Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

10 đề thi thử THPT quốc gia môn toán có đáp án và lời giải chi tiết–tập 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.2 KB, 32 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn Toán

ĐỀ 61

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Xét số phức

A.


�z  i  z  1
.

z

2
i

z
z thoả mãn �
Mệnh đề nào sau đây đúng?

z  5.

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số

A.

z  5.



B.

C.

1

1

D.

Câu 3: Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
B.

z  2.

f ( x )dx   cos5x + C.

5
B.

f ( x)dx  5cos5x + C.


y  1.

D.

f ( x)  sin 5 x .


f ( x)dx  cos5x + C.

5
C.

A.

z  2.

y  1.

C.

y

f ( x )dx  5cos5x + C.


x2  3
.
x

x  1 và x  1.

D.

y  1 và y  1.

7  m3 


Câu 4: Để chứa
nước ngọt người xây một bồn hình trụ có nắp. Hỏi bán kính r của đáy hình trụ nhận giá trị
nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất?

r

3

A.

6
.


r3
B.

7
.
2

r
C.

3

8
.
3


r3
D.

9
.
4

Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (3; 2;1), N (0;1; 1) . Tìm độ dài của đoạn
thẳng
A.

MN .
MN  19.

B.

MN  22.

C.

MN  17.

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

M  1; 2;13 .

Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng

4
d  M ,     .

3
A.

2
d  M ,     .
3
B.

D.

MN  22.

   : 2x  2 y  z  3  0

và điểm

 .
5
d  M ,     .
3
C.

D.

d  M ,      4.


Câu 7: Kí hiệu

z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  z  1  0. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm


w
nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức

� 3 1�
M�

; �
.

2 2�


A.

i
?
z0

� 3 1�
M�

; �
.

2
2�


B.


�3 1�
M�
.
�2 ;  2 �



C.

D.

�1
3�
M�

;

.

�2
2 �


Câu 8: Cho hàm số

y  f  x   x3  ax 2  bx  c

3 tại điểm x  1 và đồ thị hàm số cắt


đạt cực tiểu bằng

x  3.

trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính đạo hàm cấp một của hàm số tại


A. f ( 3)  0.

B.

f�
 3  2.

9

Câu 9: Cho
A.

f ( x) dx  27

0

I  27.

C.

f�
(3)  1.


I   3.

C. I  9.

B. y  1.

Câu 11: Cho số phức
A.

D.

I  3.

�f (3x)dx.

3

. Tính
B.

x  2.

f�
(3)  2.

0

I

Câu 10: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A.

D.

C.

y

2x 1
2x  2 ?
D. y  2.

x  1.

z  x  yi  x, y �� thoả mãn điều kiện z  2 z  2  4i. Tính P  3 x  y.

P  7.

B.

P  6.

C.

P  5.

D.

P  8.


b

Câu 12: Cho hàm số
.

A.

f  a  5

f  a  3
Câu 13: Gọi
A.





f ( x)



5 3 .



có đạo hàm

B.

f�

 x

 a; b ,
liên tục trên đoạn

f  a   3 5.

C.

f (b)  5





f  a  5 3  5 .



f�
 x  dx  3


5.

a

D.

5 3 .


x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3 x( x  2)  1. Tính x12  x22 .

x12  x22  4.

B.

x12  x22  6.

Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức

z  (3  4i) 2 .

C.

x12  x22  8.

D.

x12  x22  10.

Tính

f (a)


A.

z  7  24i.


B.

Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình 4

A.

x  log 4

10
.
9

B.

x 1

x  ln

C.

Câu 17: Cho hình chóp
khối chóp
A.

A.

10
.
9


C.

10
9

x4 .

z  24  7i.

S . ABCD có đáy ABCD

D.

x

10
.
9

để phương trình 4  3.2  2  m  0 có nghiệm
x

x

�1 �
 ;6 �
.

4



C.

�1 �
 ;8 �
.

4


B.

 0; � .

D.

 22 x 1  5  0.

Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m
thuộc khoảng (0; 2) .

z   3  4i  .
2

z  7  24i.

là hình thoi tâm

�1 �
 ;2�

.

4


D.

O và có thể tích bằng 8. Tính thể tích V của

S.OCD.

V  3.

B. V

 4.

C. V

 5.

D. V

 2.

Câu 18: Cho hai số thực a, b dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1

1
1
8



.
log a b log a2 b log a3 b log a b

B.

1
1
1
4



.
log a b log a2 b log a3 b log a b

D.

1
1
1
7




.
log a b log a2 b log a3 b log a b

C.

1
1
1
6



.
log a b log a2 b log a3 b log a b

r
P  : 2 x  5z  1  0

n
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.

r
n   0; 2; 5  .

Câu 20: Đồ thị của hàm số

 P ?

B.

r
n   2; 5;1 .

C.

r
n   2;0; 5  .

D.

r
n   2; 0;5  .

y  x 3  2 x 2  2 và đồ thị của hàm số y  x 2  2 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 4.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA   ABCD  và SC  a 3.
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
Câu 21: Cho hình chóp

A.


V

3a 3
.
2

B.

V

a3
.
3

Câu 22: Tìm giá trị tham số m để đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt A, B và

C  1;0 

C.

V

a3 3
.
3

D.


V

a3 2
.
3

 d : mx  y m 0 cắt đường cong  C  : y  x

sao cho tam giác AOB có diện tích bằng

3

 3x 2  4

5 5. (O là gốc tọa độ)


A.

m  5.

B.

m  3.

C.

m  4.

D.


m  6.

Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.

y  x  3 x  3 x  1.
3

2

B.

y

1 3
x  3 x  1.
3

C.

y  x 3  3x 2  3x  1.

D.

y  x3  3x  1.

Câu 24: Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 4% một tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập

vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?

A.

