GIẢI TÍCH 3
Chuyên đề 3: Hệ Phương Trình Vi Phân
Bài 03.03.1.001.B337 Giải bài toán Cauchy :
1
y
1
z
(a ) và y
1
z
yx
x 0
1, z
x 0
1(b)
Lời giải :
Từ z
1
1
ta có z
( y 1)(c)
( y x) 2
yx
Từ (a) ta có : y 1
do đó
1
1
1
và theo trên ( y x) Thay vào (c) ta được z z 2 .
z
z
z
z z
, z c1 .z , z c2 ec1x
z z
Do đó từ phương trình thứ hai của (a):
yx
1
z
hay y= x+
Vậy nghiệm của hệ (a) là :
Cho thỏa mãn (b) 1
1 c1x
e
c1c2
1 c1x
e
y x
c
c
(d)
1 2
z c ec1 x
2
1
,,1 c2 .Do đó c1 1, c2 1 và nghiệm của bài toán
c1c2
Cauchy (a) ,(b) là y xe x , x e x
y z 0
Bài 03.03.1.002.B338 Giải bài toán Cauchy : z y 0
y
x 0
z
x 0
(a)
y
x 0
1, z
x 0
0 (b)
Lời giải :
Đạo hàm phương trình đầu của (a) hai lần và thay z y từ phương trình cuối của
(a) ,ta được y (4) y 0 .Nghiệm tổng quát của phương trình này là :
y c1e x c2 e x c3 cos x c4 sin x
(c)
Vì z y (theo phương trình đầu của (a)) , nên
z c1e x c2 e x c3 cos x c4 sinx
(d)
Vậy hệ (a) có nghiệm được xác định bởi (c) ,(d) cho thỏa mãn điều kiện (b).
1 c1 c2 c3
1 c c c
1
2
3
1 c1 c2 c4
0 c1 c2 c4
3
1
1
Hệ này có nghiệm duy nhất c1 , c2 , c3 0, c4 .Vậy ta có nghiệm của bài
4
4
2
toán Cauchy (a),(b) :
3
1
1
y e x e x sinx
4
4
2
3
1
1
z= e x e x sinx
4
4
2
và nghiệm tổng quát của (a) được xác đinh bởi (c) ,(d).
dy
x
dx y 2 z 2e
Bài 03.03.1.003.B338 Tìm nghiệm tổng quát của hệ :
dz 3 y 4 z e x
dx
Lời giải :
y c1e x 2c2 e 2 x
Giải hệ thuần nhất tương ứng bằng phương pháp khử ta có :
x
2x
z c1e 3c2 e
Vậy ta tìm nghiệm tổng quát của hệ không thuần nhất dưới dạng :
y u1 ( x)e x 2u2 ( x)e 2 x
x
2x
z u1 ( x)e 3u2 ( x)e
u1( x)e x 2u2 ( x)e 2 x 2e x
Từ đó ta xác định từ hệ :
x
2x
x
u1( x)e 3u2 ( x)e e
Giải hệ này ta được : u1 8e2 x
,u2 3e3 x
u1 ( x) 4e 2 x c1
Do đó :
3x
u2 ( x) e c2
Vậy nghiệm tổng quát của hệ đã cho là :
y c1e x 2c2 e2 x 2e x
x
2x
x
z c1e 3c2 e e
x z
Bài 03.03.1.004.B346 Giải hệ : y 4 x y 4 z
z y
(a) x,y,z là hàm của t
Lời giải :
+
h3 0
λh1
Phương trình có dạng . 4 λh1 (1 λ)h2 4h3 0 (b)
h2
-λh 3 0
Phương trình đặc trưng của hệ là :
λ
0
1
4 λ (1 λ) 4 (4 λ2 )( λ 1) 0
0
1
λ
Ta có 3 nghiệm của phương trình đặc trưng đều thực và khác nhau :
h h 0
λ1 1; λ2 2; λ3 2. Với λ1 1 hệ có dạng : 11 31
h21 h31 0
