Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Giáo an đại số 9 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 59 trang )

Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
Ngày soạn 20 tháng 8 năm 2009.
Chơng I:
Căn thức bậc hai Căn thức bậc ba
Tiết 1

Bài 1. Căn thức bậc hai
A. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn thức bậc hai số học của số không âm.
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số.
B. Phng tin dy hc
1. Giáo viên : Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh : Ôn tập khái niệm về căn thức bậc hai ở lớp 7 ; bảng phụ nhóm.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Giới thiệu chơng trình và cách học bộ môn (5)
- GV giới thiệu chơng trình
đại số lớp 9 gồm 4 chơng
nêu tên các chơng
- GV nêu yêu cầu về sách
vở dụng cụ học tập và ph-
ơng pháp học tập bộ môn
toán
- Học sinh nghe giới thiệu
- Học sinh ghi lại yêu cầu của
GV để thực hiện
Hoạt động 2 (13)
- Nêu định nghĩa căn bậc
hai của một số a không


âm?
Căn bậc hai của 1 số a không
âm là số x sao cho x
2
= a
1. Căn bậc hai số học
- Với số a> 0 có mấy căn
bậc hai? Cho VD?
Với số a> 0 có đúng hai căn
thức bậc hai là hai số đối nhau

a

và -
a
? Hãy viết dới dạng KH VD: Căn bậc hai của 4 là 2 và
-2
4;24
=
= 2
- Số 0 có mấy căn bậc hai - Với a= 0, số 0 có căn bậc hai
là 0;
0
= 0
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 1 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
- Tại sao số âm không có
căn bậc hai?
- Số âm không có căn bậc hai

vì bình phơng của mọi số đều
không âm.
- GV yêu cầu học sinh làm
?1
Tại sao?
- CBH của 9 là3 và -3

?1
- GV giới thiệu định nghĩa
CBH số học của a với a

0
1. Định nghĩa : SGK
VD1:
CBHSH của 16 là
16


2. Chú ý
x=
a




=

ax
x
2

0
- GV y/c hs làm ?2 câu a
câu 6, 1 HS đọc GV ghi
bảng.
Câu c, d hs lên bảng làm.
?2 a)
49
= 7 vì 7

0 và
7
2
= 49
b)
64
= 8 vì 8

0 và 8
2
=64
c)
81
= 9 vì 9

0 và 9
2
= 81
- GV giới thiệu: phép toán
tìm CBHSH của số không
âm gọi là phép khai phơng.

- Phép khai phơng là phép
toán ngợc của phép toán
nào?
Phép khai phơng là phép toán
ngợc của phép bình phơng.
- Yêu cầu HS làm ?3 - Học sinh trả lời miệng ?3 ?3
CBH của 64 là 8 và -8
CBH của 81 là 9 và -9
CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 3 (12)
- Cho a,b

0
Nếu a<b thì
a
so với
b
nh thế nào ?
- Cho a,b

0
Nếu a < b thì
a
<
b
2. So sánh các căn bậc hai
số học
- Ta có thể chứng minh
điều ngợc lại với a,b P 0
nếu

a
<
b
thì a< b
- Định lí (SGK/5)
vơí a,b P0 có a<b
a
<
b
- Yêu cầu HS n/cứu VD2
SGK
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 2 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
- Yêu cầu HS làm ?4
So sánh
a) 4 và
15
b)
11
và 3
2HS lên bảng làm ?4 ?4
a) 16> 15
16
>
15
4>
15
b) 11> 9
11

>
9

11
> 3
Tìm số x, biết
a)
x
> 1
b>
x
< 3
- HS nghiên cứu VD3 và giải
trong SGK sau đó làm ?5 để
củng cố .
?5
a)
x
> 1
x
>
1
x > 1
b>
x
< 3
x
<
9
x < 9

Vậy 0

x < 9
Hoạt động 4 (12)
GV đọc đầu bài 1 HS: những số có CBH là: 3;
1,5; 0;
5
;
6
3. Luyện tập
Bài 1: Trong các số sau
những số nào có CBH?
3;
5
; 1,5;
6
; -4; 0; -
4
1
GV ghi đầu bài trên bảng
phụ
HS dùng máy tính bỏ túi làm
tròn đến chữ số thập phân thứ
ba
Bài 3 SGK/ 6
a) x
2
= 2 x
1,2
y 1,44

b) x
2
= 3 x
1,2
y 1,732
GV đa đề bài lên bảng phụ
y/c
2
1
lớp làm câu a và c;
2
1
làm câu b và d.
Học sinh hoạt động theo nhóm
khoảng 5 phút
Bài 5 SBT/4
Mời đại diện 2 nhóm trình
bày lời giải
- 2 HS nhận xét lời giải của 2
nhóm
D. H ớng dẫn về nhà(3)
- Nắm vững định nghĩa CBHSH của a > 0; phân biệt với CBH của số a không âm,
biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu.
- Nắm vững định lí về so sánh các CBHSH, hiểu các VD.
- BTVN 1, 2, 4, 7 SGK 1, 4, 7, 9 trang 3, 4 SBT
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 3 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
Ngày soạn 21 tháng 8 năm 2009.
Tiết 2

Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
=
A
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tìm điều kiện có nghĩa của
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó
khi biểu thức A không phức tạp.
- Học sinh biết cách chứng minh định lí
2
a a=
và biết cách vận dụng hằng đẳng
thức
2
A
=
A
để rút gọn biểu thức.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên : Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
2. Học sinh:
- Ôn tập định lí Pitago.
- Ôn qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
- Bảng phụ nhóm.
C. Tiến hành dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 (7)
Kiểm tra

- Phát biểu ĐN CBHSH của
a? Viết dới dạng kí hiệu.
- Các khẳng định sau đúng
hay sai?
a> CBH của 64 là 8 và -8
b>
864
=
c>
( )
33
2
=
d>
x
< 5 x< 25
Học sinh 2: Phát biểu định lí
về so sánh các CBHSH. Tìm
x biết
x
= 15 .
HS1: -Phát biểu ĐNCBHSH
x =
a




=


ax
x
2
0
(a

0)
Làm bài tập trắc nghiệm
a> Đ
b> S
c> Đ
d> S (0

x

25)
x
= 15 x= 225
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 4 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
Hoạt động 2 (12)
? Yêu cầu HS đọc và trả lời ?
1
Giáo viên giới thiệu
2
25 x

là căn thức bậc hai của 25 -
x

2
là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dới dấu căn.
- Giáo viên nhấn mạnh:
a

chỉ xđ đợc nếu aP 0
Vậy
A
có nghĩa khi nào
- Giáo viên cho HS làm ?2
- Giáo viên yêu cầu học sinh
trả lời miệng câu a, câu b,
câu c, d 2 học sinh lên bảng
làm.
- 1HS đọc to ?1
- Học sinh trả lời: Trong

vuông ABC có
AB
2
+BC
2
= AC
2
(Đlí Pitago)
AB
2
+ x
2

= 5
2
AB
2
= 25 - x
2
AB =
2
25 x

(vì AB >0)
- 1HS đọc Một cách TQ
HS đọc VD1 trong SGK.
- 1 HS lên bảng trình bày.
HS làm bài tập 6SGK tr.10
2 học sinh lên bảng.
1. Căn thức bậc hai
?1
2
25 x

là căn thức bậc hai
của
25 - x
2
còn 25 - x
2
là biểu
thức lấy căn.
Tổng quát: (SGK/8)

A
xđ (hay có nghĩa A

0)
?2
x25

xác định
5 - 2x

0 5 P 2x
x

2,5
a)
3
a
có nghĩa
0
3

a
a P0
b)
a5

có nghĩa -5aP0
a

0

c)
a

4
có nghĩa
d)
73
+
a
có nghĩa
Hoạt động 3 (18) 2. Hằng đẳng thức
2
A
=
A
- Giáo viên cho HS làm ?3
Đề bài đa lên bảng phụ
2 HS lên bảng điền trên bảng
phụ.
?3
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: Nh vậy không phải khi
bình phơng 1 số rồi khai ph-

ơng kết quả đó cũng đợc số
ban đầu.
? Để CM
aa
=
2
ta cần CM

1HS nêu nhận xét
Nếu a< 0 thì
aa
=
2
Nếu aP0 thì
aa
=
2
Để CM
aa
=
2
ta cần CM
Định lí (SGK/9)
Với

a ta có
aa
=
2
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010

- Trang 5 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
Hãy CM từng ĐK
GV trở lại phần bài làm
?3 Giải thích

( )
222
2
==
( )
111
2
==
GV yêu cầu HS tự n/c
VD2,VD3
GV nêu chú ý SGK/10





=

2
2
0
aa
a
1HS đọc VD2; VD3 SGK

HS làm VD4 vào vào vở.
CM:
Chú ý (SGK/10)
VD4
Hoạt động 4 (6)
GV cho HS làm BT7
SGK/10
GV yêu cầu HS làm BT8 (c,
d) vào vở
HS làm bài tập 7
2 HS lên bảng
3. Luyện tập
a>
( )
1,01,01,0
2
==
b>
( )
3,03,03,0
2
==
c> -
( )
3,13,13,1
2
==
BT8 (c, d) SGK
D. H ớng dẫn về nhà (2 )
- Nắm vững điều kiện để