50.( 1,004)

12

12
B. 50.(1+ 12�0, 04) (triệu đồng).

(triệu đồng).

12
C. 50.(1+ 0, 04) (triệu đồng).

D. 50�1,004 (triệu đồng).

log 1  x  1 �2.

Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.

S   1;10 .

Câu 26: Cho hàm số

B.

y


3

S   1;10  .

C.

S   1;10 .

D.

S   1; �

x2  2x  2
x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cực tiểu của hàm số bằng −2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 0. C. Cực tiểu của hàm số bằng −1. D. Cực tiểu của hàm số
bằng 2.

Câu 27: Cho biểu thức

A.

1
3 6

1
2

P  x .x . x


7
6

Px .

B.

với

x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

P  x.

C.

11
6

Px .

D.

Câu 28: Với các số thực a, b khác không. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

ln ab  ln a  ln b .

ln

B.

a
 lna  lnb.
b

C.

ln ab  ln a .ln b .

ln(ab)  ln a  ln b.
Câu 29: Cho hàm số

y   x3  3 x 2  4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

D.

5
6

Px .


 2;0  .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 0; � .

 �; 2  .


D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;0  .

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
tiếp xúc với mặt phẳng

. Viết phương trình của mặt cầu tâm I và

 Oxz  .

x 2   y  3  z 2  3.

x 2   y  3  z 2  3.

2

A.

I  0; 3; 0 

2

B.

x 2   y  3  z 2  3.

2

C.

D.

x   y  3  z  9.
2

2

2

Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số

A.

y�


1  2 ln x
.
x

y   1  ln x  ln x.

B.

y�



y�


1  2 ln x
.
ln x

C.

y�


1  2 ln x
.
x

D.

1  2 ln x
.
x2

Câu 32: Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên �, liên tục trên khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f ( x )  m  1 có một nghiệm thực?
A.

 �; 2  � 3; � .


B.

 �; 3 � 2; � .

C.

Câu 33: Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng
A. V

 12 .

B. V

Câu 34: Cho hình lập phương

ABCD. A����
BCD .

Câu 35: Cho hình chóp
Tính chiều cao
A.

h

 24 .

 3; 2 .

D.


 �; 2 � 3; � .

9 . Tính thể tích V của khối nón.

C. V

 36 .

D. V

 45 .

ABCD. A����
B C D cạnh a. Tính diện S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương

A. S   a .
2

B. S  3 a .
2

4 a 2
S
.
3
D.

 a2 3
S
.

2
C.

S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB  AC  a

và thể tích bẳng

của hình chóp đã cho.

h  a 2.

B.

h  a 3.

C.

h  a.

D.

h  2a.

a3
6.


Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 P :


x y
z


1
( a  0) cắt ba trục
a 2a 3a

Ox, Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C . Tính thể tích V của khối tứ diện OABC.
A. V  a .

B. V  2 a .

3

Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

min y  2.

y  x

3

3

4
x trên khoảng  0; � .

min y  4.


A.  0;�

D. V  4a .

C. V  3a .

3

min y  0.

B.  0;�

min y  3.

C.  0;�

D.  0; �

B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A���

2a. Tính thể

BC.
tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A���

A.

V


8 3 a 3
.
27

Câu 39: Cho khối

B.

V

32 3 a 3
.
9

C.

V

32 3 a 3
.
81

A.

4 3.

B.

2 3.


C.

2 2.

Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số

(�; �).

Câu 41: Cho số phức

A.

(�; 2].

B.

y

D.

3 2.

1 3
x  mx 2  4 x  m
3
đồng biến trên

[2;+�). C.  2;2 .


D.

B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.

C. Phần thực là 2i và phần ảo là 3.

D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.

Tính diên tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng

1
.
A. 6
Câu 43: Gọi

y

1
.
B. 8

V  a

 �; 2  .

z  1  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  2 z  z.

A. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.

Câu 42:


32 3 a3
.
27

�  CSA
�  600
S . ABC có góc �
ASB  BSC
và SA  2, SB  3, SC  4. Tính thể tích khối

chóp S . ABC .

khoảng

D.

V

y  2 x  1 và đồ thị hàm số y  x 2  x  3.
1
.
C. 7

là thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục

1
 .
D. 6


Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường

1
, y  0, x  1
V  a .
 a  1 . Tìm alim
� �
x
và x  a

A.

lim V  a    .

a ��

B.

lim V  a    2 .

a � �

C.

lim V  a   3 .

a ��

D.


lim V  a   2 .

a ��


Câu 44: Với

 Oxz 

m � 1;0  � 0;1

, mặt phẳng

theo giao tuyến là đường thẳng

A. Cắt nhau.

 Pm  : 3mx  5

1  m2 y  4mz  20  0

luôn cắt mặt phẳng

 m . Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến  m có kết quả nào sau đây?

B. Song song.

C. Chéo nhau.

D. Trùng nhau.


Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0;0), B(0; 2; 0) . Phương trình nào dưới
đây là phương trình của mặt phẳng (OAB ) ?

x y

 1.
A. 1 2
( x  1)  ( y  2)  0.

x y

 z  0.
B. 1 2

C. z  0.

D.

x
y
z 1
d: 

1 2
1
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z
d�
:


 .
.
2
4
2 Viết phương trình mặt phẳng  Q  chứa hai đường thẳng d và d �

A. Không tồn tại (Q ).

B.

 Q  : y  2 z  2  0.

C.

 Q  : x  y  2  0.

D.

 Q  : 2 y  4 z  1  0.
Câu 47: Cho log 3  a. Tính log 9000 theo
A.

B. a  3.
2

6a.

Câu 48: Tính
A.


F ( x)

B.

Câu 50: Tính môđun của số phức

A.

5 31
31

xlnx  x  C.

là một nguyên hàm của của hàm số

�1 � 1
F � � e  2.
2� 2
A. �

z 

2

C. 3a .

D.

