Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1 Mô tả về đối tượng được bảo vệ và các thông số chính .......... 5
1.1.
Mơ tả đối tượng ..................................................................................... 5
1.2.
Thơng số chính ...................................................................................... 5
1.2.1. Hệ thống (HT) ................................................................................. 5
1.2.2. Máy biến áp..................................................................................... 5
CHƯƠNG 2 tính tốn ngắn mạch phục vụ thiết kế hệ thống role ............... 6
2.1.
Giới thiệu chung .................................................................................... 6
2.1.1. Mục đích tính tốn ngắn mạch ........................................................ 6
2.1.2. Các giả thiết khi tính tốn ngắn mạch............................................. 6
2.2.
Tính tốn ngắn mạch ............................................................................. 7
2.2.1. Lựa chọn các đại lượng cơ bản ....................................................... 7
2.2.2. Tính tốn thơng số các phần tử ....................................................... 7
2.3.
Chế độ ngắn mạch cực đại .................................................................... 8
2.3.1. Điểm ngắn mạch N1 ....................................................................... 8
2.3.2. Điểm ngắn mạch N1’ ..................................................................... 11
2.3.3. Điểm ngắn mạch N2 ...................................................................... 13
2.3.4. Điểm ngắn mạch N2’ ..................................................................... 17
2.3.5. Điểm ngắn mạch N3 ...................................................................... 17
2.3.6. Điểm ngắn mạch N3’ ..................................................................... 18
2.3.7. Bảng tổng hợp kết quả .................................................................. 18
2.4.
Chế độ ngắn mạch cực tiểu ................................................................. 20
2.4.1. Điểm ngắn mạch N1 ...................................................................... 20
2.4.2. Điểm ngắn mạch N1’ ..................................................................... 22
2.4.3. Điểm ngắn mạch N2 ...................................................................... 24
2.4.4. Điểm ngắn mạch N2’ ..................................................................... 28
2.4.5. Điểm ngắn mạch N3 ...................................................................... 29
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 1
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
2.4.6. Điểm ngắn mạch N3’ ..................................................................... 29
2.4.7. Bảng tổng hợp kết quả ................................................................ 29
CHƯƠNG 3 Lựa chọn phương thức bảo vệ cho máy biến áp ................... 31
3.1.
biến áp
Các dạng hư hỏng và chế độ làm việc khơng bình thường của máy
............................................................................................................. 31
3.2.
Các loại bảo vệ đặt cho máy biến áp ................................................... 32
3.2.1. Những yêu cầu đối với thiết bị bảo vệ hệ thống điện ................... 32
3.2.2. Bảo vệ chính cho máy biến áp ...................................................... 33
3.2.3. Bảo vệ dự phòng ........................................................................... 37
3.3.
Sơ đồ phương thức bảo vệ máy biến áp .............................................. 40
CHƯƠNG 4 Giới thiệu tính năng và thơng số của các loại rơle ................ 41
4.1.
Rơle bảo vệ so lệch 7UT613 ............................................................... 41
4.1.1. Giới thiệu tổng quan về rơle 7UT613 ........................................... 41
4.1.2. Nguyên lý hoạt động chung của rơle 7UT613 .............................. 44
4.1.3. Một số thông số kỹ thuật của rơle 7UT613 .................................. 45
4.1.4. Cách chỉnh định và cài đặt thông số cho rơle 7UT613 ................. 47
4.1.5. Chức năng bảo vệ so lệch máy biến áp của rơle 7UT613 ............ 47
4.1.6. Chức năng bảo vệ chống chạm đất hạn chế (REF) của 7UT613 .. 53
4.1.7. Chức năng bảo vệ quá dòng của rơle 7UT613.............................. 55
4.1.8. Chức năng bảo vệ chống quá tải ................................................... 56
4.2.
Rơ le hợp bộ quá dòng số 7SJ621 ....................................................... 56
4.2.1. Giới thiệu tổng quan về rơle 7SJ621 ............................................ 56
4.2.2. Nguyên lí hoạt động chung của rơle 7SJ621 ................................ 58
4.2.3. Các chức năng bảo vệ trong rơle 7SJ621 ...................................... 60
4.2.4. Một số thông số kĩ thuật của rơle 7SJ621 ..................................... 62
CHƯƠNG 5 Tính tốn các thơng số và kiểm tra sự làm việc của rơle...... 66
5.1.
