Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Ngữ văn 12 tuần 5: Phong cách ngôn ngữ khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.43 KB, 3 trang )

Ngữ văn 12:
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ KHOA HỌC.
A. Mục tiêu cần đạt :
+ Kiến thức : Giúp HS: Nắm được khái niệm:ngôn ngữ khoa học (phạm vi sử dụng, các
loại văn bản) và phong cách ngôn ngữ khoa học (các đặc trưng để nhận diện và phân biệt
trong sử dụng ngôn ngữ).
+ Kĩ năng : Có kĩ năng lĩnh hội, phân tích và tạo lập các văn bản khoa học (thuộc các
ngành khoa học trong chương trìnhTHPT).Trình bày, trao đổi về đặc điểm của phong
cách ngôn ngữ khoa học.
+ Thái độ : Phân tích đối chiếu các ngữ liệu để tìm hiểu về phong cách ngôn ngữ khoa
học, các loại văn bản khoa học.
B. Chuẩn bị :
+GV : Soạn bài , chuẩn bị tư liệu giảng dạy SGK, SGV, Thiết kế bài học
+HS chuẩn bị: đọc kĩ SGK và trả lời các câu hỏi trong phần hướng dẫn học bài.
C. Phương tiện: SGK, SGV, Thiết kế bài học.
D. Phương pháp:
- Tìm hiểu ví dụ trong thực tế về hai phương diện: các dạng và các loại văn bản của ngôn
ngữ khoa học, khái niệm và đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học.
- Liên hệ với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hoặc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật để
thấy được sự đối lập với 3 đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học.
E. Tiến trình tổ chức:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới:
+ Đặt vấn đề
+ Nội dung bài :
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ

YÊU CẦU CẦN ĐẠT



- Đọc văn bản a. Phân loại ?

I. Văn bản khoa học và ngôn ngữ khoa học :

Văn bản khoa học chuyên sâu.

1. Văn bản khoa học: Gồm 3 loại:

- Đọc văn bản b. Phân loại ?

- Các văn bản khoa học chuyên sâu .

Văn bản khoa học giáo khoa

- Các văn bản khoa học giáo khoa .

- Đọc văn bản c. Phân loại ?

- Các văn bản khoa học phổ cập.

Văn bản khoa học phổ cập

2. Ngôn ngữ khoa học :
- Khái niệm: ngôn ngữ khoa học là ngôn ngữ được

Căn cứ vào SGK, trình bày khái niệm dùng trong giao tiếp thuộc lĩnh vực khoa học.
Ngôn ngữ khoa học ?

- Dạng tồn tại: dạng viết và dạng nói.


GV lưu ý HS trên bảng phụ.

II. Đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học :

- Học sinh tổ chức thảo luận nhóm dưới 1. Tính khái quát, trừu tượng : biểu hiện không
sự điều hành của GV ( 3 phút )

chỉ ở nội dung mà còn ở các phương tiện ngôn ngữ

-Phong cách ngôn ngữ khoa học có mấy như thuật ngữ khoa học và kết cấu của văn bản.
đặc trưng ?

2. Tính lí trí, lôgic : thể hiện ở trong nội dung và ở

Tính khái quát, trừu tượng biểu hiện ở tất cả các phương tiện ngôn ngữ như từ ngữ, câu
văn, đoạn văn, văn bản.
những phương diện nào ?
Tính lí trí, lôgic biểu hiện ở những 3. Tính khách quan, phi cá thể : Hạn chế sử dụng
những biểu đạt có tính chất cá nhân, ít biểu lộ sắc
phương diện nào ?
Tính khách quan, phi cá thể biểu hiện
ở những phương diện nào ?

thái cảm xúc.
Ghi nhớ :( SGK)


- Một HS đọc lại phần ghi nhớ trước III. Luyện tập :
lớp và chép lại ghi nhớ trong sách giáo Bài tập 1 :

khoa.
- Những kiến thức khoa học Lịch sử văn học
* Cho HS chép phần ghi nhớ ở SGK.
- Thuộc văn bản khoa học giáo khoa
- Học sinh thực hiện chia nhóm theo sự
- Chủ đề, hình ảnh, tác phẩm, phản ánh hiện thực,
phân công của GV và thảo luận 2 bài
đại chúng hoá, chất suy tưởng, nguồn cảm hứng
tập trong thời gian 10 phút.
sáng tạo.
* GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tập 1:
Bài tập 2 :
- Nội dung thông tin là gì ?
- Đoạn thẳng : đoạn không cong queo, gãy khúc,
- Thuộc loại văn bản nào ?
không lệch về một bên / đoạn ngắn nhất nối hai
- Tìm các thuật ngữ khoa học được sử điểm với nhau.
dụng trong văn bản ?

Bài tập 3 , 4: Về nhà

-GV cho ví dụ về đoạnthẳng
Chia nhóm, thảo luận các từ còn lại,
trình bày trước lớp.
*GV hướng dẫn HS làm bài tập 3 :
Củng cố :
-

- Các loại văn bản khoa học ?


Các đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ khoa học .

F.ĐÁNH GIÁ - RÚT KINH NGHIỆM:



×