Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Bài tập hệ phương trình vi phân có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 56 trang )

GIẢI TÍCH 3

Chuyên đề 3: Hệ Phương Trình Vi Phân

Bài 03.03.1.001.B337 Giải bài toán Cauchy :
1
 
y

1


z
(a ) và y

1
 z 
yx


x 0

 1, z

x 0

 1(b)

Lời giải :
Từ z  


1
1
ta có z  
( y   1)(c)
( y  x) 2
yx

Từ (a) ta có : y   1  
do đó

1
1
1
và theo trên ( y  x)  Thay vào (c) ta được z   z 2 .
z
z
z

z  z 
 , z   c1 .z , z  c2 ec1x
z z

Do đó từ phương trình thứ hai của (a):

yx

1
z

hay y= x+


Vậy nghiệm của hệ (a) là :

Cho thỏa mãn (b)  1 

1  c1x
e
c1c2
1  c1x

e
y  x 
c
c
(d)

1 2
 z  c ec1 x

2

1
,,1  c2 .Do đó c1  1, c2  1 và nghiệm của bài toán
c1c2

Cauchy (a) ,(b) là y  xe x , x  e x
 y   z  0

Bài 03.03.1.002.B338 Giải bài toán Cauchy :  z   y  0
y


x 0

z

x 0

(a)
 y

x 0

 1, z 

x 0

 0 (b)


Lời giải :
Đạo hàm phương trình đầu của (a) hai lần và thay z   y từ phương trình cuối của
(a) ,ta được y (4)  y  0 .Nghiệm tổng quát của phương trình này là :

y  c1e x  c2 e x  c3 cos x  c4 sin x

(c)

Vì z  y (theo phương trình đầu của (a)) , nên

z  c1e x  c2 e x  c3 cos x  c4 sinx


(d)

Vậy hệ (a) có nghiệm được xác định bởi (c) ,(d) cho thỏa mãn điều kiện (b).
1  c1  c2  c3
1  c  c  c

1
2
3

1  c1  c2  c4
0  c1  c2  c4
3
1
1
Hệ này có nghiệm duy nhất c1  , c2  , c3  0, c4  .Vậy ta có nghiệm của bài
4
4
2
toán Cauchy (a),(b) :

3
1
1
y  e x  e  x  sinx
4
4
2


3
1
1
z= e x  e  x  sinx
4
4
2

và nghiệm tổng quát của (a) được xác đinh bởi (c) ,(d).
 dy
x
 dx   y  2 z  2e
Bài 03.03.1.003.B338 Tìm nghiệm tổng quát của hệ : 
 dz  3 y  4 z  e  x
 dx


Lời giải :

 y  c1e x  2c2 e 2 x
Giải hệ thuần nhất tương ứng bằng phương pháp khử ta có : 
x
2x
 z  c1e  3c2 e
Vậy ta tìm nghiệm tổng quát của hệ không thuần nhất dưới dạng :
 y  u1 ( x)e x  2u2 ( x)e 2 x

x
2x
 z  u1 ( x)e  3u2 ( x)e

u1( x)e x  2u2 ( x)e 2 x  2e  x
Từ đó ta xác định từ hệ : 
x
2x
x
 u1( x)e  3u2 ( x)e  e

Giải hệ này ta được : u1  8e2 x

,u2  3e3 x

u1 ( x)  4e 2 x  c1
Do đó : 
3x
 u2 ( x)  e  c2

Vậy nghiệm tổng quát của hệ đã cho là :
 y  c1e x  2c2 e2 x  2e x

x
2x
x
 z  c1e  3c2 e  e
 x  z

Bài 03.03.1.004.B346 Giải hệ :  y   4 x  y  4 z
 z   y


(a) x,y,z là hàm của t



Lời giải :
+
h3  0
  λh1

Phương trình có dạng . 4 λh1  (1  λ)h2  4h3  0 (b)

 h2
-λh 3  0


Phương trình đặc trưng của hệ là :
λ

0

1

4 λ (1  λ) 4  (4  λ2 )( λ  1)  0
0

1

λ

Ta có 3 nghiệm của phương trình đặc trưng đều thực và khác nhau :
 h h 0
λ1  1; λ2  2; λ3  2. Với λ1  1 hệ có dạng :  11 31

