Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giao an GT 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.93 KB, 3 trang )

Ngày soạn:
Số tiết: 2 tiết ChươngI
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Kiểm tra việc học sinh hiểu, vận dụng kiến thức cơ bản của chương
vào việc giải bài tập.
+ Kỹ năng: Thành thạo trong việc khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Xử lý tốt các vấn
đề liên quan.
+ Tư duy và thái độ: Sáng tạo. nghiêm túc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập, bảng tổng hợp kiến thức cơ bản.
+ Học sinh: Ôn lý thuyết chuẩn bị tốt bài tập SGK và bài tập ở sách bài tập.
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, gợi mở, trực quan (bảng phụ, trình chiếu).
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Làm các bài tập áp dụng lý thuyết đã học.
Tgian Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
? Nêu cách xét tính
đ/biến, n/biến của
hàm số trên K.
H/dẫn hs thực hiện.
? Xét h/số f(x) nào?
? tanx>x với mọi
x∈(0;
2
π
) hay không


1 học sinh lên
bảng giải.
gọi hs giải.
BT1: Cho h/số f(x)=sin
2
x+cosx
CMR h/số đ/biến trên đoạn [0,
3
π
]
và n/biến trên [
π
π
;
3
],
f(x) liên tục trên [0,π ]
f’(x) = sinx(2cosx-1) với x ∈(0;π)
f’(x) = 0  x =
3
π
vì sinx>0
x 0
3
π
π
f’(x) + 0 -
f’(x) 1
4
5

-1
BT2: Chứng minh BĐT: tanx>x+
3
3
x
với mọi x ∈ (0,
2
π
)
Xét f(x) = tanx – x -
3
3
x
, f(x) liên
tục trên nửa khoảng [0;
2
π
);
f’(x)=tan
2
x –x
2
> 0 với mọi
x∈(0;
2
π
) => f đ/biến trên [0;
2
π
)

=> đpcm.
BT3: Tìm cực trị của hàm số :
? Điều kiện cần để
h/số đạt cực trị?
? Nêu qui tắc 1, qui
tắc2 để tìm cực trị?
Bài a. x=0 không
phải là điểm cực trị,
bài b dùng qui tắc 2.
? Nêu qui tắc tìm giá
trị lớn nhất, nhỏ nhất
Hs có thể giải trực
tiếp hoặc đặt t =sinx
đ/k t ∈[0,1]
f(t) = 2t +
3
4
t
3
? Nêu định nghĩa
tiệm cận đứng?
(ngang, xiên)
? Chỉ ra tiệm cận của
BT5.
2 học sinh lên
bảng.
Hs trả lời và giải
Đứng tại chỗ trả
lời kết quả.
a. f(x) = x

3
(1-x)
2
b. f(x) = sin2x – x.
BT4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của h/số :
f(x)=2sinx+
3
4
sin
3
x trên [0;π ]
BT5: Tìm tiệm cận của những h/số:
a/ y =
1
2

x
x
; b/ y =
2
35
+
+
x
x
c/ y =
1
52
2

+
++
x
xx
a/ TCĐ: x = ± 1; TCN: y = 0
b/ TCĐ : x = - 2; TCN : y = 5
c/ TCĐ : x = -1; TCX: y = x +1
Hoạt động 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm bậc ba, hàm trùng phương.
? Trình bày các bước
khảo sát và vẽ đồ thị
h/số?
? Phương trình tiếp
tuyến tại điểm thuộc
đồ thị có dạng ?
? Cách tìm giao điểm
của 2 đường?
? Trình bày cách vẽ
đồ thị ( C’): y=|f(x)|
từ ( C): y = f(x)?
1 hs lên bảng trả
lời và giải.
nt
nt
Gọi 1 hs giải.
Một hs trả lời và
giải
BT6: bt 74 SGK nâng cao trang 62.
a/ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ
thị h/số f(x) = x
3

– 3x + 1.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị tại điểm uốn.
c/ SGK.
BT7: bt 76 SGK nâng cao trang 63.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) h/số:
y=f(x) = x
4
– x
2
b/ Từ ( C) suy ra cách vẽ ( C’) y=|
f(x)|
Hoạt động 3: Khảo sát hàm phân thức hữu tỉ
? khi m = 1 ta có y=?
? Nêu cách tìm điểm
cố định?
Chú ý : đ/kiện mx
o
≠1
? Nêu ý nghĩa hình
học của đạo hàm?
Một hs lên bảng
giải.
nt
nt
BT8: bt 77 SGK nâng cao trang 63.
Cho y =
)1(2
4



mx
mx
(Hm)
a/ Khảo sát sự bt và vẽ dồ thị h/số
khi m = 1.
b/ SGK
c/ SGK
Gọi 1 hs.
? Viết phương trình
tiếp tuyến (d) tại Mo.
? Tìm A?, B?
? Công thức S
OAB
?
Giải a
Hs khác trình
bày b.
BT9: bt 79 SGK nâng cao trang
63,64.
a/ Khảo sát vẽ ( C): y = f(x)= x +
x
1
b/ S
OAB
=
BA
xy
2
1

=2 (x
o
≠ 0)
Hoạt động 4: hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm khách quan trang 64 đến 67
Gọi hs đọc
Hướng dẫn câu khó,
câu hs trả lời sai.
trả lời
Hoạt động 5: Củng cố, cho bài tập làm thêm và nhắc kiểm tra 1 tiết.
Bài 1: Cho hàm số y = x
3
– kx + k – 1 (Ck)
a/ Tìm điểm cố định (Ck) luôn qua với mọi k.
b/ Khảo sát (C) khi k = 3
c/ Chứng minh rằng ( C) có tâm đối xứng.
d/ Dựa vào đồ thị ( C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x
3
– 3x + m = 0
e/ Tìm k để (Ck) tiếp xúc với trục hoành.
f/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (Ck) tại giao điểm của nó với trục tung. Tìm k
để tiếp tuyến đó chắn trên các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 4.
Bài 2: Cho hàm số y = 2x – 1 +
1
2

x
( C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số.
b/ CMR ( C) có tâm đối xứng.
c/ CMR tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc ( C) đến hai tiệm cận của ( C) là

một số không đổi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×