A
có nghĩa.
- Biết chứng minh định lí
aa
=
2
với mọi a.
- BTVN 8 (a,b); 10; 11; 12; 13 trang 10 SGK.
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 6 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
Ngày soạn 27 tháng 8 năm 2009.
Tiết 3
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng
đẳng thức
2
A
=
A
để rút gọn biểu thức.
- HS đợc luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phơng trình.
B. Chuẩn bị của GV và HS
1. GV: Bảng phụ, ghi sẵn câu hỏi bài tập
2. HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phơng trình
trên trục số.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1 (10) Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Nêu điều kiện để
A

nghĩa.
Chữa bài tập 12 (a,b) SGK
HS2: Chữa bài tập 8 (a,b)
SGK.
Rút gọn các biểu thức sau.
Hãy nhận xét bài làm của bạn.
A
có nghĩa A

0
a>
72
+
x
có nghĩa
2x+7

0
x

-
2
7
b>
43

+
x
có nghĩa
-3x+ 4

0
x

3
4
a >
( )
2
2 3 2 3 2 3
= =
vì 2 =
34
>
b>
( )
2
113

=
113

=
311



3911
=>
Hoạt động 2 (33)
Luyện tập
? Hãy nêu thứ tự thực hiện 1 HS nêu yêu cầu của đề bài 1. tập 11SGK/11
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 7 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
phép tính ở các biểu thức trên
Gọi 2HS khác lên bảng
Câu d: thực hiện các phép tính
dới dấu căn rồi mới khai ph-
ơng.
? Bài toán yêu cầu gì
?
x
+
1
1
có nghĩa khi nào
?
2
1 x
+
có nghĩa khi nào
BT 16 (a,c) SBT/5
? Yêu cầu của bài toán là gì
Yêu cầu 2HS lên bảng làm
1 HS nhận xét bài làm của bạn
các học sinh khác chữa bài

vào vở.
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm
Rút gọn các phân thức
thực hiện khai phơng trớc rồi
x; : ; + ; - làm từ trái sang phải.
2 HS lên bảng trình bày
Tìm x để mỗi căn thức sau có
nghĩa
x
+
1
1
có nghĩa

0
1
1
>
+
x
2
1 x
+
có nghĩa với
x


x
2

+1

1
x
Rút gọn các biểu thức sau
a> 2
aa 5

với a< 0
= 2
aa 5

= -2a -5a(vì a<0
aa
=
)
= -7a
b>
aa 325
2
+
với a
0

=
( )
aa 35
2
+
=

aa 35
+
= 5a + 3a(vì 5a
0

)
= 8a
c>
2224
3339 aaaa
+=+
= 6a
2
d> 5
36
34 aa

với a< 0
= -10a
3
3a
3
= -13a
3
HS chia làm 6 nhóm hoạt động
theo nhóm.
a>
5
5
2

+

x
x
với x
5

=
( ) ( )
5
5.5
+
+
x
xx
= x-
5
a)
49:19625.16
+
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2 = 22
b> 36:
16918.3.2
2

= 36:
1318
2


= 36: Bài 18 -13 = -11
c>
3981
==
d>
52516943
22
==+=+
2. Bài tập 12SGK /11
c>
x
+
1
1
có nghĩa

0
1
1
>
+
x
-1+ x > 0
x> 1
Vậy.
d>
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 8 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
a>

5
5
2
+

x
x
với x
5

Giáo viên kiểm tra các nhóm
làm việc, góp ý, hớng dẫn.
Giáo viên kiểm tra bài làm của
vài nhóm
b)
2
222
2
2

+
x
xx
với x
2

=
( )
( )( )
2

2
22
2
2

+
=
+
+
x
x
xx
x
Đại diện 1 nhóm trình bày bài
làm
HS nhận xét, chữa bài.
HS tiếp tục hđ nhóm để giải bài
tập: GPT
a) x
2
5 = 0
b) x
2
- 2
x11
+11 = 0
Đại diện một nhóm lên trình
bày
D. Hớng dẫn về nhà (2)
- Ôn lại kiến thức của bài 1, bài 2.

- BTVN 16SGK/12; 12; 14; 16 (b,d); 17 (b, c, d) Tr. 5, 6 SBT
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 9 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
Ngày soạn 28 tháng 8 năm 2009.
Tiết 4
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc nội dung và cách CM định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phơng.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 tích và nhân các CTBH trong tính toán
và biến đổi biểu thức.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phơng 1 tích, nhân các CTBH và các
chú ý.
2. Học sinh: đọc trớc bài mới.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 (5)
Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra lên bảng phụ 1 HS lên bảng kiểm
tra
Điền dấu X vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng Sai
1
x23

xác định khi x

2
3

Sai sửa x
2
3

2
2
1
x
xác định khi x
0

Đúng
3
4
( )
2,13,0
2
=
Đúng
4
-
( )
42
4
=
Sai sửa -4
5

-
( )
1221
2
=
Đúng
? Nhận xét bài làm của bạn
? Cho điểm bài làm của bạn
Hoạt động 2(10)
GV cho HS làm ?1
trang12 SGK
Tính và s
2
:
25.16