Chọn máy biến dòng điện,máy biến điện áp ....................................... 66
5.1.1. Máy biến dòng điện ...................................................................... 66
5.1.2. Máy biến điện áp ........................................................................... 68
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 2
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
5.2.
Cài đặt chức năng bảo vệ cho rơle 7UT613 ........................................ 69
5.2.1. Chức năng bảo vệ so lệch có hãm 87T ......................................... 69
5.2.2. Bảo vệ chống chạm đất hạn chế (REF): ( I 0 / 87N)..................... 71
5.2.3. Cài đặt chức năng 49 (Chống quá tải MBA) ................................ 71
5.3.
Cài đặt chức năng bảo vệ cho rơle 7SJ621 ......................................... 72
5.3.1. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh:( I>>/ 50) .......................................... 72
5.3.2. Bảo vệ q dịng có thời gian:( I>/ 51) ......................................... 73
5.3.3. Bảo vệ q dịng thứ tự khơng (I0 > 51N ) ................................... 74
5.3.4. Bảo vệ dòng thứ tự nghịch (46) .................................................... 75
5.4.
Kiểm tra độ nhạy của các chức năng bảo vệ ....................................... 75
5.4.1. Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ quá dòng ......................................... 75
5.4.2. Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ so lệch 87/I. ................................. 78
5.4.3. Kiểm tra độ nhạy bảo vệ so lệch TTK (87N/I0). ........................ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 89
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 3
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
LỜI MỞ ĐẦU
Đề tài đồ án 3: “ Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ role cho máy biến áp
115/23/11kV ”. Trong trạm biến áp thì thiết bị quan trọng nhất và đắt tiền nhất
chính là máy biến áp. Chính vì vậy việc bảo vệ cho nó bằng một hệ thống role tốt là
điều tối cần thiết để trạm biến áp hoạt động một cách bình thường và hiệu quả.
Nội dung đồ án gồm 5 chương:
Chương 1: Mô tả về đối tượng được bảo vệ và các thơng số chính
Chương 2: Tính tốn ngắn mạch phục vụ thiết kế hệ thống role
Chương 3: Lựa chọn phương thức bảo vệ cho máy biến áp
Chương4: Giới thiệu thơng số và tính năng của một số loại role
Chương 5: Tính tốn các thơng số chỉnh định và kiểm tra sự làm việc của
hệ thống role bảo vệ
Trong thời gian làm đồ án, do những hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm thực
tiễn nên đồ án có thể cịn những sai sót, rất mong nhận được sự chỉ bảo, góp ý của
các thầy cơ giáo trong bộ môn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 3 năm 2018
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 4
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
CHƯƠNG 1
MÔ TẢ VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO VỆ VÀ
CÁC THƠNG SỐ CHÍNH
-------- --------
1.1.
Mơ tả đối tượng
Đối tượng được bảo vệ là máy biến áp 115/23/11kV. Hệ thống điện (HTĐ)
cung cấp đến thanh góp 115kV của trạm biến áp qua lộ đường dây. Phía hạ áp của
trạm có điện áp 23,5kV và 10,5kV để đưa đến các phụ tải.
1.2.
Thơng số chính
1.2.1. Hệ thống (HT)
Trạm có các thanh góp phía 115kV nối với hệ thống qua lộ đường dây với các
thông số như sau:
S N(3)max 2050MVA;
S N(3)min S N(3)max .0, 67 1373,5MVA
X 0 HT / X 1HT 1, 45
1.2.2. Máy biến áp
Công suất định mức: Sdm=63MVA
Tổ đấu dây: Y0-Y0-∆11
U NC T 10,5%
C H
Điện áp ngắn mạch : U N 17%
U NT H 6,5%
Phạm vi điều chỉnh đầu phân áp : 9.1, 78% ( phía 110kV)
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 5
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
CHƯƠNG 2
TINH TOAN NGẮN MẠCH PHỤC VỤ
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ROLE
-------- --------
2.1.