2a  3.


D.

xlnx  x  C.

lnxdx

. Kết quả:

xlnx  C.

Câu 49: Biết

a.

�1 � 1
F � � e  1.
2� 2
B. �

z

B.

thoả mãn

z 

C.


xlnx  x  C.

f  x  e

2x



F  0 

�1 �
3
F��
.
2 . Tính �2 �

1
�1 � 1
F � � e  .
2� 2
2
C. �

�1 �
F � � 2e  1.
2�
D. �

 5  2i  z  3  4i.


5 29
.
29

C.

z 

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

5 28
.
28

5 27
.
D. 27


ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 61

Câu 1: Xét số phức

A.


�z  i  z  1
.

z


2
i

z
z thoả mãn �
Mệnh đề nào sau đây đúng?

z  5.

B.

z  5.

C.

z  2.

D.

z  2.

Giải: Chọn C
2
2
2
2

�x  y
�x   y  1   x  1  y

��
� x  y  1.
�2
2
2
2
y 1

x

y

2

x

y
z  x  yi,  x, y ��



Đặt
, ta có hệ phương trình �

Do đó

z  1  i nên z 

2.


Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số

f ( x)  sin 5 x .
1

f ( x )dx   cos5x + C.

5
B.

f ( x)dx  5cos5x + C.
A. �

1

f ( x)dx  cos5x + C.

5
C.

D.

f ( x )dx  5cos5x + C.



�1

1
 cos 5 x  C � sin 5 x.

sin
5
xdx


cos
5
x

C



5
Ta có
vì � 5

Giải: Chọn B

Câu 3: Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.

y  1.

B.

lim

x ��


Giải: Chọn D

y  1.

y

x2  3
.
x
C.

x  1 và x  1.

D.

y  1 và y  1.

x2  3
x2  3
 1
 1 lim
y  1 và y  1.
x � �
x
x
,
suy ra đường tiệm cận ngang

7  m3 


Câu 4: Để chứa
nước ngọt người xây một bồn hình trụ có nắp. Hỏi bán kính r của đáy hình trụ nhận giá trị
nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất?

r
A.

3

6
.


r3
B.

7
.
2

r
C.

3

8
.
3

r3

D.

9
.
4


Giải: Chọn B

Gọi h là chiều cao khối trụ, ta có

S  2 rh  2. r 2  2 r

V   r 2h � h 

7
 r 2 . Diện tích toàn phần của hình trụ là

7
7
49
�7
� �7

 2. r 2  2 �   r 2 � 2 �    r 2 ��2 3
.
2
r
4
�r

� �2r 2r


7
7
7
  r 2 � r3 
�r  3
.
2
2
S nhỏ nhất khi 2r
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (3; 2;1), N (0;1; 1) . Tìm độ dài của đoạn
thẳng

MN .

A.

Giải: Chọn B

MN  19.

Ta có:

B.

MN  22.

C.


Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng

4
d  M ,     .
3
A.

Giải: Chọn A
Câu 7: Kí hiệu

D.

MN  22.

uuuu
r
MN   3;3; 2  � MN  22

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

M  1; 2;13 .

MN  17.

Ta có:

và điểm

 .


2
d  M ,     .
3
B.

d  M ,    

   : 2x  2 y  z  3  0

5
d  M ,     .
3
C.

2.1  2.(2)  13  3
4  4 1

D.

d  M ,      4.

4
 .
3

z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  z  1  0. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm

w
nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức


� 3 1�
M�

; �
.

2 2�


A.

i
?
z0

� 3 1�
M�

; �
.

2
2�


B.

�3 1�
M�

.
�2 ;  2 �



C.

D.

�1
3�
M�

;

.

�2
2 �



Giải: Chọn B

Ta có

1
3
z 2  z  1  0 � z1,2   � i
2 2


1
3
z0   
i
2 2 . Vậy
Suy ra
Câu 8: Cho hàm số

w

i
1
3
 
i
2 2

y  f  x   x3  ax 2  bx  c



3 1
 i
2 2

đạt cực tiểu bằng

trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính đạo hàm cấp một của hàm số tại


� 3 1�
M�

; �

2
2�


nên

3 tại điểm x  1 và đồ thị hàm số cắt

x  3.



A. f ( 3)  0.
Giải:

Chọn

B.

f�
 3  2.

A

Ta


C.

f�
(3)  1.

y�
 f�
 x   3x 2  2ax  b



f�
(3)  2.

D.
.

Theo

đề

bài

�f �
 1  0 �2a  b  3  0
a3




abc4  0� �
�f  1  3 � �
b  9



c2
f
0

2





f�
 3  3  3  2a  3  b  0
2

Suy ra

9

Câu 9: Cho
A.

f ( x) dx  27

0


0

I
. Tính

I  27.

Giải: Chọn C

�f (3x)dx.

3

B.

I   3.

0

0

9

B. y  1.

x  2.

Giải: Chọn C


Ta có

Câu 11: Cho số phức
A.

I  3.

1
1
1
I�
f (3x)dx   �
f  u  du  �
f  u  du  .27  9
39
30
3
3

Câu 10: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.

D.

u  3 x � du  3dx

Đặt

Ta có:


C. I  9.

lim

x �1

2x 1
2x  2 ?
D. y  2.

x  1.

2x 1
2x  1
 �, lim
 �
x �1 2 x  2
2x  2
suy ra đường tiệm cận đứng x  1

z  x  yi  x, y �� thoả mãn điều kiện z  2 z  2  4i. Tính P  3 x  y.

P  7.

B.

Giải: Chọn B

C.


y

Ta có

P  6.

C.

P  5.

D.