h21  h31  0
Giải hệ này ,chẳng hạn lấy h11  1, h21  1, h31  1 , ta có nghiệm riêng thứ nhất
ứng với : λ1  1; x1  et ; y1  et ; z1  et tương tự λ2  2 ,ta có nghiệm rieng
thứ hai : x2  e2t ; y2  4e2t ; z2  2e2t
Với λ3  2 ta có nghiệm riêng thứ ba :

x3  e2t , y3  4e2t , z3  2e2t
Vậy nghiệm tổng quát của hệ (a) là
 x  c1et  c2 e 2t  c3e 2t

t
2t
2t
 y  c1e  4c2 e  4c3e
 z  c et  2c e 2t  2c e 2t
1
2
3

 dy
 dx  2 y  z
Bài 03.03.1.005.B348 Giải hệ : 
 dy  y  2 z
 dx

(a)


Lời giải :
Phương trình đặc trưng của hệ là :

2λ

1

1

2λ

0

hay λ2  4 λ  5  0

Phương trình này có 2 nghiệm phức liên hợp là λ1  2  i, λ2  2  i,

λ1  2  i ứng với nghiệm phức của hệ (a) : y  h1e(2i ) x , z  h2e(2i ) x
Trong đó h1 , h2 là nghiệm của phương trình : ih1  h2  0 .Lấy h1  1, h2  i ,ta
 y  e(2i ) x  e2 x (cos x  i sin x).
có : 
(2i ) x
 e2 x (sin x  cos x).
 z  ie

Tách phần thực và phần ảo của nghiệm này ta được một hệ nghiệm cơ bản của hệ
 y1  e2 x cos x, z1  e 2 x sin x
(a) là : 
2x
2x
 y2  e sin x, z2  e cos x.

 y  e2 x (c1 cos x  c2 sinx)

Vậy nghiệm tổng quát của hệ (a) là : 
2x
 z  e (c1 sinx  c2 cos x)

 dx
 dt  6 x  5 y  3 z

 dy
Bài 03.03.1.006.B353 Giải hệ :   8 x  7 y  4 z
 dt
 dz
 dt  2 x  y  z

(a)


Lời giải :
Phương trình đặc trưng của hệ là
6  λ

5

3

8

7λ

1


2

1

1 λ

0

hay λ(λ-1) 2  0

Vậy phương trình đặc trưng có một nghiệm kép λ1  1 và một nghiêm đơn λ2  0
Nghiệm kép λ1  1 ứng với vecto riêng : h1  1, h2  2, h3  1
Và ta có nghiệm tương ứng : x1  et y1  2et z1  et
Với nghiệm đơn λ2  0 ,ta có : h1  1, h2  0, h3  2
Và ta có nghiệm : x2  1, y2  0, z2  2
Bây giờ ta xét nghiệm kép,để tiến hành phương pháp trên ta chọn N là vecto có
thành phần 0,0,1 và lấy Z là vecto có thành phần α,β,0 thì (N,Z)=0 ,khi đó (2) ta
 x  uet  α

đăt:  y  2uet  β
 z  uet


(b)

Thay (b) vào hệ 9a) và rút gọn ta có :
 α   8α  6 β

 β   12α  9 β
u   (2α  β )e t



(c)


Hệ gồm 2 phương trình đầu của (c) cũng có các số đặc trưng là λ  0
 α  3c1  2c2 et
và λ  1 như hệ (a) .Giải hệ này ta có : 
t
 β  4c1  3c2 e

Do đó phương tình cuối của hệ (c) viết được :

u  (2c1  c2 et )et  2c1et  c2 và u  2c1et  c2t  c3
Thay α, β và u vừa tìm được vào (b) , ta có nghiệm tổng quát của hệ (a) là :
 x  c1  (c2 t  2c2  c3 )et

t
 y  (2c2t  2c3  3c2 )e
 z  2c  ( c t  c ) e t
1
2
3

 dx
 dt  4 x  2 y  5 z

 dy
Bài 03.03.1.007.B354 Giải hệ :   6 x  y  6 z
 dt

 dz
 dt  8 x  3 y  9 z

(a)


Lời giải:
Ta có phương trình đặc trưng của hệ :
4  λ

2

6

1  λ

8

3

5
6  0

hay λ3  4 λ2  5 λ  2  0

9λ

Phương trình đặc trưng có nghiệm λ1  2, λ2  λ3  1 với nghiệm λ1  2 , ta có
nghiệm riêng của hệ (a) là :


x1  e2 x y1  2e2t

z1  2e2t

(b)