Giới thiệu chung
2.1.1. Mục đích tính tốn ngắn mạch
Tính tốn ngắn mạch nhằm xác định được dòng điện sự cố lớn nhất (Max) và
nhỏ nhất (Min) có thể chạy qua BI đến rơle để phục vụ cho:
Tính tốn chỉnh định rơle và kiểm tra độ an toàn hãm của các rơle
so lệch bảo vệ cho máy biến áp.
Kiểm tra độ nhạy của các bảo vệ đối với các bảo vệ quá dòng và
độ nhạy tác động đối với các bảo vệ so lệch của máy biến áp.
2.1.2. Các giả thiết khi tính tốn ngắn mạch
Để thiết lập sơ đồ và tiến hành tính tốn ngắn mạch, ta cần có những giả thiết
đơn giản hoá, nhằm làm giảm đáng kể khối lượng tính tốn trong khi vẫn đảm bảo
độ chính xác cần thiết.
Một số giả thiết cơ bản khi tính ngắn mạch:
Tần số hệ thống không thay đổi
Thực tế sau khi xảy ra ngắn mạch, công suất của các máy phát thay đổi đột ngột
dẫn đến mất cân bằng mô men quay và tốc độ quay bị thay đổi trong quá trình quá
độ nên tần số hệ thống bị dao động. Tuy nhiên, việc tính tốn ngắn mạch được thực
hiện ở giai đoạn đầu nên sự biến thiên tốc độ chưa đáng kể. Từ đó, giả thiết tần số
hệ thống khơng đổi không mắc sai số nhiều, đồng thời làm giảm đáng kể lượng
phép tính.
Bỏ qua bão hồ mạch từ
Khi ngắn mạch, mức độ bão hoà mạch từ ở một số phần tử có thể tăng cao hơn
bình thường. Thực tế cho thấy sai số mắc phải do bỏ qua hiện tượng này là khơng
nhiều vì số phần tử mang lõi thép chiếm số lượng ít trong hệ thống điện
Bỏ qua sự ảnh hưởng của phụ tải
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 6
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
Bỏ qua điện trở của cuộn dây máy phát
Máy biến áp và điện trở của đường dây do thành phần này quá nhỏ so với điện
kháng của chúng.
Coi hệ thống sức điện động ba pha của nguồn là đối xứng
Khi ngắn mạch không đối xứng phản ứng phần ứng các pha lên từ trườngquay
khơng hồn tồn giống nhau. Tuy nhiên từ trường vẫn được giả thiết quay đều với
tốc độ khơng đổi. khi đó sđđ 3 pha luôn đối xứng. Thực tế là hệ số không đối xứng
của các sđđ khơng đáng kể.
2.2.
Tính tốn ngắn mạch
2.2.1. Lựa chọn các đại lượng cơ bản
Tính tốn ngắn mạch thường được thực hiện trong đơn vị tương đối, và ta chọn
các đại lượng cơ bản như sau:
Scb = SđmBA = 63 (MVA)
Ucb = Utb các cấp
Ta có :
Ucb1 = Utb110 = 115 (kV)
Ucb2 = Utb23,5 = 23,5 (kV)
Ucb3 = Utb10,5 = 10,5 (kV)
Các dòng điện cơ bản được xác định như sau:
I cb1
I cb 2
I cb3
Scb
3.U cb1
Scb
3.U cb 2
Scb
3.U cb3
63
0,316 (kA)
3.115
63
1,548 (kA)
3.23,5
63
3, 464 (kA)
3.10,5
2.2.2. Tính tốn thơng số các phần tử
1.1.1.1.
Điện kháng của hệ thốn
Chế độ cực đại
Điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch:
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 7
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
X
HT
1max
X
BA
S dm
63
HT
0, 031
S N max 2050
HT
2 max
Điện kháng thứ tự không:
HT
HT
X 0max
1, 45. X1max
1, 45.0,031 0,045
Chế độ cực tiểu:
Điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch:
X
HT
1min
X
HT
2 min
BA
S dm
63
HT
0, 046
S N min 1373,5
Điện kháng thứ tự khơng:
HT
HT
X 0min
1, 45. X1min
1, 45.0,046 0,067
2.2.2.1.