P  8.

z  2 z  2  4i � x  yi  2  x  yi   2  4i

3x  2

� x  yi  2  x  yi   2  4i � 3 x  yi  2  4i � �
�y  4 . Vậy P  3 x  y  6.
b

Câu 12: Cho hàm số
Tính

f (a) .

f  a  3




A.

f ( x)

có đạo hàm

f  a  5



5 3 .





5 3 .

f�
 x
B.

liên tục

 a; b  ,
trên đoạn

f  a   3 5.


C.

f (b)  5





f�
 x  dx  3

a



f  a  5 3  5 .

D.

5.


Giải: Chọn A
b

Ta có:

b

f�

 x  dx  f  x   f  b   f  a   3

a

f  a   f  b  3 5  5  3 5  5
Câu 13: Gọi
A.

5.
Suy ra

a





5 3 .

x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3 x( x  2)  1. Tính x12  x22 .

x12  x22  4.

B.

x12  x22  6.

C.

x12  x22  8.


D.

x12  x22  10.

D.

z  24  7i.

Giải: Chọn D Điều kiện: x  2, x  0

x  3

log 3 x ( x  2)  1 � �1
x2  1

Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức
A. z  7  24i.
Giải: Chọn A

Ta có

A.

Giải: Chọn A

z  (3  4i) 2 .
C.

z  (3  4i ) 2  7  24i , suy ra z  7  24i.


10
.
9

B.

x 1

x  ln

 22 x 1  5  0.

10
.
9

C.

thuộc khoảng (0; 2) .

Xét

10
9

x4 .

D.


x

10
.
9

1
10
10
4 x 1  22 x 1  5  0 � 4.4 x  .4 x  5 � 4 x 
x  log 4
2
9 . Vậy
9
Ta có:
để phương trình 4  3.2  2  m  0 có nghiệm
x

Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m

Giải: Chọn C

z   3  4i  .
2

B. z  7  24i.

Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình 4

x  log 4


x12  x22  10.

Suy ra

Đặt

A.

 0; � .

f  t   t 2  3t  2

Bảng biến thiên:

,

�1 �
 ;6 �
.

4


C.

�1 �
 ;8 �
.


4


B.

t  2 x , x � 0;2  � t � 1; 4 

và t  3t  2  m
2

f�
 t   2t  3, f �
 t  0 � t 

x

3
2

�1 �
 ;2�
.

4


D.


Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0; 2) khi


S . ABCD có đáy ABCD
V  3.
khối chóp S.OCD.
A.
Câu 17: Cho hình chóp

Giải: Chọn D

Gọi h là chiều cao khối chóp

là hình thoi tâm
B. V

 4.



1
�m  6
4

O và có thể tích bằng 8. Tính thể tích V của
C. V

 5.

D. V

 2.


S . ABCD

1
1
8  VS . ABCD  S ABCD .h  .4S OCD .h  4VS .OCD � VS .OCD  2.
3
3
Ta có
Câu 18: Cho hai số thực a, b dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1
1
1
8



.
log a b log a2 b log a3 b log a b

B.

1
1
1
4




.
log a b log a2 b log a3 b log a b

D.

1
1
1
7



.
log a b log a2 b log a3 b log a b

C.

1
1
1
6



.
log a b log a2 b log a3 b log a b
Giải: Chọn C


1
1
1
1
1
1
1
2
3
6









.
log a b log a2 b log a3 b log a b 1 log b 1 log b log a b log a b log a b log a b
a
a
2
3
Ta có:

r
P  : 2 x  5z  1  0


n
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
. Vectơ nào dưới đây là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.

r
n   0; 2; 5  .

Giải: Chọn C

B.

r
n   2; 5;1 .

 P  là
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Câu 20: Đồ thị của hàm số
A. 4.

 P ?
C.

r
n   2;0; 5  .

D.


r
n   2; 0;5  .

r
n   2;0; 5  .

y  x 3  2 x 2  2 và đồ thị của hàm số y  x 2  2 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
B. 1.

C. 0.

D. 2.


x0

x3  2 x 2  2  x 2  2 � x3  3x 2  0 � �
x3.

Ta có:

Giải: Chọn D

Vì phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt, nên có 2 điểm chung.

S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA   ABCD  và SC  a 3.
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
Câu 21: Cho hình chóp

A.


V

3a 3
.
2

Giải: Chọn B

Ta

B.

V

a3
.
3

Gọi h là chiều cao khối chóp

C.

a3 3
.
3

D.

V


a3 2
.
3

S . ABCD

h  SA  SC 2  AC 2 



V

 a 3   a 2 
2

2

a

,

B  S ABCD  a 2 .

Vậy

1
1 2
a3
V  B.h  a .a  .

3
3
3
Câu 22: Tìm giá trị tham số m để đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt A, B và
A.

C  1;0 

m  5.

B.

Giải: Chọn A

 d : mx  y m 0 cắt đường cong  C  : y  x

sao cho tam giác AOB có diện tích bằng

m  3.

Gọi h là chiều cao của tam giác

C.

 3x 2  4

5 5. (O là gốc tọa độ)

m  4.


AOB kẻ từ O, suy ra

3

D.

h  d  O,     

m  6.

m
m2  1

x 1  0

�  x  1  x 2  4 x  4    x  1 m � �
2
3
2
 x  2   m, m  0

Ta có x  3 x  4  mx  m
Nên



 

A 2  m ;3m  m m , B 2  m ;3m  m m


 , suy ra AB 

4 m  4 m3

1
m
S AOB  5 5 � . 4m  4m3 .
5 5�m5
2
2
m

1
Giả thiết
Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

3
2
A. y  x  3 x  3 x  1.

B.

y

1 3
x  3x  1.
3
2

3
3
C. y  x  3 x  3 x  1. D. y  x  3x  1.

Giải: Chọn D

x  1


y

0


x 1
y  x 3  3 x  1 � y�
 3 x2  3 ,



Đồ thị hàm số y

 x3  3x  1 có điểm cực đại  1;1 , điểm cực tiểu  1; 3 và đi qua điểm  0; 1 .