HS:
25.16
=
20400
=
25.16
= 4. 5 = 20
1. Định lí
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 10 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
25.16
Đây chỉ là 1 trờng hợp cụ
thể tổng quát ta phải CM

định lí
GV hớng dẫn HS dựa vào
ĐN CBHSH .
? vì a
0

; b
0

có nhận
xét gì về
?.?? baba
GV: ĐL trên có thể mở
rộng cho tích nhiều số
không âm đó chính là chú
ý trang 13 SGK.
VD với a, b, c
0

cbaabc ..
=
Vậy
25.16
=
25.16
(= 20)
HS đọc định lý SGK/12
Phải CM
0.


ba

( )
abba
=
2
.
,
a

b
xác
định và không âm
ba.


xđ và không âm
( ) ( ) ( )
222
.. baba
=
= ab
(SGK/12)
a
baabb .0;0
=
Chú ý
(SGK/13)
Hoạt động 3 (20)
GV: Với 2 số a, b

0

,
định lí cho phép chúng ta
suy luận theo 2 chiều ng-
ợc nhau.
Theo chiều từ phải qua
trái ta đợc quy tắc nhân
các CTBH.
GV hớng dẫn HS làm
VD1
GV gợi ý tách
810= 81.10 để viết BT dới
dấu căn về tích của các
tích số viết đợc dới dạng
bình phơng của 1 số.
- Yêu cầu HS làm ?2
bằng cách chia nhóm.
Nửa lớp làm câu a, nửa
lớp còn lại làm câu b.
- HS dựa vào CTTQ để phát
biểu quy tắc thành lời.
- 1 HS đọc định lí SGK
Kết quả hoạt động nhóm
a)
225.64,0.16,0225.64,0.16,0
=
= 0,4 . 0,8. 15 = 4,8
b)
10.36.10.25360.250

=
=
100.36.25100.36.25
=
= 5. 6. 10 = 300
HS đọc và nghiên cứu qui tắc
HS đứng tại chỗ đọc VD 2a,
2. á p dụng
a. Quy tắc khai ph ơng 1 tích
(SGK/13)
a
0,0

b

baab .
=
VD1: áp dụng quy tắc khai ph-
ơng 1 tích để tính
a)
25.44,1.49
=
25.44,1.49
= 7. 1,2. 5 = 42
b)
100.4.8140.810
=
=
?2
b. Qui tắc nhân các căn thức

Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 11 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
GV nhận xét bài làm của
các nhóm.
GV hớng dẫn HS làm
VD2
GV gợi ý 52 = 13. 4
GV chốt lại: Khi nhân các
số dới dấu căn ta cần biến
đổi biểu thức về dạng tích
các bình phơng rồi thực
hiện phép tính.
GV cho HS làm ?3 để
củng cố quy tắc trên.
GV nhận xét bài làm của
các nhóm.
GV giới thiệu chú ý SGK
trang 14.
GV yêu cầu HS tự đọc bài
giải SGK
GV cho HS làm ?4 sau đó
gọi 2 HS lên bảng trình
bày bài làm.
GV: Các em có thể làm
theo cách khác
GV ghi bảng
VD 2b 1 HS lên bảng làm bài.
HS hoạt động nhóm
a)

1522575.375.3
===
b)
9,4.72.209,4.72.20
=
=
49.36.449.36.2.2
=
= 2. 6 . 7= 84
Đại diện nhóm lên trình bày
bài.
HS nghiên cứu chú ý SGK
trang 14
2HS lên bảng trình bày bài
làm.
bậc hai
( )
0,0.
=
baabba
VD2: Tính
a)
1010020.520.5
===
b)
10.52.3,1
=
10.52.3,1
=
4.13.1352.13

=
=
( )
2
2.13
= 26
?3
Chú ý
(SGK/14)
( )
0,0.
=
BABAAB
( )
( )
0
2
2
==
AAAA
Ví dụ 3
?4
Với a,b
0

a)
43
3612.3 aaa
=
=

( )
( )
0666
22
2
2
==
aaaa
b)
222
6432.2 baaba
=
=
( )
2
8ab
= 8ab (vì a
0,0

b
)
Hoạt động 4 (8)
GV yêu cầu HS làm bài
17(b,c) SGK tr.14 2 HS lên bảng làm bài
HS dới lớp làm bài vào vở
3. Luyện tập
a. Bài tập 17(b,c) SGK/14
b)
( )
( )

( )
2
2 2
4 2
2 . 7 2 . 7
=

2
2 .7 28= =
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 12 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
GV cho HS làm bài tập
19(b,d)SGK
c)
36.10.1,12360.1,12
=
=
36.121
=
666.1136.121
==
b. Bài tập 19(b,d)SGK
D. H ớng dẫn về nhà(2)
- Học thuộc định lí, CM định lí, các qui tắc.
- BT 18, 19(a,c), 20,21,22, 23 SGK ; 23, 24 SBT
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 13 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
Ngày soạn 04 tháng 9 năm 2009.