Tính tốn các thơng số MBA:
Điện áp ngắn mạch các cuộn dây của MBA là
1
2
1
2
U CN %= ( U CT %+ U CH %- U TH %)= (10,5+17-6,5) = 10,5%
U TN %=
1
1
( U CT %+ U TH %- U CH %)= (10,5+6-17) = 0%
2
2
U HN %=
1
1
( U CH %+ U TH %- U CT %)= (17 + 6 – 10,5) = 6,5%
2
2
Điện kháng của các cuộn dây máy biến áp trong hệ đơn vị tương đối định mức
được xác định như sau:
2.3.
XC
U NC % 10,5
0,105
100
100
XT
U NT %
0
0
100 100
XH
U NH % 6,5
0, 065
100
100
Chế độ ngắn mạch cực đại
2.3.1. Điểm ngắn mạch N1
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 8
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự thuận
N1
HT
X1max
EHT
HT
X1 X1max
0.031
Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch
X
N1
HT
2max
HT
X 2 X 2max
0.031
Sơ đồ thứ tự không
X
HT
0max
N1
HT
X 0 X 0max
/ / XC X H
XC
XH
0, 045.(0,105 0, 065)
0, 035
0, 045 (0,105 0, 065)
Dạng ngắn mạch N(3)
Khi ngắn mạch 3 pha tại N1 khi đó dịng ngắn mạch không chạy qua BI.
Dạng ngắn mạch N(1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:
I 0 I1 I 2
EHT
1
10,334
X 1 X 2 X 0 0, 031 0, 031 0, 035
Vì dịng thứ tự thuận và thứ tự nghịch chạy qua BI1 là bằng 0 nên dòng điện
tổng chạy qua BI1 trong trường hợp này chỉ có thành phần dịng điện thứ tự khơng
chạy qua trung tính MBA:
I 0 BI 1 I 0 .
X 0 HT
X 0 HT
0, 0446
10,309.
2,141
XC X H
0, 0446 0,105 0, 065
Dòng điện thứ tự không chạy qua BI01:
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 9
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
I 0 BI 01 3.I 0 BI 1 3.2,141 6, 423
Khơng có dịng chạy qua BI2, BI3 và BI02.
Dạng ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:
I1
EHT
1
21, 204
0, 031.0, 035
X 2 . X 0
0, 031
X 1
0, 031 0, 035
X 2 X 0
I 2 I1 .
X 0
0, 035
21, 204.
11,336
X 2 X 0
0, 031 0, 035
I 0 I1 .
X 2
0, 031
21, 204.
9,867
X 2 X 0
0, 031 0, 035
Vì cách phân bố dịng sự cố giống như trong trường hợp ngắn mạch 1 pha nên
dòng qua BI1 chỉ có thành phần thứ tự khơng chạy qua trung tính MBA.
Dịng qua BI1
Dịng thứ tự khơng qua BI1 là:
I 0 BI 1 I 0 .
X 0 HT
X 0 HT
0, 0446
9,867.
2, 049
XC X H
0, 0446 0,105 0, 065
Dòng qua BI01
1BIA
I0/BI1
1BIB
I 0/BI1
1BIC
I0/BI1
3*I0/BI1
BI01
Dòng điện thứ tự không chạy qua BI01 là :
I 0 BI 01 3.(2,049) 6,148
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 10
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
Khơng có dịng chạy qua các BI2, BI3 và BI02.