Giải hệ này ,chẳng hạn lấy h11 1, h21 1, h31 1 , ta có nghiệm riêng thứ nhất
ứng với : λ1 1; x1 et ; y1 et ; z1 et tương tự λ2 2 ,ta có nghiệm rieng
thứ hai : x2 e2t ; y2 4e2t ; z2 2e2t
Với λ3 2 ta có nghiệm riêng thứ ba :
x3 e2t , y3 4e2t , z3 2e2t
Vậy nghiệm tổng quát của hệ (a) là
x c1et c2 e 2t c3e 2t
t
2t
2t
y c1e 4c2 e 4c3e
z c et 2c e 2t 2c e 2t
1
2
3
dy
dx 2 y z
Bài 03.03.1.005.B348 Giải hệ :
dy y 2 z
dx
(a)
Lời giải :
Phương trình đặc trưng của hệ là :
2λ
1
1
2λ
0
hay λ2 4 λ 5 0
Phương trình này có 2 nghiệm phức liên hợp là λ1 2 i, λ2 2 i,
λ1 2 i ứng với nghiệm phức của hệ (a) : y h1e(2i ) x , z h2e(2i ) x
Trong đó h1 , h2 là nghiệm của phương trình : ih1 h2 0 .Lấy h1 1, h2 i ,ta
y e(2i ) x e2 x (cos x i sin x).
có :
(2i ) x
e2 x (sin x cos x).
z ie
Tách phần thực và phần ảo của nghiệm này ta được một hệ nghiệm cơ bản của hệ
y1 e2 x cos x, z1 e 2 x sin x
(a) là :
2x
2x
y2 e sin x, z2 e cos x.
y e2 x (c1 cos x c2 sinx)
Vậy nghiệm tổng quát của hệ (a) là :
2x
z e (c1 sinx c2 cos x)
dx
dt 6 x 5 y 3 z
dy
Bài 03.03.1.006.B353 Giải hệ : 8 x 7 y 4 z
dt
dz
dt 2 x y z
(a)
Lời giải :
Phương trình đặc trưng của hệ là
6 λ
5
3
8
7λ
1
2
1
1 λ
0
hay λ(λ-1) 2 0
Vậy phương trình đặc trưng có một nghiệm kép λ1 1 và một nghiêm đơn λ2 0
Nghiệm kép λ1 1 ứng với vecto riêng : h1 1, h2 2, h3 1
Và ta có nghiệm tương ứng : x1 et y1 2et z1 et
Với nghiệm đơn λ2 0 ,ta có : h1 1, h2 0, h3 2
Và ta có nghiệm : x2 1, y2 0, z2 2
Bây giờ ta xét nghiệm kép,để tiến hành phương pháp trên ta chọn N là vecto có
thành phần 0,0,1 và lấy Z là vecto có thành phần α,β,0 thì (N,Z)=0 ,khi đó (2) ta
x uet α
đăt: y 2uet β
z uet
(b)
Thay (b) vào hệ 9a) và rút gọn ta có :
α 8α 6 β
β 12α 9 β
u (2α β )e t
(c)
Hệ gồm 2 phương trình đầu của (c) cũng có các số đặc trưng là λ 0
α 3c1 2c2 et
và λ 1 như hệ (a) .Giải hệ này ta có :
t
β 4c1 3c2 e
Do đó phương tình cuối của hệ (c) viết được :
u (2c1 c2 et )et 2c1et c2 và u 2c1et c2t c3
Thay α, β và u vừa tìm được vào (b) , ta có nghiệm tổng quát của hệ (a) là :
x c1 (c2 t 2c2 c3 )et
t
y (2c2t 2c3 3c2 )e
z 2c ( c t c ) e t
1
2
3
dx
dt 4 x 2 y 5 z
dy
Bài 03.03.1.007.B354 Giải hệ : 6 x y 6 z
dt
dz
dt 8 x 3 y 9 z
(a)
Lời giải:
Ta có phương trình đặc trưng của hệ :
4 λ
