Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi và đáp án GT1 k58 XD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.22 KB, 9 trang )

Bộ Môn Toán
Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích 1 K58
Thời gian làm bài 90 phút

Đề số 1
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

Câu 1 (2.0đ) Tìm các số thực a và b để hàm số
ax2 sin x12 + b sin x1 khi x > 0
f (x) =
ax2 + b
khi x 0
khả vi trên R.
Câu 2 (2.0đ) Viết công thức khai triển Mac-Laurin của hàm số f (x) = xsin3 x tại lân cận của x = 0 tới
x6 . Từ đó suy ra f (6) (0).
x = 1 t2
Câu 3 (3.0đ) Cho đ-ờng cong d-ới dạng tham số
y = 3t t3.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị đ-ờng cong.
b) Hãy tìm diện tích miền phẳng giới hạn bởi đ-ờng cong trên.
Câu 4 (3.0đ)
a) Chứng minh tích phân suy rộng

+

dx
hội tụ. Hãy tính tích phân đó.
+ 1)


x2(x

1

b) Tìm thể tích và diện tích vật thể tròn xoay khi quay đ-ờng tròn x2 + (y 2)2 = 1 khi quay quanh
trục Ox.

Bộ Môn Toán
Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích 1 K58
Thời gian làm bài 90 phút

Đề số 2
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

Câu 1 (2.0đ) Tìm các số thực a và b để hàm số
ax2 cos x12 + b cos x1 khi x > 0
f (x) =
khi x 0
ax2 + bx
khả vi trên R.
Câu 2 (2.0đ) Viết công thức khai triển Mac-Laurin của hàm số f (x) = xcos3x tại lân cận của điểm
x = 0 tới x5. Từ đó suy ra f (5) (0).
x = 1 + t3
Câu 3 (3.0đ) Cho đ-ờng cong d-ới dạng tham số
y = 3t t3.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị đ-ờng cong.
b) Hãy tìm diện tích miền phẳng giới hạn bởi đ-ờng cong trên và trục Ox.
Câu 4 (3.0đ)

a) Chứng minh tích phân suy rộng

+
1

dx
hội tụ. Hãy tính tích phân đó.
x(x + 1)2
2

b) Tìm thể tích và diện tích vật thể tròn xoay khi quay đ-ờng tròn (x 3) + y 2 = 1 khi quay quanh
trục Oy.


Bộ Môn Toán
Tr-ờng ĐHXD

Đề thi môn Giải tích 1 K58
Thời gian làm bài 90 phút

Đề số 3
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

Câu 1 (1.0đ) Chứng minh dãy số thực {un }, n N hội tụ, biết
cos n2
cos n1
cos nn
cos n1
n
+

+ ... +
+
với n N.
un =
1.2
2.3
(n 1).n n.(n + 1)


1 sin x 1 x
Câu 2 (2.0đ) Tìm giới hạn lim
.
x0
x2 e2x sin x
Câu 3 (3.0đ)
a) Phát biểu định lý Rolle.
b) Sử dụng Định lý Lagrange hoặc định lý Rolle để chứng minh rằng: với mọi x 1, ta luôn có
x1
ln x x 1.
x
Câu 4 (2.0đ) Viết khai triển Taylor (dạng Peano) hàm f (x) = (x 2) ln(4x x2 ) tại lân cận điểm
x = 2 đến cấp n = 5 và tính f (5) (2).
Câu 5 (2.0đ) Tính tích phân suy rộng

+

6

Bộ Môn Toán
Tr-ờng ĐHXD


x2 2
1
dx.
ln
x5 x2 + 2

Đề thi môn Giải tích 1 K58
Thời gian làm bài 90 phút

Đề số 4
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

Câu 1 (1.0đ) Chứng minh dãy số thực {un }, n N hội tụ, biết
1
sin n1
sin n1
sin 11 sin 12
+
+ ...+
+
với n N.
un =
1.2
2.3
(n 1).n n.(n + 1)


1 + sin x 1 + x
.

