ƯƠT
I.Mục tiêu: -HS hiểu đợc cấu tạo các vần uôt, ơt, các tiếng: chuột, lớt.
-Phân biệt đợc sự khác nhau giữa vần uôt, ơt.
-Đọc và viết đúng các vần uôt, ơt, các từ chuột nhắt, lớt ván.
-Đọc đợc từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trợt.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chơi cầu trợt.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Hỏi bài trớc.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần uôt, ghi
bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uôt.
Lớp cài vần uôt.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần uôt.
Có uôt, muốn có tiếng chuột ta làm thế
nào?
Cài tiếng chuột.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuột.
Gọi phân tích tiếng chuột.
GV hớng dẫn đánh vần tiếng chuột.
Học sinh nêu tên bài trớc.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : đông nghịt ; N2 : hiểu biết.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
u ô tờ uôt.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trớc vần uôt và thanh
nặng dới âm uô.
Toàn lớp.
CN 1 em.
chờ uôt chuôt nặng chuột.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
6
Dùng tranh giới thiệu từ chuột nhắt.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.
Gọi đánh vần tiếng chuột, đọc trơn từ
chuột nhắt.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ơt (dạy tơng tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hớng dẫn viết bảng con: uôt, chuột nhắt, -
ơt, lớt ván.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải
nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Trắng muốt: Rất trắng, trắng mịn trông rất
đẹp.
Tuốt lúa: Làm cho hạt lúa rời ra khỏi bông
lúa.
Trắng muốt, tuốt lúa, vợt lên, ẩm ớt.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới
học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đờng xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo.
Gọi học sinh đọc.
Tiếng chuột
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng t
Khác nhau : uôt bắt đầu bằng uô, ơt bắt đầu
bằng ơt.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần uôt, ơt.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.
7
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: Chơi cầu trợt.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
Chơi cầu trợt.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Tìm vần tiếp sức:
Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm
mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có
chứa vần vừa học.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn do: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nói theo hớng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên
chơi trò chơi.
Học sinh dới lớp cổ vũ tinh thần các bạn
trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Toán
ĐIểM ĐOạN THẳNG
I) Mục tiêu:
Học sinh nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng: Đoạn thẳng qua 2 điểm
Biết đọc tên các điểm, đoạn thẳng
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng nhận biết và kẻ đoạn thẳng
Ham thích học toán, nhanh nhạy
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Thớc kẻ, phấn, SGK
2. Học sinh :
Thớc kẻ, bút chì, SGK, vở, bảng
III) Các hoạt dộng dạy và học:
1) 1/ Ôn định :
2) 2/ Bài cũ :
3) 3/ Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu: điểm- đoạn thẳng
b) Hoạt động 1:
Hát
8
Xem trên sách có điểm A , điểm B
Phơng pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Giáo viên chấm 2 điểm lên bảng , em hãy đặt
tên cho 2 điểm này giáo viên ghi bảng
Giáo viên nối 2 điểm lại và nói: ta có đoạn
thẳng AB
c) Hoạt động 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng
* Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng
Để vẽ đợc đoạn thẳng, ngời ta dùng thớc
thẳng
* Hớng dẫn vẽ đoạn thẳng
Bớc 1: dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1
điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm
Bớc 2: đặt mép thớc qua 2 điểm A và B, tay
trái giữa cố định thớc, tay phải cầm bút đặt sát mép
thớc và kẻ qua 2 điểm
Bớc 3: nhấc thớc và bút ra, đợc 1 đoạn thẳng
d) Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: gọi học sinh đọc điểm và các đoạn
thẳng trong SGK
Bài 2:
+ Đọc yêu cầu đề bài
+ Đọc tên các điểm
Bài 3: đếm số đoạn thẳng
4) 4/ Củng cố :
Thi đua nối cac đoạn thẳng. Từ điểm cho tr-
ớc, nối thành đoạn thẳng, tổ nào nối đợc nhiều
đoạn thẳng và nhanh tổ đó sẽ thắng.