(h1  1, h2  2, h3  2) với nghiệm kép λ2  λ3  1 ,theo trên ta tìm nghiệm riêng
của hệ (a) dưới dạng :
x  (A1 t  A2 )et y  ( B1t  B2 )et z  (C1t  C2 )et

(c)

Thay (c) vào hệ (a) và rút gọn ta có :
A1t  A1  A2  (4 A1  2 B1  5C1 )t  4 A2  2 B2  5C2
B1t  B1  B2  (6 A1  B1  6C1 )t  6 A2  B2  6C2
C1t  C1  C2  (8 A1  3B1  9C1 )t  8 A2  3B2  9C2

Đồng nhất các hệ số của t ở 2 vế ta được :
5 A1  2 B1  5C1  0
6 A1  2 B1  6C1  0
8 A1  3B1  8C1  0
5 A2  2 B2  5C2  A1


6 A2  2 B2  6C2  B1
8 A2  3B2  8C2  C1
Do đó A1  C1 , B1  0, A2  C1  C2 , B2  3C1 trong đó C1 ,C2 là các hàng số tùy ý
.Vậy nghiệm (c) có dạng :

x  (c1t  c1  c2 )et


z  (c1t  c2 )et

y=3c1et

Và các nghiệm riêng độc lập tuyến tính của hệ (a) ứng với số đặc trưng λ1  λ2  1

 x2  (t  1)et y 2  3et
có thể lấy là : 
t
y3  0,
 x3  e ,

z 2  tet
z3  et

(d)

Vậy theo (b) ,(d) nghiệm tổng quát của hệ (a) là :
 x  c1e 2t  (c2t  c2  c2 )et

2t
t
 y  2c1e  3c2 e
 z  2c e 2 t  ( c t  c ) e t
1
2
3

 y   y  z  et


t
Bài 03.03.1.008.B361 Giải hệ :  z   3 y  2 z  2e
y

t 0

 1, z

t 0

1

(1)
(2)

Lời giải
Giả sử y = Y(p) , z= Z(p) thì : y  pY  1,z  pZ 1 và ta có hệ phương trình ảnh
của (1) ,(2) là :
1

pY

1

Y

Z



p 1


 pY  1  3Y  2 Z  2

p 1

Giải hệ này ta có : Y ( p) 

1
1
Do đó nghiệm của bài toán (1),(2) là
, Z ( p) 
p 1
p 1

y(t)  et , z (t )  et
L: Tài liệu Phương Trình Vi Phân


Tác giả: PGS.TS Lê Văn Hạp

 y  y
Bài 03.03.1.009.L79 Giải hệ : 
 z   z  x

(*)

Lời giải :
Hệ phương trình thuần nhất tương ứng với (*) là

 y  y

 z   z

**

Nghiệm tổng quát của (**) :
 y  c1e x
với c1 , c2 là hai hằng số bất kỳ

x
z

c
e

2

Ta tìm nghiệm riêng của (*) bằng phương pháp biến thiên hằng số :
Xem c1  c1 ( x), c2  c2 ( x) và xác định chúng để
 y  c1 ( x)e x

x
 z  c2 ( x)e

 3 *

Thỏa mãn (*) .Lần lượt lấy đạo hàm các đẳng thức trên và thế vào (*) ta có hệ :
 c  ( x)e x  0
1


c2 ( x )e  x  x

Suy ra c1 ( x)  c1 , c2 ( x)  xe x  e x  c2 trong đó c1 , c2 là hai hằng số bất kỳ .Chọn

c1  c2  0 ta có một nghiệm riêng của (*):
y0
Y ( x)  
z  x  1

Vậy nghiệm tổng quát của (*) là
 y  c1e x
với c1 , c2 là hai hằng số bất kỳ

x
z

c
e

x

1

2


 y  y  2 z
Bài 03.03.1.010.L84 Giải hệ : 
 z  y  z


(*)

Lời giải :
Phương trình đặc trưng của hệ (*) :
1 k

2

1

1  k

0k  3

 α1e
Với k  3 nghiệm của (*) có dạng Y1  
α e
 2


 Thế Y1 vào (*) ta có được
3x 


3x

phương trình α1  (1  3)α2 .Chọn α2 =1 thì α1  1  3 và ta có :

