Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BAI THUYET TRINH CÔNG TY TNHH MTV Mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.9 KB, 15 trang )

CÔNG TY TNHH
CÔNG TY TNHH
MỘT THÀNH VIÊN
MỘT THÀNH VIÊN
1. GIỚI THIỆU
1. GIỚI THIỆU
2. KHÁI NIỆM
2. KHÁI NIỆM
3. QUYỀN CHỦ SỞ HỮU
3. QUYỀN CHỦ SỞ HỮU
4. ĐẶC ĐIỂM VỀ VỐN.
4. ĐẶC ĐIỂM VỀ VỐN.
5.CƠ CẤU TỔ CHỨC
5.CƠ CẤU TỔ CHỨC
6.ƯU ĐIỂM – NHƯỢC ĐIỂM.
6.ƯU ĐIỂM – NHƯỢC ĐIỂM.
7. KẾT LUẬN
7. KẾT LUẬN
GI I THI U CÔNG TY TNHH Ớ Ệ
GI I THI U CÔNG TY TNHH Ớ Ệ
M T THÀNH VIÊNỘ
M T THÀNH VIÊNỘ

Là loại hình doanh nghiệp mới chiếm 20%
Là loại hình doanh nghiệp mới chiếm 20%
trong thị phần doanh nghiệp ở nước ta
trong thị phần doanh nghiệp ở nước ta

Góp phần vào việc đa dạng hóa các quan hệ
Góp phần vào việc đa dạng hóa các quan hệ
kinh tế


kinh tế

Mở rộng thêm quyền tự chủ kinh doanh
Mở rộng thêm quyền tự chủ kinh doanh

Tạo cơ hội phân tán và hạn chế rủi ro cho dự
Tạo cơ hội phân tán và hạn chế rủi ro cho dự
án, tăng mức độ an toàn cho nhà đầu tư
án, tăng mức độ an toàn cho nhà đầu tư
KHÁI NI MỆ
KHÁI NI MỆ

Công ty TNHH MTV là doanh nghi p do m t ệ ộ
Công ty TNHH MTV là doanh nghi p do m t ệ ộ
t ch c ho c m t cá nhân làm ch s h u ổ ứ ặ ộ ủ ở ữ
t ch c ho c m t cá nhân làm ch s h u ổ ứ ặ ộ ủ ở ữ
ch s h u công ty ch u trách nhi m v các ủ ở ữ ị ệ ề
ch s h u công ty ch u trách nhi m v các ủ ở ữ ị ệ ề
kho n n và nghĩa v tài s n khác c a công ty ả ợ ụ ả ủ
kho n n và nghĩa v tài s n khác c a công ty ả ợ ụ ả ủ
trong ph m vi s v n đi u l c a công ty.ạ ố ố ề ệ ủ
trong ph m vi s v n đi u l c a công ty.ạ ố ố ề ệ ủ

Công ty TNHH MTV có t cách pháp nhân k ư ể
Công ty TNHH MTV có t cách pháp nhân k ư ể
t ngày đ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký ừ ượ ấ ấ ứ ậ
t ngày đ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký ừ ượ ấ ấ ứ ậ
kinh doanh.
kinh doanh.


Công ty TNHH MTV không đ c quy n phát ượ ề
Công ty TNHH MTV không đ c quy n phát ượ ề
hành c ph n.ổ ầ
hành c ph n.ổ ầ
QUY N CH S H U (64 LDN)Ề Ủ Ở Ữ
QUY N CH S H U (64 LDN)Ề Ủ Ở Ữ



Quy t đ nh n i dung Đi u l công ty, s a đ i, ế ị ộ ề ệ ử ổ
Quy t đ nh n i dung Đi u l công ty, s a đ i, ế ị ộ ề ệ ử ổ
b sung Đi u l công tyổ ề ệ
b sung Đi u l công tyổ ề ệ

Quy t đ nh tăng v n đi u l c a công ty; ế ị ố ề ệ ủ
Quy t đ nh tăng v n đi u l c a công ty; ế ị ố ề ệ ủ
chuy n nh ng m t ph n ho c toàn b v n ể ượ ộ ầ ặ ộ ố
chuy n nh ng m t ph n ho c toàn b v n ể ượ ộ ầ ặ ộ ố
đi u l c a công ty cho t ch c, cá nhân khác;ề ệ ủ ổ ứ
đi u l c a công ty cho t ch c, cá nhân khác;ề ệ ủ ổ ứ



Quy t đ nh thành l p công ty con, góp v n ế ị ậ ố
Quy t đ nh thành l p công ty con, góp v n ế ị ậ ố
vào công ty khác;
vào công ty khác;

Quy t đ nh t ch c l i, gi i th và yêu c u ế ị ổ ứ ạ ả ể ầ
Quy t đ nh t ch c l i, gi i th và yêu c u ế ị ổ ứ ạ ả ể ầ

phá s n công ty;ả
phá s n công ty;ả
ĐẶC ĐIỂM VỀ VỐN
ĐẶC ĐIỂM VỀ VỐN

Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ệ ữ ạ ộ
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ệ ữ ạ ộ
không đ c gi m v n đi u l .ượ ả ố ề ệ
không đ c gi m v n đi u l .ượ ả ố ề ệ