Câu 2 (2.0đ) Tìm giới hạn lim
x0
x cos 2x sin2 x
Câu 3 (2.0đ)
a) Phát biểu định lý Rolle.
b) Sử dụng Định lý Lagrange hoặc định lý Rolle để chứng minh rằng: với mọi x 0, ta luôn có
x
arctan x x.
1 + x2
Câu 4 (2.0đ) Viết khai triển Taylor (dạng Peano) hàm f (x) = (x + 1) ln(3 + 2x + x2 ) tại lân cận điểm
x = 1 đến cấp n = 5 và tính f (5)(1).
+
x2 + 3
1
dx.
ln
Câu 5 (2.0đ) Tính tích phân suy rộng
5
x2 3
3 x


Đề thi môn Giải tích 1 K58

Bộ Môn Toán
Tr-ờng ĐHXD

Thời gian làm bài 90 phút

Đề số 5

Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

Câu 1 (2.0đ)
a) Phát biểu định lý Lagrange.
b) Sử dụng định lý Lagrange chứng minh rằng: với mọi a, b R, ta có
ln


a + 1 + a2

b + 1 + b2

|a b|.


Câu 2 (2.0đ) Viết khai triển Mac-Laurin của hàm số f (x) = x 1 + 4x2 tại lân cận của điểm x = 0 tới
x5 . Từ đó suy ra f (5) (0).
an
, với a là hằng số thực.
n+ 2 + an

Câu 3 (2.0đ) Tìm giới hạn lim

+

dx
hội tụ. Hãy tính tích phân đó.
2
1 x 1+x
x2 y 2

+
và z = 4.
Câu 5 (2.0đ) Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi 2 mặt z =
4
9
Câu 4 (2.0đ) Chứng minh tích phân

Bộ Môn Toán
Tr-ờng ĐHXD



Đề thi môn Giải tích 1 K58
Thời gian làm bài 90 phút

Đề số 6
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

Câu 1 (2.0đ)
a) Định nghĩa hàm số 1 biến liên tục tại một điểm và liên tục trên một đoạn.
b) Chứng minh rằng: với mọi a, b, c R, n N , ph-ơng trình
x2n + axn + bx2 + cx 1 = 0
có ít nhất 2 nghiệm thực phân biệt.

Câu 2 (2.0đ) Viết khai triển Mac-Laurin của hàm số f (x) = x 1 4x2 tại lân cận của điểm x = 0 tới
x5 . Từ đó suy ra f (5) (0).
1 + an
, với a là hằng số thực.
Câu 3 (2.0đ) Tìm giới hạn lim
n+ 2 + an

+

dx
hội tụ. Hãy tính tích phân đó.
2
1 x 9+x
x2 y 2
+
và z = 9.
Câu 5 (2.0đ) Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi 2 mặt z =
4
16

Câu 4 (2.0đ) Chứng minh tích phân




Đề thi môn Giải tích 1 K58

Bộ Môn Toán
Tr-ờng ĐHXD

Đề số 7
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

Thời gian làm bài 90 phút


7xn 12. Chứng minh dãy số


Câu 1 (2.0đ) Cho dãy số {xn }
n xác định bởi x1 = a; (a > 3); xn+1 =
hội tụ và tìm giới hạn của dãy.

Câu 2 (2.0đ) Xét tính khả vi tại điểm x = 0 của hàm số

3
x sin(x sin( x1 ))
f (x) =
0

với x = 0
với x = 0.



6
4
Câu 3 (2.0đ) Tính giới hạn lim ( x6 + x5 x4 + 2x3 ).
x+

Câu 4 (2.0đ) Tính các tích phân
+

2

arctan x

a)



(x2 + 1)3

x2

dx.
x1

b)

dx.

1

Câu 5 (2.0đ) Tính độ dài đ-ờng cong



x(t) =


y(t) =

t
1
t
1

sin u

du
u
cos u
du,
u

(1 t


).
3

Đề thi môn Giải tích 1 K58

Bộ Môn Toán
Tr-ờng ĐHXD

Đề số 8
Không sử dụng tài liệu trong phòng thi

Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (2.0đ) Cho dãy số {xn }
n xác định bởi x1 = a; (a > 3); xn+1 =
hội tụ và tìm giới hạn của dãy.

Câu 2 (2.0đ) Xét tính khả vi tại điểm x = 0 của hàm số

3
x2 tan(x sin( x1 ))

f (x) =
0



với x = 0
với x = 0.