 (1  3)e

Y1  

e 3x


3x






Hai nghiệm này độc lập tuyến tính .Vậy nghiệm tổng quát của (*) có dạng :

 y  c1 (1  3)e 3x  c2 (1  3)e 
Y  c1Y1  c2Y2  
3x
 3x
 z  c1e  c2 e

 y   y  5z
Bài 03.03.1.011.L85Giải hệ : 
 z  y  z

(*)

3x


Lời giải

Phương trình đặc trưng của (*) :
1  k

5

1

1 k

 0  k  2i

 α1e2ix 
Nghiệm của (*) có dạng Y   2ix  Thế Y vào (*) ta được phương trình
 α2 e 

(1  2i)α1  5α2 .Chọn α1  1  2i thì α2  1và ta có :
 (1  2i )e 2ix   (1  2i )e 2ix (cos 2 x  sin 2 x) 
Y 


2 ix

e
 cos 2 x  i sin 2 x

 

 (cos 2 x  sin 2 x)  i(cos 2 x  sin 2 x) 



 cos 2 x  i sin 2 x


 (cos 2 x  2sin 2 x)   (2sin 2 x  cos 2 x) 

  i


cos
2
x
 sin 2 x

 


Do đó hệ có hai nghiệm thực là :
 (cos 2 x  2sin 2 x) 
 (2sin 2 x  cos 2 x) 
Y1  
,Y

 2 

 cos 2 x
 sin 2 x






Vì W Y1 ,Y2  2  0 nên Y1 ,Y2 độc lập tuyến tính .Vậy nghiệm tổng quát của (*) có
dạng :
 y  (2c1  c2 )sin 2 x  (c1  2c2 )cos 2 x
Y  c1Y1  c2Y2  
 z  c2 sin 2 x  c1 cos 2 x

Trong đó c1 ,c2 là hai hằng số thực tùy ý.


 dx
 dt  5 x  y  4 z

 dy
Bài 03.03.1.012.L86Giải hệ :   12 x  5 y  12 z
 dt
 dz
 dt  10 x  3 y  9 z


(*)

Lời giải :
Phương trình đặc trưng của (*) :
5k

1

12


5k

10

3

4

 k  1
 0  (1  k )(k 2  1)  0   1
 k 2  k3  1
0  k
12

1
Với k1  1 nghiệm của (*) có dạng Y1   2  et
 2
 
 α1  α2 t 
Với k2  k3  1 ta tìm nghiệm của hệ (*) dưới dạng Y   β1  β2 t  et
 γ γ t 
 1 2 

Thế Y vào hệ (*) rồi đồng nhất các hệ số tương ứng trong các phương trình của hệ
ta có :
 4α1  β2  4γ2  0
 12α  4 β  12γ  0

2
2

2

 4α1  α2  β1  4γ1  0
12α1  4 β1  β2  12γ1  0


Giải các hệ này ta được α1  γ1  γ2 , α2  γ2 , β1  3γ2 , β2  0 ,trong đó γ1 , γ2 lấy các
1
giá trị tùy ý .Chọn γ1  1, γ2  0 ta có nghiệm Y2   0  et
1
 

Tương tự ta chon γ1  0, γ2  1 ta có nghiệm khác

1  t 
Y3   3  et
 t 



Vì W[Y1 ,Y2 ,Y3 ]  et  0 nên Y1 ,Y2 ,Y3 là ba nghiệm độc lập tuyến tính của hệ (*) và
nghiệm tổng quát của hệ (*) : Y  c1Y1  c2Y2  c3Y3 hay
 x  c1e  t  (c2  c3  c3t )et

t
 y  2c1e  3c3e
 z  2c e  t  ( c  c t ) e t
1
2
3



Trong đó c1 , c2 , c3 là các hằng số thực tùy ý .

x '  4x  4 y
Bài03.03.1.013.LTìm nghiệm tổng quát sau 
 y '  3x  3 y
Lời giải :
Phương trình đặc trưng là:

det( A   I ) 

 Với

4

4

3

3  

 (4   )(3   )  12   (  1)  0    0    1

  0 , ta có phương trình vectơ riêng là:

 4 4 b1  0  4b1  4b2  0
 m
( A   I )b  0  





b

  
    
 m
 3 3 b2  0  3b1  3b2  0
 
với m là hằng số.