Giáo viên nhận xét
5) 5/ Dặn dò:
Về nhà tập vẽ các điểm, đoạn thẳng cho
thành thạo
Nối 2 điểm để đợc 1 đoạn thẳng dài, ngắn
khác nhau
Xem trớc bài: độ dài đoạn thẳng
Học sinh mở sách quan sát
Điểm A, điểm B
Học sinh nhắc : đoạn thẳng
Học sinh quan sát
Học sinh thực hành vẽ ở bảng
con, vở
Học sinh đọc
Dùng thứơc thẳng và bút để
nối
Nhìn và đọc
Học sinh làmbài
Học sinh đọc đoạn thẳng
Học sinh nêu số đoạn thẳng
Học sinh nêu tên từng đoạn
thẳng
Chia lớp 4 tổ , mỗi tổ đợc
nhận bảng phụ có sẵn các điểm
Các tổ thi đua
Tự nhiên xã hội
CUộC SốNG XUNG QUANH
I . Mục tiêu:
9
- Giúp HS nói đợc một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phơng và
hiểu mọi ngời đều phải làm việc góp phần phục vụ cho cuộc sống.
- Biết đợc những hoạt động chính ở nông thôn, địa phơng nơi mình ở.
- HS biết yêu thơng, gắn bó với địa phơng nơi mình đang sinh sống.
II . Chuẩn bị :
1/ GV: Tranh minh hoạ.
2/ HS : sgk
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1) Hát
2. Bài cũ: ( 1 ) nhận xét bài KT HK 1
3 . Bài mới :(1)
Tiết này các em học bài : Cuộc sống xung quanh.
a/ Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sân
trờng ( 15 )
- GV cho HS tham quan khu vực quanh trờng và nhận xét
về quang cảnh trên đờng ( ngời, phơng tiện giao thông )
- Nhận xét 2 bên đờng : nhà cửa, cây cối, ngời dân sống
bằng nghề gì ?
- GV phổ biến nội quy : đi thẳng hàng, trật tự, nghe hớng
dẫn của GV
- GV nhận xét.
b/ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK ( 8 )
- GV treo tranh Tranh vẽ gì ? ở đâu ? tại sao em biết ?
- Con thích cảnh nào nhất ? Vì sao ?
- GV nhận xét.
c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 5 )
- Ngời dân nơi con ở họ sống bằng nghề gì ?
- GV nhận xét.
5. Tổng kết dặn dò : (1)
- Chuẩn bị : Tiết 2.
- Nhận xét tiết học
HS đi tham quan
HS thảo luận câu hỏi
HS quan sát
Thảo luận câu hỏi
Nhiều em trả lời
Tiếng Việt
Ôn bài 74 : UÔT - ƯƠT
I.Mục tiêu:
-Đọc đợc từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trợt.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC :
2.Bài mới:
Luyện đọc bảng lớp :
10
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đờng xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: Chơi cầu trợt.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
Chơi cầu trợt.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
GV nhận xét giờ
5.Nhận xét, dặn do: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hớng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Toán
ĐIểM ĐOạN THẳNG
IV)Mục tiêu:
Củng cố cho HS về điểm, đoạn thẳng.
Vận dụng vào làm bài tập
V) Chuẩn bị:
Vở bài tập.
VI)Các hoạt dộng dạy và học:
6) 1/ Ôn định :
7) 2/ Bài cũ :
8) 3/ Dạy và học bài mới:
e) Giới thiệu: điểm- đoạn thẳng
f) Hoạt động 1:
Bài 1: gọi học sinh đọc điểm và các đoạn
thẳng trong SGK
Bài 2:
+ Đọc yêu cầu đề bài
Hát
Học sinh đọc
Dùng thứơc thẳng và bút để
nối
Nhìn và đọc
11