Tiết 5 Luyện tập
A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng 1 tích và nhân các căn thức
bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập CM,
rút gọn, tìm x, so sánh 2 biểu thức.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: - Bảng phụ.
2. Học sinh: - Ôn lại lý thuyết.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 (5) Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: Phát biểu định lí liên
hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng. Cho VD
HS2: Phát biểu QT khai
phơng 1 tích và qui tắc
nhân các CBH . Cho VD
GV nhận xét cho điểm
2HS lần lợt lên kiểm tra.
Hoạt động 2(10)
Chữa bài tập
1HS lên bảng chữa bài tập
20(d)SGK tr.15
I. Chữa bài tập
1. Chữa bài tập 20(d)
( )
2
2

180.2,03 aa

= 9 -6a+ a
2
-
2
180.2,0 a
=9-6a+a
2
-
2
36a
=9 -6a + a
2
-6
a
(1)
* Nếu a
0

aa
=
(1) = 9 -6a + a
2
-6a
= 9- 12a + a
2
* Nếu a<0
aa
=

(1) = 9 -6a + a
2
+6a
= 9 + a
2
2. Bài tập 22(a,b)SGK/15
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 14 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
GV: Nhìn vào đề bài có
nhận xét gì về các biểu
thức dới dấu căn?
? Hãy biến đổi hằng đẳng
thức rồi tính.
GV gọi 2HS đồng thời lên
bảng làm bài.
GV kiểm tra các bớc biến
đổi và cho điểm.
Các biểu thức ở dới dấu căn là
hằng đẳng thức hiệu hai bình
phơng.
a)
2 2
13 12

( ) ( )
13 12 13 12= +
=
525
=

b)
( )( )
817817817
22
+=
=
( )
153.59.25
2
==
Hoạt động 3 (22)
GV đa đề bài trên bảng
phụ.
? Đầu bài yêu cầu gì.
HS làm dới sự hớng dẫn
của GV.
b) GV yêu cầu HS về nhà
giải tơng tự.
? Đầu bài yêu cầu gì
? Thế nào là 2 số nghịch
đảo của nhau.
Vậy ta phải chứng minh gì
Hãy vận dụng ĐN về CBH
để tìm x.
GV tổ chức hđ nhóm
Câud)
( )
0614
2
=

x
và bổ sung thêm câu g)
210
=
x
Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ ba)
của các căn thức sau.
CM
( )
20052006


( )
20052006
+
là 2 số nghịch đảo của nhau.
Hai số nghịch đảo của nhau
khi tích của chúng bằng 1 phải
chứng minh.
( )( )
2005200620052006
+
= 1
1 HS đọc đầu bài
( )
0816
=
xx
8.16

=
x
84
=
x
2
=
x
4
=
x
HS hoạt động theo nhóm
Kết quả hoạt động nhóm
d)
( )
0614
2
=
x
( )
61.4
2
=
x
612
=
x
31
=
x

II. Luyện tập
1. Bài 24 SGK tr.15
( )
2
2
9614 xx
++
=
( )
[ ]
( )
2
2
2
31231.4 xx
+=+
Thay x=
2
vào biểu thức ta
đợc 2
( )
[ ]
2
231
+
=2
( )
231

2


029,21

2. Bài 23(b)SGK/15
( )( )
2005200620052006
+
=
( ) ( )
22
20052006

= 2006 2005 = 1
Vậy hai số đã cho là 2 số
nghịch đảo của nhau.
3. Bài 25(a,d)/16SGK
Tìm x
a)
( )
0816
=
xx
2
816
=
x
( )
04
=
TMxx

Vậy.
d)
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 15 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
GV kiểm tra bài làm của
các nhóm, chữa
?BTA phải thoả mãn đk gì
để
A
xác định.




=
=
31
31
x
x



=
=

4
2
x

x
g)
210
=
x
Vô nghiệm
Đại diện 1 nhóm trình bày bài
giải.
HS nhận xét chữa bài.
1HS đọc đầu bài
A