Chủ sở hữu góp vốn đầy đủ và đúng hạn như
Chủ sở hữu góp vốn đầy đủ và đúng hạn như
đã cam kết; trường hợp không góp đủ và đúng
đã cam kết; trường hợp không góp đủ và đúng
hạn số vốn đã cam kết thì phải chịu trách
hạn số vốn đã cam kết thì phải chịu trách
nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của công ty
khác của công ty

Ch s h u công ty ch đ c quy n rút v n ủ ở ữ ỉ ượ ề ố
Ch s h u công ty ch đ c quy n rút v n ủ ở ữ ỉ ượ ề ố
b ng cách chuy n nh ng m t ph n ho c ằ ể ượ ộ ầ ặ
b ng cách chuy n nh ng m t ph n ho c ằ ể ượ ộ ầ ặ
toàn b s v n đi u l cho t ch c ho c cá ộ ố ố ề ệ ổ ứ ặ
toàn b s v n đi u l cho t ch c ho c cá ộ ố ố ề ệ ổ ứ ặ
nhân khác;
nhân khác;


tr ng h p rút m t ph n ho c toàn b v n ườ ợ ộ ầ ặ ộ ố
tr ng h p rút m t ph n ho c toàn b v n ườ ợ ộ ầ ặ ộ ố
đã góp ra kh i công ty d i hình th c khác thì ỏ ướ ứ
đã góp ra kh i công ty d i hình th c khác thì ỏ ướ ứ
ph i liên đ i ch u trách nhi m v các kho n ả ớ ị ệ ề ả
ph i liên đ i ch u trách nhi m v các kho n ả ớ ị ệ ề ả
n và nghĩa v tài s n khác c a công ty.ợ ụ ả ủ
n và nghĩa v tài s n khác c a công ty.ợ ụ ả ủ

Tr ng h p chuy n nh ng m t ph n v n ườ ợ ể ượ ộ ầ ố
Tr ng h p chuy n nh ng m t ph n v n ườ ợ ể ượ ộ ầ ố
đi u l cho t ch c ho c cá nhân khác, công ề ệ ổ ứ ặ
đi u l cho t ch c ho c cá nhân khác, công ề ệ ổ ứ ặ
ty ph i đăng ký chuy n đ i thành công ty trách ả ể ổ
ty ph i đăng ký chuy n đ i thành công ty trách ả ể ổ
nhi m h u h n hai thành viên tr lên trong ệ ữ ạ ở
nhi m h u h n hai thành viên tr lên trong ệ ữ ạ ở
th i h n m i lăm ngày, k t ngày chuy n ờ ạ ườ ể ừ ể
th i h n m i lăm ngày, k t ngày chuy n ờ ạ ườ ể ừ ể
nh ng.ượ
nh ng.ượ

2. Ch s h u công ty không đ c rút l i ủ ở ữ ượ ợ
2. Ch s h u công ty không đ c rút l i ủ ở ữ ượ ợ
nhu n khi công ty không thanh toán đ các ậ ủ
nhu n khi công ty không thanh toán đ các ậ ủ
kho n n và các nghĩa v tài s n khác đ n ả ợ ụ ả ế
kho n n và các nghĩa v tài s n khác đ n ả ợ ụ ả ế
h n.ạ
h n.ạ

C C U T CH CƠ Ấ Ổ Ứ
C C U T CH CƠ Ấ Ổ Ứ
Chủ sở hữu
là Cá Nhân
Chủ sở hữu có thể
là chủ tịch kiêm
Giám đốc, hoặc thuê
giám đốc.
Chủ Sở hữu
là Tổ Chức
Hội đồng thành
viên: Giám Đốc/
Tổng GĐ và Kiểm
Soát viên.
Chủ sở hữu là cá nhân hoặc tổ chức bổ nhiệm 1 TV
ủy quyền
Chủ tịch
(chủ sở hữu)
Giám Đốc
Phó Giám Đốc
Phòng Ban Phòng Ban Phòng Ban Phòng Ban
Chủ sở hữu là tổ chức bổ nhiệm 2 TV trở
lên làm đại diện ủy quyền
Chủ sở hữu
Giám Đốc
(TGĐ)
Hội Đồng
TV
Kiểm Soát
Viên

Quyền lợi và nghĩa vụ

Chủ tịch công ty: đồng thời là Chủ sở hữu công
ty (nếu Chủ sở hữu là cá nhân) hoặc nhân danh Chủ
sở hữu (nếu Chủ sở hữu là tổ chức) thực hiện các
quyền và nghĩa vụ.

Giám đốc (Tổng Giám đốc): là người điều hành hoạt
động kinh doanh của Công ty. Chủ tịch công ty có thể
kiêm nhiệm hoặc thuê người khác làm Giám đốc
(Tổng Giám đốc).