1

Chọn vectơ riêng là b=  
1



 Với

  1, ta có phương trình vectơ riêng là:

3 4 b1  0 3b1  4b2  0
 4m 
( A   I )b  0  





b

 b  0 3b  4b  0
3m  với m
3

4

 2    1
 
 
2
là hằng số.
4
Chọn vectơ riêng là b=  
3 

1 0t
 4 1t
v
(
t
)

c
e

c
1 

2  e
Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:
1

 3
 x  c1  4c2 et
Hay: 
t
 y  c1  3c2 e
x '  2x  4 y
Bài03.03.1.014.Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau 
 y '  3x  2 y
Với x(0) = 1 và y(0) = 0.
Lời giải
Phương trình đặc trưng là:

4 
2  
2
det( A   I )  

(2


)(

2


)


12


 16  0    4    4

3

2




 Với

  4 , ta có phương trình vectơ riêng là:

 2 4 b1  0  2b1  4b2  0
 2m 
( A   I )b  0  




b

  
    
m 
 3 6 b2  0  3b1  6b2  0

 
m là hằng số.

với


2
Chọn vectơ riêng là b   
1 

 Với

  4 , ta có phương trình vectơ riêng là:

 6 4 b1  0  6b1  4b2  0
 2m 
( A   I )b  0  




b

  
    
 3m
 3 2  b2  0  3b1  2b2  0


với m là hằng số.


2


3
 

Chọn vectơ riêng là b  

Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là v(t) =

 2  4t
 2  4t
c1   e  c2   e
1 
 3

 x  2c1e 4t  2c2 e 4t
Hay 
4t
4 t
 y  c1e  3c2 e
Điều kiện: x(0) = 1 và y(0) = 0, ta có:

3
1


c


c


c
 x(0)  2c1  2c2  1  1 2 2
 1 8



y
(0)

c

3
c

0
1

1
2
  c  3c  0 c  1
2
 2 2
 2 8
3 4t 1 4t

x


e  e

4
4
Vậy nghiệm tổng quát của hệ là: 
 y  3 e4t  3 e4t

8
8

 x1'   2 3   x1 
Bài03.03.1.015. Hãy tìm nghiệm tổng quát của hệ sau :  '   
 x 

3
2
x
 2
 2 
Lời giải
Phương trình đặc trưng là:


3 
2  
det( A   I )  
 (2   ) 2  9  0  (2   ) 2  i 2 9    2  3i    2  3i

 3 2   
 Với   2  3i , ta có phương trình vectơ riêng là

 3i 3  b1  0  3ib1  3b2  0
m 
( A   I )b  0  
 
    b    với m là hằng




 3 3i  b2  0  3b1  3ib2  0
im 
số.

1
i 

Chọn vectơ riêng là b   
Ta có

1
e b    e(23i )t
i 
t

 e2t cos3t  ie2t sin3t   e2t cos3t   e2t sin3t 
  2t
   2t
  i  2t

2t


e
sin3
t

ie
cos3
t

e
sin3
t

 
 e cos3t 

Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:

 e2t cos3t 
 e2t sin3t 
V (t )  c1  2t
  c2  2t


e
sin3
t
e
cos3
t





'

 x  3 2   x   e 2 t 
Bài03.03.1.016. Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau    
  y    2t 
y
1
2
  
    2e 
Lời giải :
'

 x  3 2   x 
Hệ phương trình thuần nhất có dạng:    
 
 y  1 2   y 
Phương trình đặc trưng là:

2 
3  
det( A   I )  
 (3   )(2   )  2   2  5  4  0    4    1

2  
 1



 Với

  4 , ta có phương trình vectơ riêng là

 1 2  b1  0  1b1  2b2  0
 2m 
( A   I )b  0  




b

  
    
m 
 1 2 b2  0  b1  2b2  0
 
với m là hằng số.

2
Chọn vectơ riêng là b =  
1 
 Với

  1, ta có phương trình vectơ riêng là

 2 2 b1  0  2b1  2b2  0

m 
( A   I )b  0  




b

  
    
 m 
1 1  b2  0  b1  b2  0
 
với m là hằng số.