5
4
Câu 3 (2.0đ) Tính giới hạn lim ( x5 + 3x4 x4 x3).
x+

Câu 4 (2.0đ) Tính các tích phân
+

a)

1

arctan2 x
dx.
x2 + 1

x+1

dx.
1x


b)



0

Câu 5 (2.0đ) Tính độ dài đ-ờng cong



x(t) =


y(t) =

t
1
t
1

cos u
du
u
sin u
du,
u

(1 t



).
3

8xn 15. Chứng minh dãy số


Đáp án và thang điểm Đề thi môn Giải tích 1 K58-Đề số 1
Câu 1 Dễ thấy hàm số khả vi với x R\{0} . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Do lim sin x1 không tồn tại và lim x2 sin x12 = 0 nên để f (x) liên tục tại x = 0 thì b = 0. Thay b = 0
x0+

x0+

vào ta sẽ đ-ợc f (0) = f + (0) = 0. Do đó để f (x) khả vi trên R thì b = 0; a R. . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
x
Câu 2 Để ý rằng sin3 x = 14 (3 sin x sin 3x). Ta có: sin x = x x6 + 120
+ o (x5) sin 3x = 3x 9x2 +
5
81x
+ o (x5 ) . Do đó f (x) = 14 x (3 sin x sin 3x) = 14 x (4x3 2x5 + o (x5)) = x4 12 x6 + o (x6) .. 1.0 đ
40
Vì vậy f (6) (0) = 1
.6! = 360. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
2
Câu 3 a) Đạo hàm x (t) = 2t = 0 t {0}; y (t) = 3 3t2 = 0 t {1; 1} . Đạo hàm cấp 2:
3(t2 +1)
(t)x (t)
=


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
y (x) = y (t)x (t)y
3
4t3
[x (t)]
3

5

3

Bảng biến thiên và đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ




3

b) Tìm diện tích S = 2

3

(3t t3)2tdt =

|y(t)x (t)| dt = 2

0
+

0



24 3
.
5

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ

1
1
1
+
dx = 1 ln 2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.5 đ

2
x
1+x 1+x
1
b) Cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với Ox, thiết diện là vành khuyên với bán kính lớn là R = 2+
1




2
2
(2 + 1 x2 ) (2 1 x2 ) dx = 8 2 .
1 x2, bán kính nhỏ là r = 2 1 x2 . Do đó V =
Câu 4 a) Ta có I =


1

Vậy, ta có S = 2

1

1

(R + r)ds = 2
1

4ds = 16 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.5 đ

1

Đáp án và thang điểm Đề thi môn Giải tích 1 K58-Đề số 2
Câu 1 Dễ thấy hàm số khả vi với x R\{0} . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Do lim cos x1 không tồn tại và lim x2 cos x12 = 0 nên để f (x) liên tục tại x = 0 thì b = 0. Thay b = 0
x0+

x0+

vào ta sẽ đ-ợc f (0) = f + (0) = 0. Do đó để f (x) khả vi trên R thì b = 0; a R. . . . . . . . . . . . 1.0 đ
2
4
Câu 2 Để ý rằng cos3 x = 14 (3 cos x + cos 3x). Ta có: cos x = 1 x2 + x24 + o (x4 ) . cos 3x =
2
4
+ o (x4 ) . Do đó, f (x) = 14 x (3 cos x + cos 3x) = x 32 x3 + 78 x5 + o (x5) . . . . . . . . . . . 1.0 đ
1 9x2 + 27x

8
Vì vậy f (5) (0) = 78 .5! = 105. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Câu 3 a) Đạo hàm x (t) = 2t = 0 t {0}; y (t) = 3 3t2 = 0 t {1; 1}. Đạo hàm cấp 2:
3(t2 +1)
(t)x (t)
=

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
y (x) = y (t)x (t)y
3
4t3
[x (t)]
Bảng biến thiên và đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ


b) Tìm diện tích S = 2


3

3

(3t t3)3t2 dt =

|y(t)x (t)| dt = 2

0
+

0


27
.
2

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ

1
1
1
1


dx = ln 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.5 đ
2
x 1 + x (1 + x)
2
1
b) Cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với Oy, thiết diện là vành khuyên với bán kính lớn là R = 3+
Câu 4 a) Ta có I =

1 y 2 , bán kính nhỏ là r = 3

1 y 2. Do đó V =

1

(3 +

2


1 y 2) (3

1 y 2)

2

dy = 12 2.