Câu 24: Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 4% một tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập
vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?

A.

50.( 1,004)


12

12
B. 50.(1+ 12�0, 04) (triệu đồng).

(triệu đồng).

12
C. 50.(1+ 0, 04) (triệu đồng).

Giải: Chọn C

D. 50�1,004 (triệu đồng).

Theo công thức lãi kép, số tiền nhận được:

T12  50  1  0, 04 

S   1;10 .

3

S   1;10  .

B.

(triệu đồng).

log 1  x  1 �2.


Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.

12

C.

S   1;10 .

D.

S   1; �

Giải: Chọn C

�x  1  0
�x  1

2
log 1  x  1 �2 � �
�1 � � �x �10

3
�x  1 �� �
�3 �

Ta có:
x2  2x  2
y

x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 26: Cho hàm số
A. Cực tiểu của hàm số bằng −2.

B. Cực tiểu của hàm số bằng 0.

C. Cực tiểu của hàm số bằng −1.

D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.

y�

Giải: Chọn D

Ta có

x2  2x

 x  1

2

x  2

y�
0��
x0

,


Lập bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại điểm

Câu 27: Cho biểu thức

A.

7
6

Px .

1
3 6

1
2

P  x .x . x
B.

với

P  x.

x  0 và yCT  2

x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

C.


11
6

Px .

D.

5
6

Px .


1
3 6

1
2

1
2

1
3

1
6

P  x . x . x  x .x .x  x


Giải: Chọn B

1 1 1
 
2 3 6

 x,  x  0 

Câu 28: Với các số thực a, b khác không. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

a
 lna  lnb.
b

ln

ln ab  ln a  ln b .

B.

ln ab  ln a .ln b .

C.

D.

ln(ab)  ln a  ln b.
Giải: Chọn A


Theo định nghĩa và tính chất của logarit.

Câu 29: Cho hàm số

y   x3  3 x 2  4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 2;0  .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 0; � .

 �; 2  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;0  .

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

x  2

y�
0��
x0
y�
 3 x  6 x ,


2

Giải: Chọn D

Lập bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
tiếp xúc với mặt phẳng

I  0; 3; 0 

. Viết phương trình của mặt cầu tâm I và

 Oxz  .

x 2   y  3  z 2  3.

x 2   y  3  z 2  3.

2

A.

 2;0  .

2

B.

x 2   y  3  z 2  3.
2


C.

D.

x   y  3  z  9.
2

2

2

Giải: Chọn D
2
Oxz  : y  0
d  I,  Oxz    3.
x 2   y  3  z 2  9

Mặt phẳng
nên
Vậy phương trình của mặt cầu là

Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số

A.

y�


1  2 ln x

.
x
y�


Giải: Chọn C

Ta có

y   1  ln x  ln x.

B.

y�


1  2 ln x
.
ln x

C.

y�


1  2 ln x
.
x

D.


1  2 ln x
.
x2

y   1  ln x  ln x � y�


1  2 ln x
x

Câu 32: Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên �, liên tục trên khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:


Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f ( x )  m  1 có một nghiệm thực?
A.

m � �; 2  � 3; � .

B.

m � �; 3 � 2; � .

C.

m � 3; 2 .

D.

m � �; 2  � 3; � .

Giải: Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên để phương trình f ( x )  m  1 có một nghiệm, ta phải có:

m  1  3


m  1  2 hay m � �; 2  � 3; � .

Câu 33: Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng
A. V

 12 .

Giải: Chọn A

B. V

 24 .

9 . Tính thể tích V của khối nón.

C. V

 36 .

D. V

 45 .


Gọi diện tích đáy là S, ta có: S   r  9 � r  3
2

Gọi h là chiều cao khối nón

h  l r  5 3  4

Câu 34: Cho hình lập phương

2

2

2

2

1
1
V  B.h  .9 .4  12 .
3
3
Vậy thể tích

ABCD. A����
B C D cạnh a. Tính diện S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương

ABCD. A����
B C D . A. S   a 2 .


B. S  3 a .
2


Giải: Chọn B Gọi O, O lần lượt tâm các hình vuông

C.

S

 a2 3
.
2

D.

S

4 a 2
.
3

ABCD và A����
B C D . I là trung điểm đoạn OO�
.

B C D là
Khi đó bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD. A����
2


2
�a 2 � �a �
a 3
r  IA  OA  OI  �





� 2 � �2 �
2


2

2

2

�a 3 �
2
S  4 r  4 �
�2 �
� 3 a .
� �
Vậy diện S của mặt cầu là
2

Câu 35: Cho hình chóp
Tính chiều cao


h

S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB  AC  a

của hình chóp đã cho.

và thể tích bẳng

a3
6.


A.

h  a 2.

B.

h  a 3.

C.

h  a.

D.

h  2a.

1

a3 1 1
V  S ABC .h �  . .a 2 .h � h  a.
3
6 3 2
Giải: Chọn C Ta có:

Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 P :

x y
z


1
( a  0) cắt ba trục
a 2a 3a

Ox, Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C . Tính thể tích V của khối tứ diện OABC.
A. V  a .

B. V  2 a .

3

Giải: Chọn A

C. V  3a .

3


Ta có:

3

D. V  4a .
3

A  a;0;0  , B  0;2a;0  , C  0;0;3a  � OA  a, OB  2a, OC  3a

1
1 1
V  SOBC .OA  . .OB.OC .OA  a 3 .
3
3 2
Vậy

Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

min y  2.

Ta có

4
x trên khoảng  0; � .

min y  4.

A.  0;�


Giải: Chọn B

y  x

min y  0.

B.  0;�

y�
 1

C.  0;�

min y  3.