1 
Chọn vectơ riêng là b=  
 1
Ta tìm được các nghiệm riêng của hệ phương trình thuần nhất là:

2
1
V1 (t )    e 4t V2 (t )    et
1 
 1
,
Do đó ma trận cơ sở là

 2e4t
   4t

e
Đặt

et 

et 
U

u1 
 2e4t et   u1'   e2t   2e4t u1'  et u2'   e2t 
'

  4t ' t '    2t 
   U  F   4 t
t   '   2t 
e  u2   2e   e u1  e u2   2e 
e
u2 

=


1 2t

u1'  e 2t
u1   e


2
Giải hệ ta có:  '

t
u


e
t
 2

 u2  e
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:

 2e
V (t )  c  U   4t
e

4t

 1 2t   2e4t c1  et c2  2e2t 
4t
t
c
e   1   2e
e   e  


 4t
2
 4t
1
t  

t
t
2
t
e c e c  e 
e  c2   e
e  
t 
2

e

  1
2 
t

'

 x1   1 2 0   x1 
  
 
Bài03.03.1.017. Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau  x2    1 1 0   x2 
 x   1 0 1  x 
 3
 3
Lời giải :
Phương trình đặc trưng là:

2
0 

1  
det( A   I )   1 1  
0   (1   2 )(1   )  2(1   )  0  (1   )( 2  1)  0


 1
0
1   
   i    i    1
 Với

  i , ta có phương trình vectơ riêng là

2
0   b1  0 
1  i
( A   I )b  0   1 1  i
0  b2   0 

   
 1
0
1  i  b3  0
 (1  i)b1  2b2  0b3  0 
(1  i)m  với m là hằng số.
  1b1  (1  i)b2  0b3   0   b   m 

  



 1b1  0b2  (1  i)b3  0 
 m 


(1  i ) 


Chọn vectơ riêng là b   1 
 1 
Ta có

(1  i) 
cos t  i sin t  i cos t  sin t  cos t  sin t  sin t  cos t 
    cos t   i   sin t 
et b   1  eit  
 cos t  i sin t



 
 

 1 

  cos t   sin t 
cos t  i sin t
 Với

  1, ta có phương trình vectơ riêng là:


 2 2 0  b1  0  2b1  2b2  0b3  0 
0m 
( A   I )b  0   1 0 0  b2   0   1b1  0b2  0b3   0   b  0m 
  

    
 
 1 0 0 b3  0  1b1  0b2  0b3  0
1m 
với m là hằng số.

0 
 
Chọn vectơ riêng là b   0 
1 
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:

cos t  sin t 
sin t  cos t 
0 
V (t )  c1   cos t   c2   sin t   c3 0 




 
 cos t 
 sin t 
1 
'


 x  3 2   x   e 2 t 
Bài03.03.1.018. Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau :    
  y    2t 
y
1
2
  
    2e 
Lời giải


'

 x  3 2   x 
Hệ phương trình thuần nhất có dạng:    
 
 y  1 2   y 
Phương trình đặc trưng là:

2 
3  
2
det( A   I )  

(3


)(2



)

2


 5  4  0    4    1

1
2




 Với

  4 , ta có phương trình vectơ riêng là

 1 2  b1  0  1b1  2b2  0
 2m 
( A   I )b  0  




b

  
    
m 

 1 2 b2  0  b1  2b2  0
 
với m là hằng số.

2
Chọn vectơ riêng là b =  
1 
 Với

  1, ta có phương trình vectơ riêng là

 2 2 b1  0  2b1  2b2  0
m 
( A   I )b  0  
 b    0    b  b    0   b    m 
1
1

 2    1 2   
 
với m là hằng số.

1 

 1

Chọn vectơ riêng là b= 

Ta tìm được các nghiệm riêng của hệ phương trình thuần nhất là:


2
1
V1 (t )    e 4t V2 (t )    et
1 
 1
,
Do đó ma trận cơ sở là


 2e4t
   4t
e

et 

et 

Đặt

U

=

u1 
 2e4t et   u1'   e2t   2e4t u1'  et u2'   e2t 
'

  4t ' t '    2t 
   U  F   4 t
t   '   2t 

e  u2   2e   e u1  e u2   2e 
e
u2 
1 2t

u1'  e 2t
u1   e

2
Giải hệ ta có:  '
t
u


e
t
 2

 u2  e
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:

 2e
V (t )  c  U   4t
e

4t

e   c1   2e
  4t
t  

c
e   2   e
t

4t

 1 2t   2e4t c1  et c2  2e2t 
e   e  

 4t
2
1
t
t
2
t
e c e c  e 
e  
t 
2

e

  1
2 
t

'

 x   1 1  x   3e2t 

Bài03.03.1.019. Tìm nghiệm tổng quát của hệ:    
  y    2t 
y

2
3
  
   e 
Với x(0) = 0 và y(0) = 0.
Lời giải
'

Hệ phương trình thuần nhất có dạng:
Phương trình đặc trưng là:

 x   1 1  x 
 y    2 3  y 
  
 


1 
1  
det( A   I )  
 (1   )(3   )  2   2  4  5

 2 3   
    2  1  0     2  i2
2


2

  2i
  2  i


  2  i   2  i
 Với

  2  i , ta có phương trình vectơ riêng là

 1  i 1  b1  0  (1  i)b1  1b2  0
m

( A   I )b  0  




b

  
    
(1  i)m 
 2 1  i  b2  0  2b1  (1  i)b2  0


với m là hằng số.

1


Chọn vectơ riêng là b = 

1  i 
Ta có

1 
e b    e(2i )t
1  i 
t



e2t (cos t  i sin t )
  2t

2t
e
(cos
t

i
sin
t
)

ie
(cos
t


i
sin
t
)





e2t cos t  ie2t sin t
  2t

2t
e
(cos
t

sin
t
)

ie
(sin
t

cos
t
)



 e2t cos t   e2t sin t 
  2t
  i  2t

e
(cos
t

sin
t
)

 e (sin t  cos t ) 
Do đó ma trận cơ sở là:




e2t cos t
e2t sin t
   2t

2t
e
(cos
t

sin
t
)

e
(sin
t

cos
t
)


u 
U   1   U '  F
u2 

 e2t cos t
  u1'   3e 2t 
e2t sin t
  2t
  '    2t 
2t
e
(cos
t

sin
t
)
e
(sin
t


cos
t
)

 u2   e 

  3e2t 
e2t cos tu1'  e2t sin tu2'
  2t
  2t 
'
2t
' 
e
(cos
t

sin
t
)
u

e
(sin
t

cos
t
)
u

 e 

1
2

u1'  4sin t  3cos t u1  4cos t  3sin t

Giải hệ ta có:  '
 u2  4cos t  3sin t u2  4sin t  3cos t
Nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:

 e2t cos t
  c1 
e2t sin t
V (t )  c  U   2t
 
2t
e
(cos
t

sin
t
)
e
(sin
t

cos
t

)

 c2 
 e2t cos t
  4cos t  3sin t 
e2t sin t
  2t


2t
e (cos t  sin t ) e (sin t  cos t )   4sin t  3cos t 


e2t cos tc1  e2t sin tc2  4e2t
  2t
2t
2t 
e (cos t  sin t )c1  e (cos t  sin t )c2  7e 

 x  e2t cos tc1  e2t sin tc2  4e 2t

2t
2t
2t
 y  e (cos t  sin t )c1  e (cos t  sin t )c2  7e
Với x(0) = 0 và y(0) = 0 ta có:

 x  c1  0c2  4  0  c1  4



y

c

c

7

0

1
2
c2  3


 x  4e2t cos t  3e2t sin t  4e2t
Vậy nghiệm tổng quát của hệ phương trình là: 
2t
2t
2t
 y  7e cos t  e sin t  7e
 x1''  2 x1  3x2  0
Bài03.03.1.020Tìm nghiệm tổng quát của hệ sau : 
''
 x1  x2  2 x2  0
Lời giải :

Đặt

u  x1'

u '  x1''
 '

'
''
v  x2
v  x2
'

0
 x1   0
x   0
0
 2  
u   2
3
  
 v    1 2

thì hệ đã cho viết thành:

0   x1 
0 1   x2 
 
0 0  u 
 
0 0  v 

1


Phương trình đặc trưng là:

0
  0 1
 0  0 1 
  1
   4  1  0  
det( A   I )  
 2 3  0 
   i


 1 2 0  
 Với

  1, ta có phương trình vectơ riêng là:

 1 0 1 0   b1  0 
 0 1 0 1  b  0 
 2   
( A   I )b  0  
 2 3 1 0  b3  0 

   
 1 2 0 1 b4  0 


×