Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Chuyển động kiến tạo và biến dạng của vỏ trái đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 26 trang )

1
1. Khi nim v chuyn đng kin to
2. Ứng suất và bin dng
3. Cc kiu bin dng
4. Bằng chứng của bin dng
5. Kt quả của bin dng dẻo
6. Kt quả của bin dng dòn
7. Kt quả của bin dng Vỏ Tri đất



Là chuyn đng cơ học của vật chất tri đất do cc
nguyên nhân bên trong tri đất gây ra. Kt quả chuyn
đng kin to dẫn tới cc hin tượng:

Bin đổi của thch quyn;

Thay đổi bin và lục địa;

Thay đổi th nằm, cấu to, ph hủy đ;

Cc hot đng núi lửa và đng đất.

Chuyn đng  !" #$!" (vertical movement) là
chuyn đng theo phương thẳng đứng pht sinh trên
mt din tích rng lớn, chậm chp.

Chuyn đng !%&!"'!"(horizontal movement) là
chuyn đng theo phương tip tuyn làm vỏ tri đất
bị ép, giãn gây ra dịch chuyn ngang.
() *+!+,&-./012!#3!"4+5!67




5

Đất đ của Vỏ Tri đất bị uốn np, nghiêng và ph hủy do
lực pht sinh từ sự dịch chuyn của cc mảng.
89/:
Ứng suất = lực tc dụng/ đơn vị din tích (kg/m
2
)

Ứng suất đẳng hướng: tc dụng đu mọi hướng

Ứng suất dị hướng: tc dụng không đu cho mọi hướng

Gồm 3 loi ứng suất:
- ;!"<0=/>!"?@!: kéo dài đ
- ;!"<0=!A!AB: sit ép đ
- ;!"<0=/C: trượt và dịch chuyn đ
*/ 150 D /E!: nhit đ, p lực, thời gian kéo dài và
phương thức tc dụng lực.
F);!"<0=-GH+5!?6!"
6

Biến dạng đàn hồi: vật
liu trở li hình dng,
kích thước ban đầu khi
dở tải

Biến dạng dẻo: vật liu

không trở li hình dng,
kích thước ban đầu khi
dở tải

Biến dạng phá hủy xảy
ra khi vượt qu giới hn
đàn hồi và giới hn dẻo
I)*/4+20H+5!?6!"
Sự bin dng của đ diễn ra dưới tc dụng của cc lực, khi
cc lực này vượt qu sức bn của đ làm đ bị bin dng:

Khi ứng suất vượt qua sức bn của đ sẽ làm
cho đ bị bin dng, ph hủy.

Sự bin dng trải qua 3 giai đon:

Giai đon bin dng đàn hồi: vỏ tri đất bị những chấn
đng nhẹ nhưng sau đó li hồi phục trở v nguyên
trng không lưu li dấu vt nào.

Giai đon bin dng dẻo: vỏ tri đất vẫn giữ được sự
liên tục cc mối liên kt nhưng hình dng bị thay đổi,
cc lớp đ bị uốn cong hình thành cc np uốn, np
oằn.

Giai đon bin dng ph hủy: vỏ tri đất bị vỡ, dịch
chuyn, mất sự liên tục trong cấu to.
8

Nu không có sự xo trn sau khi trầm tích, cc lớp trầm

tích đu nằm ngang

Nu đ bị nghiêng, uốn np, hay ph hủy → qu trình bin
dng đã xảy ra.

Cần xc định đường phương và góc dốc đ xc định th
nằm của đ.
J)%!"/$!"/K'<9H+5!?6!"

LM!"BLN!": là đường biu thị phương kéo dài của
lớp đ trong không gian.

LO!" ?D/: là yu tổ biu thị hướng nghiêng cắm vào
mặt đất của lớp đ.

LM!" LO!" ?D/ là đường nằm trên mặt lớp vuông
góc với đường phương.

P/?D/: là góc hợp bởi đường hướng dốc và hình chiu
của nó trên mặt phẳng nằm ngang
9
Đường phương và góc
dốc
1-Đường phương
2-Hướng dốc
3-Góc dốc biu kin
4-Góc dốc thật
10
Bin dng uốn np là bin dng làm cho cc lớp đ bị
uốn cong thành cc np uốn


Np uốn đơn nghiêng: là np uốn đơn giản nhất. Cc
lớp đ nghiêng theo mt hướng.
Q)5R0SH+5!?6!"?T7

×