Kiểm soát viên: Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm từ 01
đến 03 Kiểm soát viên với nhiệm kỳ không quá 03
năm. Kiểm soát viên chịu trách nhiệm trước pháp luật
và Chủ sở hữu công ty về việc thực hiện các quyền và
nhiệm vụ của mình.
Quyền lợi và nghĩa vụ

Hội đồng thành viên: gồm tất cả những người đại
diện theo uỷ quyền. Có nhiệm vụ nhân danh Chủ sở
hữu công ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ; nhân
danh Công ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ của
Công ty; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ sở
hữu công ty về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ
được giao theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2005
và pháp luật có liên quan.

Giám đốc (Tổng Giám đốc): Hội đồng thành viên bổ
nhiệm hoặc thuê Giám đốc (Tổng Giám đốc) với

nhiệm kỳ không quá 05 năm để điều hành hoạt động
kinh doanh hằng ngày của công ty.

Kiểm soát viên: tương tự mô hình Chủ tịch công ty.
U ĐI MƯ Ể
U ĐI MƯ Ể

Lợi thế của Công ty TNHH MTV là chủ sở
Lợi thế của Công ty TNHH MTV là chủ sở
hữu có toàn quyền quyết định mọi vấn đề liên
hữu có toàn quyền quyết định mọi vấn đề liên
quan đến hoạt động của công ty nên các quyết
quan đến hoạt động của công ty nên các quyết
định được đưa ra nhanh chóng, kịp thời, không
định được đưa ra nhanh chóng, kịp thời, không
mất nhiều thời gian để thảo luận và đưa ra
mất nhiều thời gian để thảo luận và đưa ra
quyết định về các vấn đề quan trọng nhưloại
quyết định về các vấn đề quan trọng nhưloại
hình công ty TNHH HTV và công ty cổ phần.
hình công ty TNHH HTV và công ty cổ phần.

Do có tư cách pháp nhân nên chủ sở hữu chỉ
Do có tư cách pháp nhân nên chủ sở hữu chỉ
chịu trách nhiệm về các hoạt động của công ty
chịu trách nhiệm về các hoạt động của công ty
trong phạm vi số vốn góp nên ít gây rủi ro cho
trong phạm vi số vốn góp nên ít gây rủi ro cho
chủ sỡ hữu và đây là điểm hơn hẳn DNTN
chủ sỡ hữu và đây là điểm hơn hẳn DNTN

NH C ĐI MƯỢ Ể
NH C ĐI MƯỢ Ể

Việc huy động vốn bị hạn chế do không
Việc huy động vốn bị hạn chế do không
có quyền phát hành cổ phần.
có quyền phát hành cổ phần.

Công ty chỉ được tăng mà không được
Công ty chỉ được tăng mà không được
giảm vốn điều lệ nên việc điều tiết vốn
giảm vốn điều lệ nên việc điều tiết vốn
không linh hoạt bằng DNTN.
không linh hoạt bằng DNTN.
K T LU NẾ Ậ
K T LU NẾ Ậ

Nhìn chung, công ty TNHH MTV có đ y đ ầ ủ
Nhìn chung, công ty TNHH MTV có đ y đ ầ ủ
các đ c thù c a công ty TNHH có ít nh t hai ặ ủ ấ
các đ c thù c a công ty TNHH có ít nh t hai ặ ủ ấ
thành viên. Đi m khác bi t duy nh t là công ty ể ệ ấ
thành viên. Đi m khác bi t duy nh t là công ty ể ệ ấ
TNHH MTV ch có m t thành viên duy nh t ỉ ộ ấ
TNHH MTV ch có m t thành viên duy nh t ỉ ộ ấ
và thành viên này có th là t ch c có t cách ể ổ ứ ư
và thành viên này có th là t ch c có t cách ể ổ ứ ư
pháp nhân ho c là m t cá nhân. Lu t DN 2005 ặ ộ ậ
pháp nhân ho c là m t cá nhân. Lu t DN 2005 ặ ộ ậ
có quy đ nh cho cá nhân đ c phép thành l p ị ượ ậ

có quy đ nh cho cá nhân đ c phép thành l p ị ượ ậ
công ty TNHH MTV, đây là đi m r t l n c a ể ấ ớ ủ
công ty TNHH MTV, đây là đi m r t l n c a ể ấ ớ ủ
lu t DN 2005.ậ
lu t DN 2005.ậ

BÀI THUY T TRÌNH C A NHÓM 1 Ế Ủ
BÀI THUY T TRÌNH C A NHÓM 1 Ế Ủ
K T THÚCẾ
K T THÚCẾ

C M N TH Y VÀ CÁC B N ĐÃ L NG Ả Ơ Ầ Ạ Ắ
C M N TH Y VÀ CÁC B N ĐÃ L NG Ả Ơ Ầ Ạ Ắ
NGHE.
NGHE.

×