rường Trung Học phổ thông Lê Thanh Hiề
GVTH: Hồ Anh Tuấn
NĂM HỌC : 2009-2010
II
Văn
Bản
Văn
Bản Khoa
Khoa Học
Học và
và Ngôn
Ngôn Ngữ
Ngữ Khoa
Khoa Học
Học
www.themegallery.com
IIII Trưng
Đặc
Đặc
Trưng Của
Của Phong
Phong Cách
Cách Ngôn
Ngôn Ngữ
Ngữ Khao
Khao Học
Học
III
III
Ghi
Ghi Nhớ
Nhớ
IV.
IV.
LUYỆN
TẬP
Luyện
Tập
Luyện
Tập
Company Logo
I. Văn Bản Khoa Học Và Ngôn Ngữ
Khoa Học:
1. Văn Bản Khoa Học:
* Gồm 3 loại :
- Các Văn bản khoa học chuyên sâu :
mang tính chuyên nghành dùng để giao
tiếp giữa những người làm công tác
nghiên cứu trong các ngành khoa học
- Các văn bản khoa học giáo khoa :
Cần có thêm tính sư phạm
- Các văn bản khoa học phổ cập :
Viết dễ hiểu nhằm phổ biến rộng
rãi kiến thức khoa học
2. Ngôn Ngữ Khoa Học :
- Là ngôn ngữ được dùng trong
giao tiếp thuộc lónh vực khoa học,
tiêu biểu là trong các văn bản
khoa học.
+ Dạng viết : sử dụng từ ngữ
khoa học và các kí hiệu, công
thức, sơ đồ….
+ Dạng nói : yêu cầu cao về phát
âm chuẩn, diễn đạt mạch lạc
chặt chẽ trên cơ sở một đề
cương.
2. Phong cách ngôn ngữ khoa học :
* Là phong cách ngôn ngữ có 3
đặc trưng cơ bản :
+ Tính khái quát, trừu tượng.
+ Tính lí trí , lô gíc.
+Tính khách quan , phi cá thể.
II. Đặc Trưng Của Phong Cách ngôn
Ngữ Khoa Học :
1.Tính Khái Quát , Trừu Tượng:
-Nội dung ( một vấn đề khoa học)
-Các phương tiện ngôn ngữ , nhất
là thuật ngữ khoa học và kết
cấu của văn bản.
- Thuật ngữ khao học : từ ngữ
chứa đựng các khái niệm của
chuyên nghành khoa học
- Kết cấu : phục vụ cho các luận
điểm khoa học.
2.Tính Lí Trí, Lô Gíc:
-Nội dung
-Các phương tiện ngôn ngữ như từ
ngữ , câu văn, đoạn văn, văn
bản.
- Từ ngữ đơn nghóa .
- Câu văn chính xác, chặt chẽ ,
lô gíc, không dùng các phép tu
từ cú pháp.
- Các câu các đoạn trong văn bản
phải được liên kết chặt chẽ và
mạch lạc.
2.Tính Khách Quan, Phi Cá Thể:
- Từ ngữ , câu văn có màu sắc
trung hoà .
- Hạn chế sử dụng những cách
biểu đạt có tính chất cá nhân.
www.themegallery.com
III. Tổng Kết :
GHI NHỚ (SGK)
VI. Luyện Tập :
* Bài tập 1:
- Những kiến thức khoa lòch sử
văn học. Thuộc loại văn bản khoa
học giáo khoa.
- Thuộc nghành khoa học xã hội –
nhân văn.
- Các thuật ngữ : chủ đề, hình
ảnh, tác phẩm, phản ánh hiện
thực, đại chúng hoá, chất suy
tưởng, nguồn cảm hứng sáng
tạo.
Company Logo
* Bài tập 2 :
- Đoạn thẳng : đoạn không cong
queo, gãy khúc, không lệch một
bên, đoạn ngắn nhất nối hai
điểm với nhau.
* Bài tập 3 :
- Thuật ngữ khoa học : khảo cổ,
người vượn, mảnh tước, di chỉ.
- Thể hiện ở cách lập luận : câu
đầu của đoạn văn nêu luận
điểm , các câu sau nêu luận cứ.