A
0

Khi
4
2

x

2

x
đồng
thời có nghĩa.
2HS lên bảng làm 2ý
4. Bài 33(a)SBT/8
Tìm điều kiện của x để biểu

thức sau có nghĩa và biến đổi
chúng về dạng tích.
D. H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Về nhà 22(c,d); 24(b); 25(b,c); 27 SGK; 30 SBT.
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 16 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
Ngày soạn 05 tháng 9 năm 2009.
Tiết 6
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.
- Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phơng 1 thơng và chia 2 CTBH trong tính toán
và biến đổi biểu thức.
B. phơng tiện dạy học
- Bảng phụ ghi định lí, qui tắc khai phơng 1 thơng, qui tắc chia hai CTBH và chú ý.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Kiểm tra (7)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
2HS lên bảng chữa bài tập
25(b) và 27(b)SGK
GV cho điểm.
GV: ở tiết trớc ta học liên
hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng; tiết này ta học
tiếp liên hệ giữa phép chia

và phép khai phơng.
2HS lần lợt lên kiểm tra.
HS1: 25(b) Tìm x
54
=
x
(x
0

)
( )
2
54
=
x
4
5
=
x
(TM x
0

)
HS2: Có
( )
425
=>
2.15.1
<
25

<
Hoạt động 2 (10)
GV cho HS làm ?1
SGK/16.
Tính và so sánh
25
16

25
16
Tơng tự nh chứng minh
HS
25
16
=
5
4
5
4
2
=






25
16
=

5
4

25
16
=
25
16
1HS đọc định lí
Định lí (SGK/16)
b
a
b
a
=
(a
0,0
>
b
)
CM: Vì a
0,0
>
b
nên
b
a

xđ không âm


( )
( )
b
a
b
a
b
a
==








2
2
2
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 17 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
định lí về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng
1HS lên bảng chứng minh.
? Hãy so sánh điều kiện
của a và b trong 2 định lí;
giải thích
Về nhà chứng minh định lí

theo cách khác.
ở định lí khai phơng 1 tích a
0,0

b
còn định lí này a
0,0
>
b
Vì để
b
a

b
a
có nghĩa thì
mẫu
0

b
a
b
a
=
Hoạt động 3 (16)
GV: Từ định lí trên ta có 2
qui tắc
- Theo chiều từ trái sang
phải ta có qui tắc khai ph-
ơng 1 thơng.

- Theo chiều từ phải sang
trái ta có qui tắc chia 2
CBH .
Từ công thức yêu cầu HS
đọc quy tắc.
áp dụng quy tắc khai ph-
ơng 1 thơng tính.
a)
121
25
b)
36
25
:
16
9
GV tổ chức cho HS hđ
theo nhóm làm ?2 tr.17
SGK
GV yêu cầu HS tự đọc bài
giảiVD2 SGK tr.17
GV: Nếu không sử dụng
quy tắc chia 2 CBH trên
không tính đợc kết quả
đúng của 2BT trên.
- Từ công thức 1 HS đọc quy
tắc.
- 1HS đọc quy tắc SGK.
2HS lên bảng đồng thời.
121

25
=
11
5
121
25
=
36
25
:
16
9
=
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
==
HS làm vào vở.
Kết quả hoạt động theo nhóm.
a)
16

15
256
225
256
225
==
b)
10000
196
10000
196
0196,0
==
=
14,0
100
14
=
HS đọc quy tắc.
1HS đọc to bài giải của VD2.
HS1: Tính
111
999
HS2: Tính
117
52
2. á p dụng
a) Quy tắc khai phơng một
thơng
?1

2. Qui tắc chia hai căn bậc
hai
VD2:
?3 Tính
a)
39
111
999
111
999
===
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 18 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
GV giới thệu chú ý trong
SGK trên bảng phụ.
GV nhấn mạnh: Khi áp
dụng qui tắc khai phơng
hoặc chia 2CBH ta luôn
chú ý đến điều kiện số
chia không âm số chia d-
ơng.
GV đa VD3 trên bảng phụ.
GV gọi 2HS đồng thời lên
bảng làm ?4
Học sinh nghiên cứu cách giải
để làm ? 4
Học sinh dới lớp làm vào vở.
b)
9.13

4.13
117
52
117
52
==
=
3
2
9
4
=
Chú ý:

=
B
A
( )
0,0
>
BA
B
A
?4
Rút gọn
a)
25
2550
2
424242

bababa
==
=
5
.
2
ba
b)
( )
0
162
2
2

a
ab
=
81
81162
2
222
ababab
==
=
9
ab
Hoạt động 4
Luyện tập củng cố (10)
? Phát biểu định lí về liên
hệ giữa phép chia và phép

khai phơng, công thức
tổng quát.
GV yêu cầu học sinh làm
BT28(b,d)
Đầu bài yêu cầu gì
Tổng quát: A
0,0
>
B
B
A
B
A
=
2HS lên bảng làm bài tập
Rút gọn biểu thức
3. Luyện tập
a. Bài tập 28(b,d)SGK
b)
=
15
14
2
=
5
8
d)
=
6,1
1,8

=
4
9
b. Bài tập 30(a) SGK tr.19
( )
0;0
4
2
>
yx
y
x
x
y
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 19 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
GV nhận xét cho điểm 1HS nhận xét
=
( )
2
2
2
2
.
y
x
x
y
y

x
x
y
=
=
yy
x
x
y 1
.
2
=
* H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc định lí, chứng minh định lí, các qui tắc.
- Làm BT : 28(a,c); 19(a,b,c); 30(c,d); 31 SGK
36; 37, 40(a,b,d) SBT
Ngày soạn 11 tháng 9 năm 2009.
Tiết 7
Luyện tập
A. Mục tiêu
* Về kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng 1 thơng và chia hai
CBH.
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 20 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
* Về kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai qui tắc vào các bài tập tính toán,
rút gọn biểu thức và giải phơng trình.
* Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán, kĩ năng làm việc hợp tác.
B. Phơng tiện dạy học
- Bảng phụ ghi đề bài bài 36SGK tr.20.