Để cho rơ le của bảo vệ so lệch khơng bị tác động nhầm thì ta cần loại bỏ thành
phần thứ tự không:
I f ( 0) BI1 I fBI1 I0 BI1 0
2.3.2. Điểm ngắn mạch N1’
Ta có sơ đồ thay thế giống trường hợp ngắn mạch tại điểm N1
Dạng ngắn mạch N(3)
Dòng pha chạy qua BI1 là:
I N(3)'
1
EHT
1
32,540
X 1max 0, 031
Khơng có dịng chạy qua các BI2, BI3, BI01, BI02
Dạng ngắn mạch N(1)
I1 I 2 I 0 10,334
Dòng qua BI1
Dòng điện thành phần đối xứng qua BI1 là:
I1BI 1 I 2 BI 1 I1 10,334
I0 BI 1 I0 I0NBI1 1 10,417 1,975 8,193
Dòng điện pha qua BI1 là:
I fBI 1 I1BI 1 I 2 BI1 I0 BI1 10,334 10,334 8,193 28,860
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I f 0 BI 1 I fBI 1 I 0 BI 1 28,860 8,193 20,668
Dòng qua BI01
Dòng điện qua BI01 ta đã tính được ở trên là:
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 11
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
I0BI01 = 6,148
Khơng có dịng điện chạy qua các BI2, BI3, BI02
Dạng ngắn mạch 2 pha chạm đất N(1,1)
Theo kết quả tính tốn phần trên ta có:
I1 = 21, 204 ; I 2 = 11,336 ; I 0 9,867
Dòng qua BI1
Dòng điện thành phần đối xứng chạy qua BI1 là:
I1BI 1 I1 21, 204
I 2 BI 1 I 2 11,336
I 0 BI 1 I 0 I 0NBI 1 9,867 2, 049 7,818
(1,1)
Khi ngắn mạch 2 pha chạm đất thì pha đặc biệt chính là pha kơng bị sự cố ( giả
sử là pha A). Các dịng điện tính ra và phân bố là tính cho pha A, nên ta có:
I a1 I1BI 1 21, 204
I a 2 I 2 BI 1 11,336
I a 0 I 0 BI 1 7,818
Dòng sự cố chạy qua BI1 trong trường hợp này là dòng của pha B và pha C.
Nhưng vì dịng sự cố pha B và pha C có giá trị biên độ bằng nhau nhưng ngược dấu
nên ta có:
I fBI 1 a 2 .I1BI 1 a.I 2 BI 1 I 0 BI 1
(e j120 ) 2 .21, 204 e j120 .11,336 7,818 25,559 160, 466
Dòng qua BI1 khi đã loại đi thành phần thứ tự không là:
I f 0 BI 1 I fBI 1 I 0 BI 1 25,559 160, 466 7,8180 18,378 152, 289
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 12
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
Dòng qua BI 01
Dòng điện chạy qua BI01 là:
I fBI 01 6,148
Khơng có dịng chạy qua các BI2, BI3 và BI02.
2.3.3. Điểm ngắn mạch N2
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận
EHT
XHT
1max
Hình 1.1
N2
XT
XC
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận
Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch
XHT
2max
Hình 1.2
XC
N2
XT
Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch
Ta có :
X1 X 2 X1HT X C X T 0,031 0,105 0 0,136
Sơ đồ thay thế thứ tự khơng
X
HT
0max
N2
XT
XC
XH
Hình 1.3
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Sơ đồ thay thế thứ tự không
Trang 13
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
Ta có: X 0 ( X 0 HT X C ) / / X H X T
(0, 031 0,105).0, 065
0 0, 044
0, 031 0,105 0, 065
Dạng ngắn mạch N(3)
I fBI 1 I fBI 2
EHT
1
7,367
X 1 0,136
Khơng có dịng ngắn mạch qua BI3, BI01, BI02.
Dạng ngắn mạch N(1)
Dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:
I1 I 2 I 0
EHT
1
3,170
X 1 X 2 X 0 0,136 0,136 0, 044
Dòng qua BI1
Dòng điện các thành phần đối xứng chạy qua BI1 là:
I1BI 1 I 2 BI 1 I1 I 2 3,170
I 0 BI 1 I 0 .
XH
0, 065
3,170.
0,960
X H X 0 HT X C
0, 065 0, 045 0,105
Dòng điện pha sự cố qua BI1 là:
I fBI1 I1BI1 I 2 BI1 I0 BI1 3,17 3,17 0,96 7,301
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I f 0 BI 1 I fBI 1 I 0 BI 1 6,34
Dòng qua BI2
Dòng điện các thành phần đối xứng chạy qua BI2 là:
I1BI 2 I 2 BI 2 I 0 BI 2 I1 3,170
Dòng điện pha qua BI2 là:
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 14
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
I fBI 2 I1BI 2 I 2 BI 2 I0 BI 2 3.3,170 9,511
Dòng điện qua BI2 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I f 0 BI 2 I fBI 2 I 0 BI 2 9,511 3,170 6,341
Dòng qua BI01
Dòng điện qua BI01 là:
I fBI 01 3.I0 BI 1 3.0,96 2,881
Dòng qua BI02
Dòng điện qua BI02 là:
I fBI 02 3.I0 BI 2 3.3,170 9,511
Khơng có dịng chạy qua BI3.
Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:
I1
EHT
1
5,920
0,136.0, 044
X 2 . X 0
0,136
X 1
0,136 0, 044
X 2 X 0
I 2 I1
X 0
0, 044
5,920.
1, 448
X 2 X 0
0,136 0, 044
I 0 I1 .
X 2
0,136
5,920.
4, 472
X 2 X 0
0,136 0, 044
Dòng qua BI1
Dòng điện các thành phần đối xứng chạy qua BI1 là:
I a1 I1BI 1 I1 5,920
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 15
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
I a 2 I 2 BI 1 I 2 1, 448
I a 0 I 0 BI 1 I 0 .
XH
0, 065
4, 472.
1,355
X H X 0 HT X C
0, 065 0, 045 0,105
Dòng điện pha sự cố qua BI1(dạng phức) là:
I fBI 1 a 2 .I1BI 1 a.I 2 BI 1 I 0 BI 1
(e j120 ) 2 .5,920 e j120 .1, 448 1,355 7,322 119,37
Dòng qua BI1 đã loại thành phần thứ tự không là:
I f 0 BI 1 I fBI 1 I a 0 7,322 119,37 1,3550 6, 761 109,312
Dòng qua BI2
Dòng điện chạy qua BI2 là:
I a1 I1BI 2 I1 5,920
I a 2 I 2 BI 2 I 2 1, 448
I a 0 I 0 BI 2 I 0 4, 472
Dòng điện pha qua BI2 (dạng phức) là:
I fBI 2 a 2 .I1BI 2 a.I 2 BI 2 I 0 BI 2
(e j120 )2 .5,920 e j120 .1, 448 4, 472 9, 258 136, 432
Dòng điện qua BI2 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I f 0 BI 2 9, 258 136, 432 4, 4720 6, 761 109,312
Dòng qua BI01
Dòng điện qua BI01 là:
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 16
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
I fBI 01 3.I0 BI1 3.(1,448) 4,344
Dòng qua BI02
Dòng điện qua BI02 là:
I fBI 02 3.I0 BI 2 3.(4,386) 13,415
Khơng có dòng điện chạy qua BI3.
2.3.4. Điểm ngắn mạch N2’
Sơ đồ thay thế và q trình tính tốn ngắn mạch giống như trường hợp ngắn
mạch ở điểm N2. Giá trị các dịng qua BI1, BI01, BI02, BI3 khơng đổi. Giá trị dòng
qua BI2 bằng 0.
2.3.5. Điểm ngắn mạch N3
Ta thấy cuộn dây phía 10,5kV của máy biến áp nối tam giác cho nên khơng có
dịng thành phần thứ tự khơng chạy tới điểm ngắn mạch N3 do đó ta chỉ tính toán
dạng ngắn mạch 3 pha.
Sơ đồ thay thế điểm ngắn mạch:
N3
EHT
HT
1max
X
XC
XH
Hình 1.4 Sơ đồ thay thế khi ngắn mạch tại N3
X1 X1HT X C X H 0,031 0,105 0,065 0, 201
Dòng điện pha chạy qua các BI1 và BI3 là:
I fBI 1 I fBI 3
E HT
1
4,982
X 0, 201
Khơng có dòng chạy qua các BI2, BI01 và BI02.
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 17
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
2.3.6. Điểm ngắn mạch N3’
Sơ đồ thay thế q trình tính tốn ngắn mạch giống như trường hợp ngắn mạch
ở điểm N3.
Tại điểm ngắn mạch này chỉ có dịng điện chạy qua BI1. Khơng có dịng chạy
qua các BI2, BI3, BI01, BI02.