1

Vậy, S = 2

1

1

(R + r)ds = 2
1

1

6ds = 24 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.5 đ


Đáp án và thang điểm Đề thi môn Giải tích 1 K58-Đề số 3
Câu 1 Dãy {un } tăng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
1
) nên dãy đã cho hội tụ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Dãy bị chặn trên bởi 1 (un 1

n+1
Câu 2 Bằng nhân liên hợp và thay thế t-ơng đ-ơng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
1
Sử dụng quy tắc Lopital ta tính đ-ợc giới hạn L = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
12
Câu 3 a) Phát biểu định lý Rolle. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
b) Với x = 1, bất đẳng thức luôn đúng. Với x > 1, xét hàm số f (x) = ln x trên [1; x]. Sử dụng Định lý
1
ln x
1
1
Lagrange, tồn tại c (1; x) sao cho =
. Ta có, 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
c
x1
x
c
Sử dụng Định lý Rolle cho hàm số f (x) trên các đoạn [1, 2], [2, 3] và [c1, c2 ]. Khi đó, tồn tại c1
(1, 2), c2 (2, 3), c (c1 , c2 ) sao cho f (c1) = 0, f (c2 ) = 0 và f (c) = 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
(x 2)3 (x 2)5
(x 2)2
]} = (x 2) ln 4 +
+
+ o(x 2)5 . 1.0 đ
Câu 4 Ta có, f (x) = (x 2) ln{4.[1
4
4
32
5!
Suy ra, f (5) (2) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ

32
1
1
x2 2
8x
1
, dv = 5 dx du = 4
dx, v = 4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Câu 5 Đặt u = ln 2
x +2
x
x 4
4x
16
+
2
1
1
1
x 2
3
+ 1
ln 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Suy ra, I = ( 4 ) ln 2
6
dx =
3

16 4x
x +2 6

2x
16
24
Đáp án và thang điểm Đề thi môn Giải tích 1 K58-Đề số 4
Câu 1 Chứng minh dãy {un } tăng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
1
). (Sv có thể chứng minh nó là dãy Cauchy.) 1.0 đ
Chứng minh dãy bị chặn trên bởi 1 (un 1
n+1
Câu 2 Nhân liên hợp và thay thế t-ơng đ-ơng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
1
Sử dụng quy tắc Lopital, ta tính đ-ợc giới hạn L = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
12
Câu 3 a) Phát biểu định lý Rolle. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
b) Với x = 0, bất đẳng thức luôn đúng. Với x > 0, xét hàm số f (x) = arctan x trên [0; x]. Sử dụng
1
arctan x
1
1
. Ta có,
=

1. . . . 1.0 đ
Định lý Lagrange, tồn tại c (0; x) sao cho
2
2
1+c
x
1+x
1 + c2

Sử dụng Định lý Rolle cho hàm số f (x) trên các đoạn [3, 2], [2, 1] và [c1 , c2]. Khi đó, tồn tại
c1 (1, 2), c2 (2, 3), c (c1 , c2) sao cho f (c1 ) = 0, f (c2 ) = 0 và f (c) = 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
(x + 1)3 (x + 1)5
(x + 1)2
]} = (x + 1) ln 2 +

+ o(x + 1)5. 1.0 đ
Câu 4 Ta có, f (x) = (x + 1) ln{2.[1 +
2
2
8
5!
Suy ra, f (5) (1) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
8
1
1
x2 + 3
12x
1
, dv = 5 dx du = 4
dx, v = 4 + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Câu 5 Đặt u = ln 2
x 3
x
x 9
4x
36
+
1
1

1
x2 + 3
2
1
+
ln 2 + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Suy ra, I = ( 4 ) ln 2
3
dx =
36 4x
x 3 3
3x3
81
54


Đáp án và thang điểm Đề thi môn Giải tích 1 K58-Đề số 5
Câu 1 a) Phát biểu định lý Lagrange. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


1
b) Xét hàm số f (x) = ln(x + 1 + x2. Với mọi x R, ta có x + 1 + x2 > 0, f (x) =
.
1 + x2

a + 1 + a2

= f (c)(a b).
Với mọi, a, b ta có f (a) f (b) = ln
b + 1 + b2


a + 1 + a2

Suy ra ln
|f (c)(a b)| |a b|. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b + 1 + b2

t t2
Câu 2 Ta có 1 + t = 1 + + o(t2 ). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
8

Suy ra x 1 + 4x = x +2x3 2x5 + o(x5 ). Vậy f ( 5)(0) = 25! = 240. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
0
khi 1 < a < 1




1

a2
khi a = 1
.........................................
Câu 3 lim
=
2
n+ 2 + an



1
khi
1
<
|a|



không tồn tại a = 1.
+ dx
Câu 4 a) So sánh với tích phân
3 . Suy ra hội tụ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1 x2
+


du
= ln(1 + 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Đặt u = 1 + x2 , I =
(u 1)(u + 1)
2

1.0 đ

1.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
2.0 đ

1.0 đ

1.0 đ

Câu 5 Cắt khối V bởi mặt phẳng vuông góc với trục Oz tại z, ta đ-ợc thiết diện là elip có diện tích
S(z) = 6z. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Suy ra, V =