C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra chữa bài tập (12phút)
GV nêu y/c kiểm tra.
HS1 phát biểu định lí
khai phơng 1 thơng
chữabài30(c,d)SGK/19
HS2 chữa BT 28(a) và
29(c) SGK; phát biểu
qui tắc khai phơng 1 th-
ơng và chia 2 CBH.
GV nhận xét cho điểm
GV y/c 1HS lên bảng
làm BT 31(a)SGK
2HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Phát biểu định lí nh trong
SGK.
Chữa bài 30(c,d)
Kết quả c)
2
2
25
y
x


d)
y
x8,0
HS2:

Kết quả 28a)
15
17
; 29c) 5
1HS nhận xét bài làm của bạn
Các HS khác chữa nhanh vào vở.
I. Chữa bài tập
1. Bài tập 30(c,d) SGK tr.19
2. Bài tập 28(a) SGK
3.Bài tập 29(c) SGK
4. Bài tập 31(a) SGK/19
So sánh
1625


1625


1625

=
39
=

1625

= 5 - 4 = 1

1625


>
1625

Hoạt động 2: Làm bài tập củng cố kiến thức, kĩ năng (20phút)
HĐTP 2.1: Làm bài
32(a,d)SGK tr.19
? Hãy nêu cách làm
câu a?
HS nêu cách làm
II. Luyện tập
1. Bài 32(a,d)SGK tr.19
a) Tính
100
1
.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
=
100

1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10
1
.
9
7
.
4
5
=
d)
22
22
384457
76149


Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 21 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
? Với câu d: Có nhận

xét gì về tử và mẫu của
biểu thức lấy căn.
GV: Hãy vận dụng
hằng đẳng thức để tính.
HĐTP 2.2: Làm bài
36SGK tr.20.
GV đa đề bài trên bảng
phụ yêu cầu học sinh
đứng tại chỗ trả lời
miệng.
HĐTP 2.3: Làm bài
33(b,c) SGK tr.19.
GV: Quan sát hai vế
của phơng trình và hãy
biến đổi phơng trình về
dạng gọn hơn?
?Với phơng trình này
giải nh thế nào, hãy
giải phơng trình đó.
ĐTP 2.3: Làm bài
34(a,c) SGK tr.20.
GV tổ chức cho HS
hoạt động nhóm.
GV nhận xét các nhóm
làm bài và khẳng định
lại các quy tắc khai ph-
ơng 1 thơng và hẳng
đẳng thức
AA
=

2
HS: Tử và mẫu của biểu thức dới
dấu căn là hằng đẳng thức hiệu
hai bình phơng.
HS lên bảng.
Học sinh trả lời.
a) Đúng
b) Sai vì VP không có nghĩa
c) Đúng
d) Đúng
HS nêu cách biến đổi.

Một học sinh lên bảng làm bài -
dới lớp làm vào vở.
123
2
=
x
3
12
2
=
x
3
12
2
=
x
4
2

=
x
2
=
x
1HS nhận xét cả lớp chữa bài.
HS hoạt động theo nhóm
Kết quả hoạt động nhóm.
a) -
3
b)
b
a

+
32
Các nhóm nhận xét bài của
nhau.
=
( )( )
( )( )
384457384457
7614976149
+
+
=
29
15
841
225

73.841
73.225
==
2. Bài tập 36SGK/20
3. Bài 33(b,c)SGK tr.19
b)
271233
+=+
x
9.33.433
+=+
x
333233
+=+
x
343
=
x
4
=
x
c)
0123
2
=
x
123
2
=
x

3
12
2
=
x
3
12
2
=
x
4
2
=
x
2
=
x
4. Bài 34(a,c)SGK/20
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 22 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
Hoạt động 3: Làm bài tập nâng cao, phát triển t duy (8 phút)
?Điều kiện xác định
của vế trái là gì?
? Để tìm x ta làm thế
nào?
GVtổ chức cho HS
nhận xét và nêu lên
một vài phơng pháp
giải phơng trình có

chứa căn thức bậc hai.
0
1
32



x
x
1HS lên bảng tìm điều kịên xác
định
1HS nữa lên bảng làm tiếp phần
sau
HS nhận xét bài trên bảng.
Một HS nêu một vài phơng pháp
giải phơng trình có chứa căn
thức bậc hai. HS khác nhận xét,
bổ sung.
5. Bài 43(a) SBT tr.10
Tìm x thoả mãn điều kiện
2 3
2 (1)
1
x
x

=

đkxđ:
0

1
32



x
x



>


01
032
x
x
hoặc



<

01
032
x
x
......

