Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai axit h2so4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.57 KB, 15 trang )

axit sunfuric 1
Bµi 1
Bµi 1
:
:
Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc ®iÓn h
Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc ®iÓn h
ì
ì
nh cña khÝ
nh cña khÝ
H
H
2
2
S vµ hoµn thµnh c¸c ph­¬ng t
S vµ hoµn thµnh c¸c ph­¬ng t


nh sau:
nh sau:




H
H
2
2
S + Cl
S + Cl


2
2


H
H
2
2
S + O
S + O
2
2


Đáp án:
Đáp án:


TÝnh chÊt hãa häc ®iÓn h
TÝnh chÊt hãa häc ®iÓn h
ì
ì
nh cña khÝ H
nh cña khÝ H
2
2
S: tÝnh khö m¹nh:
S: tÝnh khö m¹nh:



H
H
2
2
S + Cl
S + Cl
2
2
S + 2HCl
S + 2HCl


2H
2H
2
2
S + O
S + O
2
2
2S + 2H
2S + 2H
2
2
O
O
2 H
2 H
2
2

S + 3 O
S + 3 O
2
2
2SO
2SO
2
2
+ 2H
+ 2H
2
2
O
O




Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
axit sunfuric 2
B
B
ài 2
ài 2
:
:


Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của SO

Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của SO
2
2
?
?


Hoàn thành dãy biến hóa, ghi dõ điều kiện phản ứng
Hoàn thành dãy biến hóa, ghi dõ điều kiện phản ứng
(nếu có):
(nếu có):


S
S


SO
SO
2
2


S
S


H
H
2

2
S
S


C
C
u
u
S
S




SO
SO
2
2


Đáp án
Đáp án
:
:




Tính chất hóa học cơ bản của SO

Tính chất hóa học cơ bản của SO
2
2
là: oxit axit, thể
là: oxit axit, thể
hiện tính khử và tính oxi hóa.
hiện tính khử và tính oxi hóa.


(1) S + O
(1) S + O
2
2




SO
SO
2
2




(2) SO
(2) SO
2
2
+ 2H

+ 2H
2
2
S
S


3H
3H
2
2
S + 2H
S + 2H
2
2
O
O


(3) S + H
(3) S + H
2
2




H
H
2

2
S
S


(4) H
(4) H
2
2
S + CuO
S + CuO


CuS + H
CuS + H
2
2
O
O


(5) 2CuS + 3O
(5) 2CuS + 3O
2
2


2 SO
2 SO
2

2
+ 2 CuO
+ 2 CuO
(2) (3) (4) (5)


(1)
axit sunfuric 3
B
B
ài:
ài:
LƯU HUỲNH TRIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
AXIT SUNFURIC
AXIT SUNFURIC
NguyÔn ThÞ Kim Thµnh
NguyÔn ThÞ Kim Thµnh
axit sunfuric 4
I. Lưu huỳnh trioxit SO
I. Lưu huỳnh trioxit SO
3
3
1.
1.
Cấu tạo phân tử
Cấu tạo phân tử


- Nguyên tử S có cấu hình electron lớp ngoài cùng

- Nguyên tử S có cấu hình electron lớp ngoài cùng
là: … 3s
là: … 3s
2
2
3p
3p
4
4
3d
3d
0
0
được phân bố trong các orbitan:
được phân bố trong các orbitan:




- ở trạng thái kích thích có cấu hình e lớp ngoài là:
- ở trạng thái kích thích có cấu hình e lớp ngoài là:
… 3s
… 3s
1
1
3p
3p
3
3
3d

3d
2
2
được phân bố như sau:
được phân bố như sau:


  
3s
2
3p
4
3d
0
 
  

3s
1
3p
3
3d
2

axit sunfuric 5
I. Lưu huỳnh trioxit SO
I. Lưu huỳnh trioxit SO
3
3
1.

1.
Cấu tạo phân tử
Cấu tạo phân tử


S có 6 e độc thân
S có 6 e độc thân


có thể liên kết với 6 e độc thân của 3
có thể liên kết với 6 e độc thân của 3
nguyên tử O tạo ra 6 liên kết công hóa trị. Mỗi nguyên tử O
nguyên tử O tạo ra 6 liên kết công hóa trị. Mỗi nguyên tử O
liên kết với nguyên tử S bằng một liên kết đôi:
liên kết với nguyên tử S bằng một liên kết đôi:


O
S
O
O
axit sunfuric 6
I. Lưu huỳnh trioxit SO
I. Lưu huỳnh trioxit SO
3
3
1.
1.
Cấu tạo phân tử
Cấu tạo phân tử



Theo quy tắc bát tử, công thức cấu tạo của SO
Theo quy tắc bát tử, công thức cấu tạo của SO
3
3
được viết là:
được viết là:
O
S
O
O






Trong hợp chất SO
Trong hợp chất SO
3
3
, nguyên tố S có số oxi hoá cực
, nguyên tố S có số oxi hoá cực
đại là + 6.
đại là + 6.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×