2
6
1 λ
8
3
5
6 0
hay λ3 4 λ2 5 λ 2 0
9λ
Phương trình đặc trưng có nghiệm λ1 2, λ2 λ3 1 với nghiệm λ1 2 , ta có
nghiệm riêng của hệ (a) là :
x1 e2 x y1 2e2t
z1 2e2t
(b)
(h1 1, h2 2, h3 2) với nghiệm kép λ2 λ3 1 ,theo trên ta tìm nghiệm riêng
của hệ (a) dưới dạng :
x (A1 t A2 )et y ( B1t B2 )et z (C1t C2 )et
(c)
Thay (c) vào hệ (a) và rút gọn ta có :
A1t A1 A2 (4 A1 2 B1 5C1 )t 4 A2 2 B2 5C2
B1t B1 B2 (6 A1 B1 6C1 )t 6 A2 B2 6C2
C1t C1 C2 (8 A1 3B1 9C1 )t 8 A2 3B2 9C2
Đồng nhất các hệ số của t ở 2 vế ta được :
5 A1 2 B1 5C1 0
6 A1 2 B1 6C1 0
8 A1 3B1 8C1 0
5 A2 2 B2 5C2 A1
6 A2 2 B2 6C2 B1
8 A2 3B2 8C2 C1
Do đó A1 C1 , B1 0, A2 C1 C2 , B2 3C1 trong đó C1 ,C2 là các hàng số tùy ý
.Vậy nghiệm (c) có dạng :
x (c1t c1 c2 )et
z (c1t c2 )et
y=3c1et
Và các nghiệm riêng độc lập tuyến tính của hệ (a) ứng với số đặc trưng λ1 λ2 1
x2 (t 1)et y 2 3et
có thể lấy là :
t
y3 0,
x3 e ,
z 2 tet
z3 et
(d)
Vậy theo (b) ,(d) nghiệm tổng quát của hệ (a) là :
x c1e 2t (c2t c2 c2 )et
2t
t
y 2c1e 3c2 e
z 2c e 2 t ( c t c ) e t
1
2
3
y y z et
t
Bài 03.03.1.008.B361 Giải hệ : z 3 y 2 z 2e
y
t 0
1, z
t 0
1
(1)
(2)
Lời giải
Giả sử y = Y(p) , z= Z(p) thì : y pY 1,z pZ 1 và ta có hệ phương trình ảnh
của (1) ,(2) là :
1
pY
1
Y
Z
p 1
pY 1 3Y 2 Z 2
p 1
Giải hệ này ta có : Y ( p)
1
1
Do đó nghiệm của bài toán (1),(2) là
, Z ( p)
p 1
p 1
y(t) et , z (t ) et
L: Tài liệu Phương Trình Vi Phân
Tác giả: PGS.TS Lê Văn Hạp
y y
Bài 03.03.1.009.L79 Giải hệ :
z z x
(*)
Lời giải :
Hệ phương trình thuần nhất tương ứng với (*) là
y y
z z
**
Nghiệm tổng quát của (**) :
y c1e x
với c1 , c2 là hai hằng số bất kỳ
x
z
c
e
2
Ta tìm nghiệm riêng của (*) bằng phương pháp biến thiên hằng số :
Xem c1 c1 ( x), c2 c2 ( x) và xác định chúng để
y c1 ( x)e x
x
z c2 ( x)e
3 *
Thỏa mãn (*) .Lần lượt lấy đạo hàm các đẳng thức trên và thế vào (*) ta có hệ :
c ( x)e x 0
1
c2 ( x )e x x
Suy ra c1 ( x) c1 , c2 ( x) xe x e x c2 trong đó c1 , c2 là hai hằng số bất kỳ .Chọn
c1 c2 0 ta có một nghiệm riêng của (*):
y0
Y ( x)
z x 1
Vậy nghiệm tổng quát của (*) là
y c1e x
với c1 , c2 là hai hằng số bất kỳ
x
z
c
e
x
1
2
y y 2 z
Bài 03.03.1.010.L84 Giải hệ :
z y z
(*)
Lời giải :
Phương trình đặc trưng của hệ (*) :
1 k
2