D.  0; �

4 x2  4

 0 � x  �2
x2
x 2 , y�

Lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng

Nhận thấy hàm số chỉ đạt cực tiểu tại điểm

 0; � .

min y  4.

x  2 và yCT  4 nên  0;�

B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A���

2a. Tính thể

BC.
tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A���
8 3 a 3
V
.
27
A.
Giải: Chọn D

32 3 a 3
V
.
9
B.


Gọi O, O lần lượt là tâm tam giác

Gọi I là trung điểm

32 3 a 3
V
.

81
C.

32 3 a3
V
.
27
D.

ABC và tam giác A���
BC.

OO�
BC.
, suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A���
2

�2 a 3 � 2 2a 3
r  OA  OI  �
�3 . 2 �
� a  3 .


Khi đó bán kính mặt cầu:
2

3

2


4
4 �2a 3 � 32 3 a 3
V   r3   �
.
�
3
3 �
3 �
27


Vậy


Câu 39: Cho khối

�  CSA
�  600
S . ABC có góc �
ASB  BSC
và SA  2, SB  3, SC  4. Tính thể tích khối

S . ABC .

chóp

Giải: Chọn C

A.


4 3.

B.

2 3.

Lấy M �SB, N �SC sao cho

Suy ra tứ diện

C.

2 2. D. 3 2.

SA  SM  SN  2

SAMN là tứ diện đều cạnh a =2, nên

VSAMN

a 3 2 23 2 2 2



12
12
3

VS . AMN SA SM SN 2 2 2 1


.
.
 . .  � VS . ABC  3VS . AMN  2 2.
V
SA
SB
SC
2 3 4 3
S
.
ABC
Ta có:
y

Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
khoảng

(�; �).

A.

(�; 2].

B.

1 3
x  mx 2  4 x  m
3
đồng biến trên


[2;+�).

C.

 2; 2 .

D.

 �; 2  .
Giải: Chọn C
Hàm

số

Ta có
đồng

y�
 x 2  2mx  4

biến

trên

khoảng

(�; �)

khi




chỉ

khi

y�
�0, x � �; �

�
 m 2  4 �0 � 2 �m �2
Câu 41: Cho số phức

z  1  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  2 z  z.

A. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.

B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.

C. Phần thực là 2i và phần ảo là 3.

D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.

Giải: Chọn D

Câu 42:

w  2 z  z  2  1  2i    1  2i   3  2i

Tính diên tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng


1
.
A. 6

1
.
B. 8

Giải: Chọn A
Câu 43: Gọi

y

V  a

x2

x2  x  3  2x  1 � �
x 1

Ta có

. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.

y  2 x  1 và đồ thị hàm số y  x 2  x  3.
1
.
C. 7


1
 .
D. 6
2

Diện tích

S�
 x 2  x  3   2 x  1 dx 

là thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục

1

1
6

Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường

1
, y  0, x  1
V  a .
 a  1 . Tìm alim
� �
x
và x  a

A.

lim V  a    .


a ��

B.

lim V  a    2 .

a � �

C.

lim V  a   3 .

a ��

D.

lim V  a   2 .

a ��


Giải: Chọn A
2
a
�1 �
� 1 �a
� 1�
� 1�
V  a   �

1 �
lim V  a   lim  �
1  �  .
� �dx   � �1   �
a ��
x
� x�
� a � Vậy a ��
� a�
1� �
Ta có:

Câu 44: Với

 Oxz 

m � 1;0  � 0;1

, mặt phẳng

theo giao tuyến là đường thẳng

A. Cắt nhau.

 Pm  : 3mx  5

1  m2 y  4mz  20  0

luôn cắt mặt phẳng


 m . Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến  m có kết quả nào sau đây?

B. Song song.

C. Chéo nhau.

D. Trùng nhau.

Giải: Chọn B

r
n  3m;5 1  m 2 ; 4m





 Oxz 

r
j   0;1;0 

 Pm 

có VTPT

 Pm 

m �0


� 2
 Oxz  khi và chỉ khi �1  m �0 hay m � 1;0  � 0;1
cắt

có VTPT

0
r �1
0
0 0
u �
;
;
�5 1  m 2 4m 4m
3m
3m


Suy ra VTCP của m là
ur
u�
  4;0; 3 m � 1;0  � 0;1
phương với vectơ
Vì vectơ

1�
�  4 m; 0; 3m 
5 1  m2 �

cùng


,

ur
u�không phụ thuộc vào m nên các giao tuyến  m là song song với nhau.

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0;0), B(0; 2; 0) . Phương trình nào dưới
đây là phương trình của mặt phẳng (OAB ) ?

x y

 1.
A. 1 2
( x  1)  ( y  2)  0.
Giải: Chọn C

x y

 z  0.
B. 1 2

C. z  0.

D.

Nhận thấy các điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và O (0; 0;0) đều thuộc mặt phẳng

phẳng (OAB ) trùng với mặt phẳng

 Oxy  , nên mặt


 Oxy  : z  0

x
y
z 1
d: 

1 2
1
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z
d�
:

 .
.
2
4
2 Viết phương trình mặt phẳng  Q  chứa hai đường thẳng d và d �

A. Không tồn tại (Q ).

B.

 Q  : y  2 z  2  0.

C.

 Q  : x  y  2  0.


D.

 Q  : 2 y  4 z  1  0.


uuuuur
M  0;0; 1 �d , M �
1; 2;0  �d �
� MM �
  1; 2;1

Giải: Chọn B Ta có
. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
r
uuuuur r
r
MM �
,u�
u   1; 2; 1
 Q : n  �

�  0; 2; 4 
d là
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng

 Q  : y  2 z  2  0.

Câu 47: Cho log 3  a. Tính log 9000 theo

A.

a.

B. a  3.
2

6a.

2

C. 3a .

D.

2a  3.