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
I fBI 1 4,982
2.3.7. Bảng tổng hợp kết quả
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 18
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
Bảng 2.1
Điểm
ngắn
mạch
Dòng điện qua các BI
Dạng ngắn mạch
N(3)
(1)
N
N1
N(1,1)
N(3)
(1)
N
N1’
N(1,1)
N(3)
N(1)
N2
N(1,1)
N(3)
N(1)
N2
’
(1,1)
N
N3
N3
’
Tổng hợp dòng điện đi qua các rơ le bảo vệ trong chế độ cực đại
BI1
BI2
BI3
BI01
BI02
If
0
0
0
0
0
If
2,141
0
0
6,423
0
I0
2,141
0
0
6,423
0
If(-0)
0
0
0
0
0
If
2,049
0
0
6,418
0
I0
2,049
0
0
6,418
0
If(-0)
0
0
0
0
0
If
32,540
0
0
0
0
If
28,860
0
0
6,148
0
I0
8,193
0
0
6,148
0
If(-0)
20,668
0
0
0
0
If
25,559
0
0
6,148
0
I0
7,818
0
0
6,148
0
If(-0)
18,378
0
0
0
0
If
7,367
7,367
0
0
0
If
7,301
9,511
0
2,881
9,511
I0
0,960
3,170
0
2,881
9,511
If(-0)
6,341
6,341
0
0
0
If
7,322
9,258
0
4,344
13,415
I0
1,354
4,472
0
4,344
13,415
If(-0)
6,761
6,761
0
0
0
If
7,367
0
0
0
0
If
7,301
0
0
2,881
9,511
I0
0,960
0
0
2,881
9,511
If(-0)
6,341
0
0
0
0
If
7,322
0
0
4,344
13,415
I0
1,354
0
0
4,344
13,415
If(-0)
6,761
0
0
0
0
(3)
If
4,982
0
4,982
0
0
(3)
If
4,982
0
0
0
0
N
N
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 19
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
2.4.
Chế độ ngắn mạch cực tiểu
2.4.1. Điểm ngắn mạch N1
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự thuận:
X
EHT
HT
1min
N1
Hình 1.5 Sơ đồ thay thế thứ tự thuận
Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch:
X
Hình 1.6
HT
2min
N1
Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch
HT
X1 X 2 X1min
0.046
Sơ đồ thứ tự khơng
X
HT
0min
Hình 1.7
HT
X 0 X 0min
/ / XC X H
N1
XC
XH
sơ đồ thay thế thứ tự không
0, 067.(0,105 0, 065)
0, 0478
0, 067 (0,105 0, 065)
Dạng ngắn mạch N(2)
Khi ngắn mạch 2 pha tại N1 khơng có dịng chạy qua các BI.
Dạng ngắn mạch N(1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 20
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
I 0 I1 I 2
EHT
1
7,166
X 1 X 2 X 0 0, 046 0, 046 0, 048
Vì dòng thứ tự thuận và thứ nghịch chạy qua BI1 là bằng 0 nên dòng điện tổng
chạy qua BI1 trong trường hợp này chỉ có thành phần dịng điện thứ tự khơng chạy
qua trung tính máy biến áp:
I 0 BI 1 I 0 .
X 0 HT
X 0 HT
0, 067
7,166.
2, 015
XC X H
0, 067 0,105 0, 065
Dịng điện thứ tự khơng chạy qua BI01:
I 0 BI 01 3.I 0 BI 1 3.2,015 6,046
Khơng có dịng chạy qua các BI2, BI3 và BI02.
Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:
I1
EHT
1
14, 435
0, 046.0, 048
X 2 . X 0
0, 046
X 1
0, 046 0, 048
X 2 X 0
I 2 I1 .
X 0
0, 048
14, 435.
7,367
X 2 X 0
0, 046 0, 046
I 0 I1 .
X 2
0, 046
14, 435.
7, 068
X 2 X 0
0, 046 0, 048
Vì cách phân bố dòng sự cố giống như trong trường hợp ngắn mạch 1 pha nên
dịng qua BI1 chỉ có thành phần dịng thứ tự khơng chạy qua trung tính máy biến áp.
Dịng qua BI1
Dịng thứ tự khơng chạy qua BI1là:
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 21
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
I 0 BI 1 I 0 .
X 0 HT
X 0 HT
0, 067
7, 068.
1,988
XC X H
0, 067 0,105 0, 065
Dòng qua BI01
Dịng điện thứ tự khơng chạy qua BI01 là:
I 0 BI 01 3.(1,988) 5,963
Khơng có dịng chạy qua các BI2, BI3 và BI02.