1
1 k
0k 3
α1e
Với k 3 nghiệm của (*) có dạng Y1
α e
2
Thế Y1 vào (*) ta có được
3x
3x
phương trình α1 (1 3)α2 .Chọn α2 =1 thì α1 1 3 và ta có :
(1 3)e
Y1
e 3x
3x
Hai nghiệm này độc lập tuyến tính .Vậy nghiệm tổng quát của (*) có dạng :
y c1 (1 3)e 3x c2 (1 3)e
Y c1Y1 c2Y2
3x
3x
z c1e c2 e
y y 5z
Bài 03.03.1.011.L85Giải hệ :
z y z
(*)
3x
Lời giải
Phương trình đặc trưng của (*) :
1 k
5
1
1 k
0 k 2i
α1e2ix
Nghiệm của (*) có dạng Y 2ix Thế Y vào (*) ta được phương trình
α2 e
(1 2i)α1 5α2 .Chọn α1 1 2i thì α2 1và ta có :
(1 2i )e 2ix (1 2i )e 2ix (cos 2 x sin 2 x)
Y
2 ix
e
cos 2 x i sin 2 x
(cos 2 x sin 2 x) i(cos 2 x sin 2 x)
cos 2 x i sin 2 x
(cos 2 x 2sin 2 x) (2sin 2 x cos 2 x)
i
cos
2
x
sin 2 x
Do đó hệ có hai nghiệm thực là :
(cos 2 x 2sin 2 x)
(2sin 2 x cos 2 x)
Y1
,Y
2
cos 2 x
sin 2 x
Vì W Y1 ,Y2 2 0 nên Y1 ,Y2 độc lập tuyến tính .Vậy nghiệm tổng quát của (*) có
dạng :
y (2c1 c2 )sin 2 x (c1 2c2 )cos 2 x
Y c1Y1 c2Y2
z c2 sin 2 x c1 cos 2 x
Trong đó c1 ,c2 là hai hằng số thực tùy ý.
dx
dt 5 x y 4 z
dy
Bài 03.03.1.012.L86Giải hệ : 12 x 5 y 12 z
dt
dz
dt 10 x 3 y 9 z
(*)
Lời giải :
Phương trình đặc trưng của (*) :
5k
1
12
5k
10
3
4
k 1
0 (1 k )(k 2 1) 0 1
k 2 k3 1
0 k
12
1
Với k1 1 nghiệm của (*) có dạng Y1 2 et
2
α1 α2 t
Với k2 k3 1 ta tìm nghiệm của hệ (*) dưới dạng Y β1 β2 t et
γ γ t
1 2
Thế Y vào hệ (*) rồi đồng nhất các hệ số tương ứng trong các phương trình của hệ
ta có :
4α1 β2 4γ2 0
12α 4 β 12γ 0
2
2
2
4α1 α2 β1 4γ1 0
12α1 4 β1 β2 12γ1 0
Giải các hệ này ta được α1 γ1 γ2 , α2 γ2 , β1 3γ2 , β2 0 ,trong đó γ1 , γ2 lấy các
1
giá trị tùy ý .Chọn γ1 1, γ2 0 ta có nghiệm Y2 0 et
1
Tương tự ta chon γ1 0, γ2 1 ta có nghiệm khác
1 t
Y3 3 et
t
Vì W[Y1 ,Y2 ,Y3 ] et 0 nên Y1 ,Y2 ,Y3 là ba nghiệm độc lập tuyến tính của hệ (*) và
nghiệm tổng quát của hệ (*) : Y c1Y1 c2Y2 c3Y3 hay
x c1e t (c2 c3 c3t )et
t
y 2c1e 3c3e
z 2c e t ( c c t ) e t
1
2
3
Trong đó c1 , c2 , c3 là các hằng số thực tùy ý .
x ' 4x 4 y
Bài03.03.1.013.LTìm nghiệm tổng quát sau
y ' 3x 3 y
Lời giải :
Phương trình đặc trưng là:
det( A I )
Với
4
4
3
3
(4 )(3 ) 12 ( 1) 0 0 1
0 , ta có phương trình vectơ riêng là:
4 4 b1 0 4b1 4b2 0
m
( A I )b 0
b
m
3 3 b2 0 3b1 3b2 0
với m là hằng số.