D.

xlnx  x  C.

Giải: Chọn D Cách 1: log 9000  log 9  log1000  2 log 3  3  2 a  3.
Cách 2: Gán log 3  a . Tính log 9000  (2a  3)  0.
Câu 48: Tính
A.

lnxdx

. Kết quả:


xlnx  C.

B.

xlnx  x  C.

C.

xlnx  x  C.

Giải: Chọn D

Ta có

lnxdx  xlnx  x  C  x ln x  x  C  �
 ln x



F ( x)

Câu 49: Biết

là một nguyên hàm của của hàm số

�1 � 1
F � � e  1.
2� 2
B. �


�1 � 1
F � � e  2.
2� 2
A. �

Do đó

F  x 

A.

5 31
31

2x

C



F  0 



F  0 

�1 �
3
F��
.

2 . Tính �2 �

1
�1 � 1
F � � e  .
2� 2
2
C. �

�1 �
F � � 2e  1.
2�
D. �

3
1 0
3
e C  �C 1
2 nên 2
2

�1 � 1
1 2x
F � � e  1.
e 1
2� 2
2
. Vậy �

Câu 50: Tính môđun của số phức


z 

1

e dx  e

2
Ta có
2x

Giải: Chọn B

f  x   e2 x

z

B.

thoả mãn

z 

 5  2i  z  3  4i.

5 29
.
29

C.


z 

5 28
.
28

5 27
.
D. 27

Giải: Chọn B

Ta có

 5  2i  z  3  4i � z 

-----------------------------------------------

3  4i 23 14
5 29

 i� z 
5  2i 29 29
29

----------- HẾT ----------


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

ĐỀ 62

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Cho hàm số
đồ thị hàm số

y

 Cm 

1 3
x  mx 2   2m  1 x  3  Cm 
3
, với m là tham số. Xác định tất cả giá trị của m để cho

có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung?

�1

m �� ;  ��\  1
�2

A.

B.

0m2


C.

m �1

D.



1
 m 1
2


log 2  3 y  2   2

�x
 x; y    a; b  thì 2b  a bằng
4  2x  3 y 2
Câu 2: Giả sử hệ phương trình �
có nghiệm duy nhất là
A.

2  log 2 3.

B. 4

Câu 3: Cho lăng trụ tam giác

một góc


C.

4  log 2 3.

D. 2

ABC. A���
B C có đáy ABC là đều cạnh AB  2a 2 . Biết AC �
 8a và tạo với mặt đáy
8a 3 3
.
3
A.

45�. Thể tích khối đa diện ABCC �
B �bằng

8a 3 6
.
3
B.

16a 3 3
.
3
C.

16a 3 6
.

3
D.

log 4 2  x 2  2   8
2

Câu 4: Phương trình
A. 2

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

B. 3

C. 5

D. 8
b

�

adx  3
f�

� 2 �
f  x   a sin 2 x  b cos 2 x
2


a
Câu 5: Cho hàm số

thỏa mãn

. Tính tổng a  b bằng
A. 3
Câu 6: Với

B. 4

C. 5

a  0 , cho các mệnh đề sau

dx
1
 i  .�  ln  ax  1  C.
ax  1 a

 iii  .�
 ax  b 

22

 ax  b 
dx 

5

Câu 7: Cho hàm số

a x 3

dx 
C
ln a

A. 1

C
B. 2

y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d

1
3

a
 ii  .�

x 3

23

23

Số cácykhẳng định sai là:

O1

D. 8

x


C. 3

D. 0

có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0

B. a  0, b  0, c  0, d  0

C. a  0, b  0, c  0, d  0

D. a  0, b  0, c  0, d  0
2

5

�f  x  dx  15

Câu 8: Cho biết
A.

1

P  15

Câu 9: Cho


B.

f  x g  x
,

P�

dx
�f  5  3 x   7 �


. Tính giá trị của

0

P  37

C.

P  27

 2; 6
là các hàm số liên tục trên đoạn

D.

và thỏa mãn

P  19


3

6

2

3

f  x  dx  7
f  x  dx  3; �


;

6

g  x  dx  5

3

. Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

6

A.

ln e6

3



3g  x   f  x  �
dx  8





3 f  x   4�

�dx  5


B. 2

3

C.

2f  x   1�

�dx  16
��
2

D.

ln e6

4 f  x   2g  x  �


�dx  16
��
3

e  2x

2x

Câu 10: Giả sử
A. 2 .

3

 5 x 2  2 x  4  dx   ax 3  bx 2  cx  d  e 2 x  C
B.

3

3.

C. 2 .

. Khi đó
D.

a  b  c  d bằng
5.

2


x
dx  �
f  t  dt

f  t
1

1

x
0
1
Câu 11: Nếu
, với t  1  x thì
là hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
A.

f  t   2t 2  2t

.

B.

f  t   t2  t

.

C.


f  t  t2  t

.

D.

f  t   2t 2  2t

.

Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác với độ dài cạnh đáy lần lượt 5 cm , 13 cm , 12 cm . Một hình trụ
có chiều cao bằng 8 cm ngoại tiếp lăng trụ đã cho có thể tích bằng
A. V  338 cm .
3

B. V  386 cm .
3

Câu 13: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng
đoạn bằng

C. V  507 cm .
3

D. V  314 cm .
3

2a , vẽ tia Ax về phía điểm B sao cho điểm B luôn cách tia Ax một

a . Gọi H là hình chiếu của B lên tia, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc


AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng :

 2 2 a
A.

2

 3 3  a

2

.

B.

2

 1 3  a

2

.

C.

2

2


.

3 2 a 2
2
D.
.


 P  : 2 x  5 y  3z  7  0 và đường thẳng

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

d:

x  2 y z 1


2
1
3 . Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A.

d //  P 

Câu 15: Cho
trình
D.

.


B.