Để cho rơ le của bảo vệ so lệch khơng bị tác động nhầm thì ta cần loại
bỏ thành phần thứ tự không:
I f ( 0) BI1 I fBI1 I0 BI1 0
2.4.2. Điểm ngắn mạch N1’
Ta có sơ đồ thay thế giống trường hợp ngắn mạch tại điểm N1
Dạng ngắn mạch N(2)
Dòng pha chạy qua BI1 là:
I BI 1 3.
EHT
1
3.
18,881
X 1 X 2
0, 046 0, 046
Khơng có dịng chạy qua các BI2, BI3, BI01, BI02.
Dạng ngắn mạch N(1)
I1 I 2 I 0 7,166
Dòng qua BI1
Dòng điện thành phần đối xứng chạy qua BI1 là:
I1BI 1 I 2 BI 1 I1 7,166
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 22
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
I0 BI 1 I0 I0NBI(1)1 7,166 2,015 5,151
Dòng điện pha qua BI1 là:
I fBI 1 I1BI1 I2 BI1 I0 BI1 7,166 7,166 5,151 19,484
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I f 0 BI 1 I fBI 1 I 0 BI 1 19, 484 5,151 14,333
Dòng qua BI01
Dòng điện chạy qua BI01 ta đã tính được ở trên là:
I 0 BI 01 6,046
Khơng có dịng điện chạy qua các BI2, BI3, BI02
Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N(1,1)
Theo kết quả tính tốn phần trên ta có:
I1 14, 435 ; I 2 7,367 ; I 0 7,068
Dòng qua BI1
Dòng điện các thành phần đối xứng chạy qua BI1 là:
I1BI 1 I1 14, 435
I 2 BI 1 I 2 7,367
I 0 BI 1 I 0 I 0NBI 1 7, 068 1,988 5, 081
(1,1)
Khi ngắn mạch 2 pha chạm đất thì pha đặc biệt chính là pha không bị sự cố (giả
sử là pha A). Các dịng điện tính ra và phân bố là tính cho pha A. vậy nên ta có:
I a1 I1BI 1 14, 435
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 23
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
I a 2 I 2 BI 1 7,367
I a 0 I 0 BI 1 5,081
Dòng sự cố chạy qua BI1 trong trường hợp này là dịng của pha B và pha C.
Nhưng vì dịng sự cố pha B và pha C có giá trị biên độ bằng nhau nhưng ngược dấu
nên ta có:
I fBI 1 a 2 .I1BI 1 a.I 2 BI 1 I 0 BI 1
(e j120 ) 2 .14, 435 e j120 .7,367 5, 081 20, 753 114,525
Dòng qua BI1 khi đã loại đi thành phần thứ tự không là:
I f 0 BI 1 I fBI 1 I 0 BI 1 20, 753 114,525 5, 0810 19, 208 100, 6
Dòng qua BI01
Dòng điện chạy qua BI01 là:
I fBI 01 5,963
Khơng có dịng chạy qua các BI2, BI3 và BI02.
2.4.3. Điểm ngắn mạch N2
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận
EHT
XHT
1min
XC
XT
N2
Hình 1.8 Sơ đồ thay thế thứ tự thuận
Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 24
Đồ án III
Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ rơle cho TBA
HT
X2min
Hình 1.9
XC
N2
XT
Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch
Ta có :
X1 X 2 X1HT X C X T 0,046 0,105 0 0,151
Sơ đồ thay thế thứ tự khơng
X
N2
HT
0min
XC
XT
XH
Hình 1.10
Sơ đồ thay thế thứ tự khơng
Ta có: X 0 ( X 0 HT X C ) / / X H X T
(0, 067 0,105).0, 065
0 0, 047
0, 067 0,105 0, 065
Dạng ngắn mạch N(2)
Dòng điện chạy qua các BI1 và BI2:
I BI 1 I BI 2 3.
EHT
1
3.
5, 74
X 1 X 2
0,151 0,151
Không có dịng ngắn mạch qua BI3, BI01, BI02.
Dạng ngắn mạch N(1)
Dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:
Nguyễn Trọng Nghĩa-HTĐ-K59
MSSV: 20143171
Trang 25