4


6zdz = 48. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ

0

Đáp án và thang điểm Đề thi môn Giải tích 1 K58-Đề số 6
Câu 1 a) Định nghĩa hàm liên tục... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
b) Hàm số f (x) = x2n + axn + bx2 + cx 1 liên tục trên R. Ta có f (0) = 1 < 0 và lim . Suy ra tồn
x

tại < 0, > c sao cho f () > 0, f() > 0. Suy ra điều phải chứng minh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ

t t2
Câu 2 Ta có 1 + t = 1 + + o(t2 ). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
8

Suy ra x 1 4x = x 2x3 2x5 + o(x5 ). Vậy f ( 5)(0) = 25! = 240. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1


khi 1 < a < 1



2


2
2
a
khi a = 1
.........................................
Câu 3 lim
=
3
n+ 2 + an



1
khi 1 < |a|



không tồn tại a = 1.
+ dx
Câu 4 a) So sánh với tích phân
3 . Suy ra hội tụ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1 x2
+



1
du
= ln(3 + 10). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Đặt u = x2 + 9, I =

(u 3)(u + 3)
3
10

1.0 đ
1.0 đ

2.0 đ

1.0 đ
1.0 đ

Câu 5 Cắt khối V bởi mặt phẳng vuông góc với trục Oz tại z, ta đ-ợc thiết diện là elip có diện tích
S(z) = 8z. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Suy ra, V =

9

0

8zdz = 144. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ


Đáp án và thang điểm Đề thi môn Giải tích 1 K58-Đề số 7
Câu 1 - Nếu a < 4 dãy {xn } đơn điệu tăng và bị chặn trên bởi 4, suy ra hội tụ.

- Nếu a 4 dãy {xn } là dãy giảm và bị chặn d-ới bởi 4, suy ra hội tụ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
lim xn = 4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
n+

Câu 2 Hàm số khả vi tại x = 0 và f (0) = 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2.0 đ


1
2
6
4
6
4
Câu 3 Ta có A = lim ( x6 + x5 x4 + 2x3) = lim x( 1 + 1 + ). . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
x+
x+
x
x
t
t


6
(1 + + o(t)) (1 + + o(t))
1
1
1 + t 4 1 + 2t
6
2
=

= . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Đặt t = A = lim+
x
x0
t
t
3
+

arctan x

Câu 4 a) Đổi biến x = tan t, ta tính đ-ợc I =
2

2

x2

dx =
x1

b) Ta có J =
1


2


x 1dx +


1

(x2 + 1)3


2

t cos t dt = 0. . . . . . . . . . 1.0 đ

dx =

2

2

1

dx = 2/3 +
x1
1



1
dx.
x1

1

2


2
8
1
1

dx = lim+
(x 1) 2 = 2 J = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
0 1+
3
x1
1
1
Câu 5 Ta có x 2(t) + y 2(t) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
t

3 dt

= ln . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Vậy độ dài cung là l =
t
3
1

Đáp án và thang điểm Đề thi môn Giải tích 1 K58-Đề số 8
Câu 1 - Nếu a < 5 dãy {xn } đơn điệu tăng và bị chặn trên bởi 5, suy ra hội tụ.
- Nếu a 5 dãy {xn } là dãy giảm và bị chặn d-ới bởi 5, suy ra hội tụ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
lim xn = 5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
n+


Câu 2 Hàm số khả vi tại x = 0 và f (0) = 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2.0 đ


3
1
5
4
5
4
Câu 3 Ta có B = lim ( x5 + 3x4 x4 x3) = lim x( 1 + 1 ). . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
x+
x+
x
x
3t
t


5
(1 + + o(t)) (1 + o(t))
17
1
1 + 3t 4 1 t
5
4

A
=
lim
=

= . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Đặt t =
+
x0
x
t
t
20
+

Câu 4 a) Đổi biến x = tan t, ta tính đựợc I =
1

b) Ta có J =
0
1

1

x+1

dx =
1x
0


1


1 xdx +


arctan2 x
dx =
x2 + 1


2

t2dt =


2

1

2

dx = 2/3 +
1x
0

3
. . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
12

2

dx.
1x
0


1
2
1

dx = lim+
2(1 x) 2 = 4
0
1x
0
0
10
J = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
3
1
Câu 5 Ta có x 2(t) + y 2(t) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
t

3 dt

= ln . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.0 đ
Vậy độ dài cung là l =
t
3
1





×