F  x

A.

y   3a 2  10a  2 

� 1�
a ��
�; �
� 3�
A.
.

Tính



.

D.

 P

chứa

d.

1

1
F  0    ln 4
e  3 và
3
. Tập nghiệm S của phương

f  x 

S   2

d   P

x

.

B.

S   2; 2

.

S   1; 2

C.

.

.


Câu 16: Hàm số

Câu 17: Giả sử

C.

là nguyên hàm của hàm số

3F  x   ln  x3  3  2

S   2; 1

d cắt  P  .

B.

x  1 x


2a  b .

A.

2017

x

đồng biến trên

a � 3;  �


1 x
dx 

a

a

2017 .

Câu 18: Với các giá trị nào của tham số

kh

� 1�
a ��
�; �
� 3�
C.
.

.

 1 x


�1 �
a �� ;3 �
�3 �
D.

.

b

b

B.

 �;  �

C

với a, b là các số nguyên dương.

2018 .

C.

2019 .

D.

2020 .

3
2
m thì hàm số f  x    x  3x  2mx  2 nghịch biến trên khoảng

 0;  � ?
4

m�
3.
A.

B.

m �

3
2.

C.

Câu 19: Hai tiếp tuyến tại hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. 1

B. 4

m �

16
3 .

f  x   x3  3 x  1
C. 3

32
27 .

cách nhau một khoảng là

D.2

Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  t  6t  17t , với
vật bắt
3

D.

m �

2

t  giây  là khoảng thời gian tính từ lúc

s  mét  là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Khi đó vận tốc v  m / s  của
chuyển động đạt giá trị lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên bằng
đầu chuyển động và

A. 17 m /s .

B. 36 m /s .

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi M ,
các trục

C. 26 m /s .

D. 29 m /s .

N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A  2;  1; 1 lên


Ox , Oy , Oz . Mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng  MNP  có phương trình là


A. x  2 y  2 z  2  0 . B. x  2 y  2 z  6  0 .

Câu 22: Cho hàm số

f  x 

B. 2 .

y
Câu 23: Số tiệm cận của đồ thị hàm số

3.

là trực tâm của tam giác

A. 2 x  3 y  4 z  26  0 .

1
C. 4 .

3
D. 4 .

C. 2 .

D.


x 2  1 là

B. 1 .

H  3;  4; 2 

x  2z  4  0 .

x 1

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
sao cho

D.

9x
3  9 x , x ��. Nếu a  b  3 thì f  a   f  b  2  có giá trị bằng

A. 1 .

A.

C. x  2 y  4  0 .



chắn các trục

0.


Ox , Oy , Oz . lần lượt tại A , B , C

ABC . Phương trình mặt phẳng    là

B. x  3 y  2 z  17  0 .

C. 4 x  2 y  3 z  2  0 .

D.

3 x  4 y  2 z  29  0 .
Câu 25: Biết đường thẳng y  x  2 cắt đường cong

5 2
A. 4 .

B.

y

2x  1
2 x  1 tại hai điểm A , B . Độ dài đoạn AB bằng

5 2
C. 2

5 2.

9 2

D. 2 .

h1  280 cm . Giả sử h(t ) cm là
chiều cao của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, bết rằng tốc độ tăng của chiều cao nước tại giây thứ t là
Câu 26: Người ta thay nước mới cho một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu

h�
(t ) 

1 3
3
t 3
500
. Hỏi sau bao lâu thì nước bơm được 4 độ sâu của hồ bơi?

A. 7545, 2 s .

Câu 27: Cho hàm số

B. 7234,8 s .

f  x 

A. Cực đại hàm số bằng

A.

6 �m �

3.


B. Hàm số đạt cực tiểu tại

 0;  � .

x 3  x  x  1  m  x 2  1

3
2.

D. 7560,5 s .

1 4
x  2 x3  3
4
. Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 28: Phương trình

C. 7200, 7 s .

B.

1 �m �3 .

x0.

D. Đồ thị của hàm số có 2 cực trị.

2

có nghiệm thực khi và chỉ khi

C.

m �3 .

D.



1
3
�m �
4
4.


�6

M � ;  2; 2 �
B
0;

2;
0
�5
�và
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 3; 0) ,

,





�x  t

d : �y  0 .
�z  2  t

đường thẳng
Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng

A.

2 3.

Câu 30: Biết
nghiệm

B.

x

4.

C.

2 6

.
D. 5

2.

15
2 là một nghiệm của bất phương trình 2 log a  23 x  23   log

a

x

2

 2 x  15   

. Tập

T của bất phương trình   là

� 19 �
T �
�; �
2�

A.
.

� 17 �
T �

1; �
� 2 �.
B.

f  x 
Câu 31: Cho hàm số

f  x

trên đoạn

x

 4t

1

3

 8t  dt

. Gọi

 0;6 . Tính M  m .

C.

T   2; 8 

.


D.

T   2;19 

.

m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
A. 18.

B. 12.

C. 16.

D. 9.

Câu 32: Cho



log 2  2017a 

A. 14 .

?

A.

C. 16 .


B. 22 .

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
cầu tâm



3
a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn 3log 3 1  a  a  2 log 2 a . Tìm phần nguyên của

D. 19 .

A  1; 1; 3 B  1; 3; 2  C  1; 2; 3
,

,

. Tính bán kính r của mặt

O và tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  .

r  3.

B.

r  3.

C.

r 6.


D. r  2 .

ABCD có AD  14 , BC  6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BD và
MN  8 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng BC và MN . Tính sin  .

Câu 34: Cho tứ diện

2 2
A. 3 .

3
B. 2 .

Câu 35: Cho hình chóp
vuông góc với đáy và
phẳng

 SBC  .

1
C. 2 .

2
D. 4 .

S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng

SB  4 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách l từ điểm M đến mặt



×