1
Chọn vectơ riêng là b=
1
Với
1, ta có phương trình vectơ riêng là:
3 4 b1 0 3b1 4b2 0
4m
( A I )b 0
b
b 0 3b 4b 0
3m với m
3
4
2 1
2
là hằng số.
4
Chọn vectơ riêng là b=
3
1 0t
4 1t
v
(
t
)
c
e
c
1
2 e
Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:
1
3
x c1 4c2 et
Hay:
t
y c1 3c2 e
x ' 2x 4 y
Bài03.03.1.014.Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau
y ' 3x 2 y
Với x(0) = 1 và y(0) = 0.
Lời giải
Phương trình đặc trưng là:
4
2
2
det( A I )
(2
)(
2
)
12
16 0 4 4
3
2
Với
4 , ta có phương trình vectơ riêng là:
2 4 b1 0 2b1 4b2 0
2m
( A I )b 0
b
m
3 6 b2 0 3b1 6b2 0
m là hằng số.
với
2
Chọn vectơ riêng là b
1
Với
4 , ta có phương trình vectơ riêng là:
6 4 b1 0 6b1 4b2 0
2m
( A I )b 0
b
3m
3 2 b2 0 3b1 2b2 0
với m là hằng số.
2
3
Chọn vectơ riêng là b
Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là v(t) =
2 4t
2 4t
c1 e c2 e
1
3
x 2c1e 4t 2c2 e 4t
Hay
4t
4 t
y c1e 3c2 e
Điều kiện: x(0) = 1 và y(0) = 0, ta có:
3
1
c
c
c
x(0) 2c1 2c2 1 1 2 2
1 8
y
(0)
c
3
c
0
1
1
2
c 3c 0 c 1
2
2 2
2 8
3 4t 1 4t
x
e e
4
4
Vậy nghiệm tổng quát của hệ là:
y 3 e4t 3 e4t
8
8
x1' 2 3 x1
Bài03.03.1.015. Hãy tìm nghiệm tổng quát của hệ sau : '
x
3
2
x
2
2
Lời giải
Phương trình đặc trưng là:
3
2
det( A I )
(2 ) 2 9 0 (2 ) 2 i 2 9 2 3i 2 3i
3 2
Với 2 3i , ta có phương trình vectơ riêng là
3i 3 b1 0 3ib1 3b2 0
m
( A I )b 0
b với m là hằng
3 3i b2 0 3b1 3ib2 0
im
số.
1
i
Chọn vectơ riêng là b
Ta có
1
e b e(23i )t
i
t
e2t cos3t ie2t sin3t e2t cos3t e2t sin3t
2t
2t
i 2t
2t
e
sin3
t
ie
cos3
t
e
sin3
t
e cos3t
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:
e2t cos3t
e2t sin3t
V (t ) c1 2t
c2 2t
e
sin3
t
e
cos3
t
'
x 3 2 x e 2 t
Bài03.03.1.016. Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau
y 2t
y
1
2
2e
Lời giải :
'
x 3 2 x
Hệ phương trình thuần nhất có dạng:
y 1 2 y
Phương trình đặc trưng là:
2
3
det( A I )
(3 )(2 ) 2 2 5 4 0 4 1
2
1
Với
4 , ta có phương trình vectơ riêng là
1 2 b1 0 1b1 2b2 0
2m
( A I )b 0
b
m
1 2 b2 0 b1 2b2 0
với m là hằng số.
