Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐA THI VÀO 10 THANH HÓA (4 ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 8 trang )

Hớng dẫn chấm và cho điểm môn vật lí thi vào 10. Năm học 2009 2010
đề A
TT Nội dung và cách phân phối điểm Cho điểm
Bài 1
(4 điểm)
1 . Dựng ảnh và nêu đặc điểm của ảnh:
Vẽ hình đúng (không nhất thiết phải nêu cách vẽ)
I
B
A O
F A

F

1,5 đ
Nhận xét đợc: ảnh A

B

cùng chiều với AB; A

B

< AB
0,5 đ
Nhận xét đợc: ảnh A

B

là ảnh ảo
0,5 đ


2. Xác định h

và d


Từ hình vẽ: ABIO là hình chữ nhật

B

là giao điểm của hai đờng chéo
AI và BO

A

B

là đờng trung bình của tam giác ABO
0,5 đ


A

B

=
22
'
h
h
AB

=
= 1 cm
0,5 đ
A

là trung điểm của AO
22
'
fOA
OA
==
= 6 cm
0,5 đ
Bài 2
(2 điểm)
1. ý nghĩa
220 V là hiệu điện thế định mức của bòng đèn và 110 W là công suất định
mức của bóng đèn
0,5 đ
Nếu đạt đợc U
đ
= U
đm
= 220 V thì bóng đèn sẽ đạt đợc P
đ
= P
đm
= 110W,
đèn sáng bình thờng.
0,5 đ

2. Xác định độ sáng và phần trăm công suất đạt đ ợc:
I
đm
= P
đm
/U
đm
= 110/220 = 0,5 A > I
đ
= 0,4 A

đèn sáng yếu hơn bình
thờng
0,5 đ
áp dụng công thức: P = I
2
.R


P
đ
/P
đm
= I
2
đ
.R
đ
/I
2

đm
.R
đ
= (I
đ
/I
đm
)
2
= (0,4/0,8)
2
= 0,64 = 64 %
0,5 đ
Bài 3
(4 điểm)
1. Xác định hiệu điện thế U
AB
R
AB
= R
1
+ R
2
= 20 + 80 = 100

0,5 đ
U
AB
= I.R
AB

= 0,5.100 = 50 V
0,5 đ
2. Mắc thêm bóng đèn, xác định các đại l ợng
a) Vẽ sơ đồ và tính R

Vẽ sơ đồ đúng
+ R
1
C

R
2
_
A A B
Đ
(Trong sơ đồ mạch điện, học sinh vẽ bóng đèn theo kí hiệu hoặc
đều đợc chấp nhận)
0,5 đ
R

= R
1
+ R
23
= R
1
+
32
32
.

RR
RR
+
= 20 + 30 = 50

0,5 đ
b) Tính P
đm
của đèn
I = I
1
=U
AB
/R

= 50/50 = 1 A

U
CB
= I.R
23
= 1.30 = 30 V
0,5 đ
P
đm
=
48
30
2
3

2
=
R
U
CB
= 18,75 W
0,5 đ
c) Tìm hiểu độ sáng đèn
+ R
2
C

R
1
_
A A B
Đ
Ban đầu: R
AB
= 50

; sau khi thay đổi, dễ nhận thấy R

AB
> R
2
= 80

mà U
AB

không đổi nên cờng độ giảm. Đồng thời, vì điện trở song
song nhỏ hơn một điện trở thành phần, nên R
CB
= R
13
< R
1
= 20


điện trở của đoạn mạch CB giảm.
0,5 đ
U

đ
= I

.R

CB
giảm

độ sáng của đèn giảm xuống và giảm xuống đáng
kể
(Trong phần này, nếu học sinh vẫn tính toán cụ thể và có câu trả lời đúng
cho 0,25 đ vì cách tính toán đã dùng ở câu a và câu b)
0,5 đ
Hớng dẫn chấm và cho điểm môn vật lí thi vào 10. Năm học 2009 2010
đề B
TT Nội dung và cách phân phối điểm Cho điểm

Bài 1
(4 điểm)
1 . Dựng ảnh và nêu đặc điểm của ảnh:
Vẽ hình đúng (không nhất thiết phải nêu cách vẽ)
I
B
A O
F A

F

1,5 đ
Nhận xét đợc: ảnh A

B

cùng chiều với AB; A

B

< AB
0,5 đ
Nhận xét đợc: ảnh A

B

là ảnh ảo
0,5 đ
2. Xác định h


và d


Từ hình vẽ: ABIO là hình chữ nhật

B

là giao điểm của hai đờng chéo
AI và BO

A

B

là đờng trung bình của tam giác ABO
0,5 đ


A

B

=
22
'
h
h
AB
=
= 0,5 cm

0,5 đ
A

là trung điểm của AO
22
'
fOA
OA
==
= 5 cm
0,5 đ
Bài 2
(2 điểm)
1. ý nghĩa
240 V là hiệu điện thế định mức của ấm điện và 480 W là công suất định
mức của ấm điện.
0,5 đ
Nếu đạt đợc U
a
= U
đm
= 240 V thì ấm điện sẽ đạt đợc P
a
= P
đm
= 480W, ấm
hoạt động bình thờng.
0,5 đ
2. Xác định hoạt động và phần trăm công suất đạt đ ợc:
I