2

3

x
hoặc x<1
Với điều kiện trên ta có
2 3
(1) 4
1
x
x

=


xx 432
=
-4

2
1
=
x
( )
TMDK
Vậy ..
* H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Làm bài 32(b,c); 33(d,a); 34(b,d); 35(b); 37 SGK
43(b,c,d) SBT
Giáo viên hớng dẫn làm bài 37SGK tr. 20 ở bảng phụ

Mang bảng số vào tiết sau.
Ngày soạn 12 tháng 9 năm 2009.
Tiết 8 Bảng căn bậc hai
A. Mục tiêu:
* Về kiến thức: HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai, hiểu cách tra bảng.
* Về kĩ năng: HS có kỹ năng tra bảng để tìm CBH của một số không âm.
* Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, kĩ năng làm việc hợp tác.
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 23 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh
B. Phơng tiện dạy học
- Bảng phụ
+ Bảng phụ 1: ghi mẫu 1
+ Bảng phụ 2: ghi mẫu 2
- Bảng số.
- Ê ke.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 )
GV nêu y/c kiểm tra.
HS1 chữa bài tập 35(b)
SGK tr.20
Tìm x biết
6144
2
=++
xx
Bài 43(b)SBT/20
Tìm x thoả mãn điều kiện
2

1
32
=


x
x
GV nhận xét và cho điểm
hai HS lên bảng.
2HS đồng thời lên bảng.
HS1: Chữa bài 35(b)
x
1
= 2,5; x
2
= -3,5
HS2: Chữa bài 43(b)SBT
Kết quả: Không có giá trị nào
của x thoả mãn.
HS nhận xét bài trên bảng.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng (2 )
GV: Để tìm CBH của 1
số dơng ngời ta có thể sử
dụng bảng tính sẵn các
CHB.
GV: yêu cầu HS mở bảng
IV để biết về cấu tạo của
bảng.
GV: Em hãy nêu cấu tạo
của bảng.

GV giới thiệu bảng
nh SGK tr20,21.
Học sinh mở bảng IV
HS: Bảng CBH đợc chia thành
các hàng và các cột ngoài ra còn
9 cột hiệu chính.
1.Giới thiệu bảng
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách dùng bảng (25 )
HĐTP 3.1: Tìm căn bậc
hai của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100
GV cho HS làm VD1 tìm
68,1
HS nhìn trên bảng phụ
HS nghiên cứu SGK nêu: giao
của hàng 1,6 và cột 8 là số
1,296
68,1
296,1

2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
VD1: Tìm
68,1
. Tại giao
của hàng 1,6 và cột 8 ta có
Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 24 -
Giáo án Toán 9 Nguyễn Tài Minh

GV đa mẫu 1 trên bảng
phụ rồi dùng êke để tìm
giao của hàng 1,6 và cột
8 sao cho số 1,6 và 8 nằm
trên 2 cạnh góc vuông.
GV đa tiếp mẫu 2 trên
bảng phụ, yêu cầu học
sinh trả lời.
Trong bảng trên có giao
của dòng 39 cột 18
không?
Do đó tìm
18,39
ta phải
dùng thêm cột hiệu
chính.
GV hớng dẫn HS cách
làm.
? Giao của hàng 39 cột 1
là số nào
253,61,39

? Tại giao của hàng 39 và
cột 8 hiệu chính em thấy
số mấy?
GV ta dùng số 6 này để
hiệu chính chữ số cuối ở
số 6,253 nh sau:
6,253 + 0,006= 6,259
Vậy

259,618,39

? Tìm
736,9

48,36
11,9
82,39
HĐTP 3.2: Tìm căn bậc
hai của số lớn hơn 100
GV chuyển ý nh SGK/21
GV yêu cầu HS đọc
VD3 SGK.
GV để tìm
1680
ngời ta
phân tích 1680= 16,8 .
100 vì trong tích này chỉ
cần tra bảng tìm
8,16
còn 100 = 10
2
Không có cột 18
Là số 6,253
Là số 6
HS:
736,9
120,3



48,36
040,6


11,9
018,3


82,39
311,6

HS đọc, nghiên cứu VD3
SGKtr.22
số 1,296. Vậy
68,1
296,1

VD2: Tìm
18,39
259,618,39

?1
b) Tìm căn bậc hai của số
lớn hơn 100
1680
=
100.8,16
=
100.8,16
=10.

8,16

099,4.10

Trờng THCS Nghĩa Lợi Năm học 2009 - 2010
- Trang 25 -

×