2
Chọn vectơ riêng là b =
1
Với
1, ta có phương trình vectơ riêng là
2 2 b1 0 2b1 2b2 0
m
( A I )b 0
b
m
1 1 b2 0 b1 b2 0
với m là hằng số.
1
Chọn vectơ riêng là b=
1
Ta tìm được các nghiệm riêng của hệ phương trình thuần nhất là:
2
1
V1 (t ) e 4t V2 (t ) et
1
1
,
Do đó ma trận cơ sở là
2e4t
4t
e
Đặt
et
et
U
u1
2e4t et u1' e2t 2e4t u1' et u2' e2t
'
4t ' t ' 2t
U F 4 t
t ' 2t
e u2 2e e u1 e u2 2e
e
u2
=
1 2t
u1' e 2t
u1 e
2
Giải hệ ta có: '
t
u
e
t
2
u2 e
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:
2e
V (t ) c U 4t
e
4t
1 2t 2e4t c1 et c2 2e2t
4t
t
c
e 1 2e
e e
4t
2
4t
1
t
t
t
2
t
e c e c e
e c2 e
e
t
2
e
1
2
t
'
x1 1 2 0 x1
Bài03.03.1.017. Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau x2 1 1 0 x2
x 1 0 1 x
3
3
Lời giải :
Phương trình đặc trưng là:
2
0
1
det( A I ) 1 1
0 (1 2 )(1 ) 2(1 ) 0 (1 )( 2 1) 0
1
0
1
i i 1
Với
i , ta có phương trình vectơ riêng là
2
0 b1 0
1 i
( A I )b 0 1 1 i
0 b2 0
1
0
1 i b3 0
(1 i)b1 2b2 0b3 0
(1 i)m với m là hằng số.
1b1 (1 i)b2 0b3 0 b m
1b1 0b2 (1 i)b3 0
m
(1 i )
Chọn vectơ riêng là b 1
1
Ta có
(1 i)
cos t i sin t i cos t sin t cos t sin t sin t cos t
cos t i sin t
et b 1 eit
cos t i sin t
1
cos t sin t
cos t i sin t
Với
1, ta có phương trình vectơ riêng là:
2 2 0 b1 0 2b1 2b2 0b3 0
0m
( A I )b 0 1 0 0 b2 0 1b1 0b2 0b3 0 b 0m
1 0 0 b3 0 1b1 0b2 0b3 0
1m
với m là hằng số.
0
Chọn vectơ riêng là b 0
1
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:
cos t sin t
sin t cos t
0
V (t ) c1 cos t c2 sin t c3 0
cos t
sin t
1
'
x 3 2 x e 2 t
Bài03.03.1.018. Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau :
y 2t
y
1
2
2e
Lời giải
'
x 3 2 x
Hệ phương trình thuần nhất có dạng:
y 1 2 y
Phương trình đặc trưng là:
2
3
2
det( A I )
(3
)(2
)
2
5 4 0 4 1
1
2
Với
4 , ta có phương trình vectơ riêng là
1 2 b1 0 1b1 2b2 0
2m
( A I )b 0
b
m
1 2 b2 0 b1 2b2 0
với m là hằng số.
2
Chọn vectơ riêng là b =
1
Với
1, ta có phương trình vectơ riêng là
2 2 b1 0 2b1 2b2 0
m
( A I )b 0
b 0 b b 0 b m
1
1
2 1 2
với m là hằng số.