đm
= P
đm
/U
đm
= 480/240 = 2 A > I
a
=1 A

ấm điện tỏa nhiệt yếu hơn bình
thờng
0,5 đ
áp dụng công thức: P = I
2
.R


P
a
/P
đm
= I
2
a
.R
a
/I
2
đm
.R

a
= (I
a
/I
đm
)
2
= (1/2)
2
= 0,25 = 25 %
0,5 đ
Bài 3
(4 điểm)
1. Xác định hiệu điện thế U
AB
R
AB
= R
1
+ R
2
= 40 + 160 = 200

0,5 đ
U
AB
= I.R
AB
= 1.200 = 200 V
0,5 đ

2. Mắc thêm bóng đèn, xác định các đại l ợng
a) Vẽ sơ đồ và tính R

Vẽ sơ đồ đúng
+ R
1
C

R
2
_
A A B
Đ
(Trong sơ đồ mạch điện, học sinh vẽ bóng đèn theo kí hiệu hoặc
đều đợc chấp nhận)
0,5 đ
R

= R
1
+ R
23
= R
1
+
32
32
.
RR
RR

+
= 40 + 60 = 100

0,5 đ
b) Tính P
đm
của đèn
I = I
1
=U
AB
/R

= 200/100 = 2 A

U
CB
= I.R
23
= 2.60 = 120 V
0,5 đ
P
đm
=
96
120
2
3
2
=

R
U
CB
= 150 W
0,5 đ
c) Tìm hiểu độ sáng đèn
+ R
2
C

R
1
_
A A B
Đ
Ban đầu: R
AB
= 100

; sau khi thay đổi, dễ nhận thấy R

AB
> R
2
= 160

mà U
AB
không đổi nên cờng độ giảm. Đồng thời, vì điện trở song
song nhỏ hơn một điện trở thành phần, nên R

CB
= R
13
< R
1
= 60


điện trở của đoạn mạch CB giảm.
0,5 đ
U

đ
= I

.R

CB
giảm

độ sáng của đèn giảm xuống và giảm xuống đáng
kể
(Trong phần này, nếu học sinh vẫn tính toán cụ thể và có câu trả lời đúng
cho 0,25 đ vì cách tính toán đã dùng ở câu a và câu b)
0,5 đ
Hớng dẫn chấm và cho điểm môn vật lí thi vào 10. Năm học 2009 2010
đề c
TT Nội dung và cách phân phối điểm Cho điểm
Bài 1
(4 điểm)

1 . Dựng ảnh và nêu đặc điểm của ảnh:
Vẽ hình đúng (không nhất thiết phải nêu cách vẽ)
I
B
A O
F A

F

1,5 đ
Nhận xét đợc: ảnh A

B

cùng chiều với AB; A

B

< AB
0,5 đ
Nhận xét đợc: ảnh A

B

là ảnh ảo
0,5 đ
2. Xác định h

và d



Từ hình vẽ: ABIO là hình chữ nhật

B

là giao điểm của hai đờng chéo
AI và BO

A

B

là đờng trung bình của tam giác ABO
0,5 đ


A

B

=
22
'
h
h
AB
=
= 1,5 cm
0,5 đ
A


là trung điểm của AO
22
'
fOA
OA
==
= 7 cm
0,5 đ
Bài 2
(2 điểm)
1. ý nghĩa
110 V là hiệu điện thế định mức của bòng đèn và 55 W là công suất định
mức của bóng đèn
0,5 đ
Nếu đạt đợc U
đ
= U
đm
= 110 V thì bóng đèn sẽ đạt đợc P
đ
= P
đm
= 55W,
đèn sáng bình thờng.
0,5 đ
2. Xác định độ sáng và phần trăm công suất đạt đ ợc:
I
đm
= P

đm
/U
đm
= 55/110 = 0,5 A > I
đ
= 0,4 A

đèn sáng yếu hơn bình th-
ờng
0,5 đ
áp dụng công thức: P = I
2
.R


P
đ
/P
đm
= I
2
đ
.R
đ
/I
2
đm
.R
đ
= (I

đ
/I
đm
)
2
= (0,4/0,8)
2
= 0,64 = 64 %
0,5 đ
Bài 3
(4 điểm)
1. Xác định hiệu điện thế U
AB
R
AB
= R
1
+ R
2
= 5 + 20 = 25

0,5 đ
U
AB
= I.R
AB
= 2.25 = 50 V
0,5 đ
2. Mắc thêm bóng đèn, xác định các đại l ợng
a) Vẽ sơ đồ và tính R


Vẽ sơ đồ đúng
+ R
1
C

R
2
_
A A B
Đ
(Trong sơ đồ mạch điện, học sinh vẽ bóng đèn theo kí hiệu hoặc
0,5 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×