1
1
Chọn vectơ riêng là b=
Ta tìm được các nghiệm riêng của hệ phương trình thuần nhất là:
2
1
V1 (t ) e 4t V2 (t ) et
1
1
,
Do đó ma trận cơ sở là
2e4t
4t
e
et
et
Đặt
U
=
u1
2e4t et u1' e2t 2e4t u1' et u2' e2t
'
4t ' t ' 2t
U F 4 t
t ' 2t
e u2 2e e u1 e u2 2e
e
u2
1 2t
u1' e 2t
u1 e
2
Giải hệ ta có: '
t
u
e
t
2
u2 e
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:
2e
V (t ) c U 4t
e
4t
e c1 2e
4t
t
c
e 2 e
t
4t
1 2t 2e4t c1 et c2 2e2t
e e
4t
2
1
t
t
2
t
e c e c e
e
t
2
e
1
2
t
'
x 1 1 x 3e2t
Bài03.03.1.019. Tìm nghiệm tổng quát của hệ:
y 2t
y
2
3
e
Với x(0) = 0 và y(0) = 0.
Lời giải
'
Hệ phương trình thuần nhất có dạng:
Phương trình đặc trưng là:
x 1 1 x
y 2 3 y
1
1
det( A I )
(1 )(3 ) 2 2 4 5
2 3
2 1 0 2 i2
2
2
2i
2 i
2 i 2 i
Với
2 i , ta có phương trình vectơ riêng là
1 i 1 b1 0 (1 i)b1 1b2 0
m
( A I )b 0
b
(1 i)m
2 1 i b2 0 2b1 (1 i)b2 0
với m là hằng số.
1
Chọn vectơ riêng là b =
1 i
Ta có
1
e b e(2i )t
1 i
t
e2t (cos t i sin t )
2t
2t
e
(cos
t
i
sin
t
)
ie
(cos
t
i
sin
t
)
e2t cos t ie2t sin t
2t
2t
e
(cos
t
sin
t
)
ie
(sin
t
cos
t
)
e2t cos t e2t sin t
2t
i 2t
e
(cos
t
sin
t
)
e (sin t cos t )
Do đó ma trận cơ sở là:
e2t cos t
e2t sin t
2t
2t
e
(cos
t
sin
t
)
e
(sin
t
cos
t
)
u
U 1 U ' F
u2
e2t cos t
u1' 3e 2t
e2t sin t
2t
' 2t
2t
e
(cos
t
sin
t
)
e
(sin
t
cos
t
)
u2 e
3e2t
e2t cos tu1' e2t sin tu2'
2t
2t
'
2t
'
e
(cos
t
sin
t
)
u
e
(sin
t
cos
t
)
u
e
1
2
u1' 4sin t 3cos t u1 4cos t 3sin t
Giải hệ ta có: '
u2 4cos t 3sin t u2 4sin t 3cos t
Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:
e2t cos t
c1
e2t sin t
V (t ) c U 2t
2t
e
(cos
t
sin
t
)
e
(sin
t
cos
t
)
c2
e2t cos t
4cos t 3sin t
e2t sin t
2t
2t
e (cos t sin t ) e (sin t cos t ) 4sin t 3cos t
e2t cos tc1 e2t sin tc2 4e2t
2t
2t
2t
e (cos t sin t )c1 e (cos t sin t )c2 7e
x e2t cos tc1 e2t sin tc2 4e 2t
2t
2t
2t
y e (cos t sin t )c1 e (cos t sin t )c2 7e
Với x(0) = 0 và y(0) = 0 ta có:
x c1 0c2 4 0 c1 4
y
c
c
7
0
1
2
c2 3
x 4e2t cos t 3e2t sin t 4e2t
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:
2t
2t
2t
y 7e cos t e sin t 7e
x1'' 2 x1 3x2 0
Bài03.03.1.020Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau :
''
x1 x2 2 x2 0
Lời giải :
Đặt
u x1'
u ' x1''
'
'
''
v x2
v x2
'
0
x1 0
x 0
0
2
u 2
3
v 1 2
thì hệ đã cho viết thành:
0 x1
0 1 x2
0 0 u
0 0 v
1
Phương trình đặc trưng là:
0
0 1
0 0 1
1
4 1 0
det( A I )
2 3 0
i
1 2 0
Với
1, ta có phương trình vectơ riêng là:
1 0 1 0 b1 0
0 1 0 1 b 0
2
( A I )b 0
2 3 1 0 b3 0
1 2 0 1 b4 0