Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

hinh 9 HKII (

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.81 KB, 55 trang )

Ngày giảng 9C: ./ ./ .
Tiết 50
Đờng tròn ngoại tiếp.
Đờng tròn nội tiếp
Kiểm tra 15 phút
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- HS hiểu đợc định nghĩa, khái niệm, tính chất của đờng tròn ngoại tiếp,
đờng tròn nội tiếp một đa giác.
- Biết bất kì đa giác đều nào cũng chỉ có một đờng tròn ngoại tiếp và
một đờng tròn nội tiếp.
2.Kĩ năng.
- Biết vẽ tâm của đa giác đều (chính là tâm chung của đờng tròn ngoại
tiếp, đờng tròn nội tiếp) từ đó vẽ đợc đờng tròn ngoại tiếp và đờng tròn
nội tiếp của một đa giác đều cho trớc.
- Tính đợc cạnh a theo R và ngợc lại R theo a của tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều.
3.Thái độ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
II.Chuẩn bị.
1.GV: Com pa, bảng phụ (Vẽ hình 49 SGK/90).
2.HS: Thớc kẻ, com pa, êke.
III.Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổ n định tổ chức (1 phút).
9C:
2.Kiểm tra 15 phút (15 phút).
Đề bài
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 (3đ ): Trong các hình vẽ sau, hình tứ giác nội tiếp đợc đờng tròn
là:
Hình bình hành


A.
B.
C.
Hình thang
D.
Hình chữ nhật Hình thoi
Câu 2 (3đ ): Trong các hình vẽ sau, hình không nội tiếp đợc đờng tròn
là:
Câu 3 (4đ ): Điến chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trong các
khẳng định sau.
A. Bốn điểm MQNC cùng nằm trên
một đờng tròn.
B. Bốn điểm ANMB cùng nằm trên
một đờng tròn.
C. Đờng tròn đi qua ANB có tâm
là trung điểm của đoạn AB.
D. Bốn điểm ABMC cùng nằm trên
một đờng tròn.
Đáp án
Câu 1: C.
Câu 2: C.
Câu 3 (mỗi ý đúng đợc 1đ): A. Đ B. Đ C. Đ D. S
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Định nghĩa. (10 phút)
- GV đặt vấn đề: Ta đã biết bất kì tam
giác nào cũng có một đờng tròn ngoại
tiếp và một đờng tròn nội tiếp còn đối với
đa giác thì sao?
- HS: Lắng nghe.

- GV: Đa hình 49 (SGK/90) lên bảng phụ.
- HS: Quan sát.
- GV: Vậy thế nào là đờng tròn ngoại tiếp
hình vuông?
- HS: Đờng tròn ngoại tiếp hình vuông là
đờng tròn đi qua 4 đỉnh của hình vông.
- GV: Thế nào là đờng tròn nội tiếp hình
1. Định nghĩa.
A. B.
Hình thang cân Hình vuông
C. D.
Hình thang Hình chữ nhật
Q
N
M
C
B
A
I
O
r
R
D
C
B
A

Hình 49
vuông?
- HS: Đờng tròn nội tiếp hình vuông là đ-

ờng tròn tiếp xúc với cả 4 cạnh của hình
vuông.
- GV: Vậy thế nào là đờng tròn ngoại tiếp
đa giác? Thế nào là đờng tròn nội tiếp đa
giác?
- HS: Trả lời.
- GV: Đa ra định nghĩa.
- HS: Đọc lại định nghĩa.
- GV: Quan sát hình 49 em có nhận xét gì
về đờng tròn ngoại tiếp hình vuông và nội
tiếp hình vuông?
- HS: Đờng tròn ngoại tiếp và nội tiếp
hình vuông là hai đờng tròn đồng tâm.
- GV: Giải thích vì sao
R 2
r ?
2
=
- HS: Tam giác vuông IOC có:
à
0 0
0
I 90 ; C 45
R 2
r OI R.sin45 .
2
= =
= = =
$
- GV: Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/91).

- HS: Đọc đề bài.
- GV: Vẽ hình lên bảng và hớng dẫn HS
vẽ.
- HS: Vẽ hình vào vở theo hớng dẫn của
GV.
- GV: Làm thế nào để vẽ đợc lục giác đều
nội tiếp đờng tròn (O)?
- HS: Có
V
OAB đều (do OA = OB và
ã
0
AOB 60 )=
nên AB = OA = OB = R
= 2cm.
- GV: Vì sao tâm O cách đều các cạnh
của lục giác đều?
- HS: Trả lời.
- GV: Gọi khoảng cách đó (OI) là r. Vẽ
đờng tròn (O ; r). Đờng tròn này có vị trí
đối với lục giác đều ABCDEF nh thế
nào?
- HS: Đờng tròn (O ; r) là đờng tròn nội
tiếp lục giác đều.
Hoạt động 2: Bài tập. (15 phút)
- GV: Cho HS làm bài 61 (SGK/91).
* Định nghĩa (SGK/91).
?1 (SGK/91)
Vì AB = BC = CD = DE = EF = FA
= 2cm => Các dây cách đều tâm.

O
F
E
D
C
B
A
2cm

- HS: Đọc đề bài.
- GV: Hớng dẫn HS vẽ đờng tròn tâm O
bán kính 2 cm lên bảng.
- HS: Vẽ hình vào vở.
- GV: Làm thế nào để vẽ đợc hình vuông
nội tiếp đờng tròn (O) ở câu a?
- HS: Trả lời.
- GV: Vẽ hình lên bnảg.
- HS: Vẽ hình vào vở.
- GV: Cho HS hoạt động nhóm làm câu c
trong 5 phút.
- HS: Hoạt động nhóm.
- GV: Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình
bày lời giải.
- HS: Lên bảng thực hiện.

Bài 61 (SGK/91):
a, Vẽ đờng tròn (O ; 2 cm).
b, Vẽ hai đờng kính AC và BD vuông góc
với nhau. Nối A với B, B với C, C với D,
D với A ta đợc tứ giác ABCD là hình

vuông nội tiếp đờng tròn(O; 2cm).
c, Vẽ
OH AB
.
Ta có: r = OH = HB.
2 2 2 2 2
2
r r OB 2 2r 4
r 2 r 2 (cm).
+ = = =
= =
Vẽ đờng tròn (O ;
2
cm). Đờng tròn này
nội tiếp hình vuông, tiếp xúc với 4 cạnh
của hình vuông tại các trung điểm của
mỗi cạnh.
4.Củng cố (3 phút).
- GV hệ thống lại cho HS định nghĩa, khái niệm, tính chất của đờng tròn
ngoại tiếp, nội tiếp đa giác.
5.H ớng dẫn về nhà (1 phút).
- Nắm vững định nghĩa của đờng tròn ngoại tiếp, đờng tròn nội tiếp một
đa giác.
- Làm bài tập: 62, 63, 64 (SGK/91, 92).
____________________***____________________
Ngày giảng 9C: ./ ./ .
Tiết 51
Đờng tròn ngoại tiếp.
Đờng tròn nội tiếp (tiếp)
I.Mục tiêu.

1.Kiến thức.
- HS hiểu đợc định nghĩa, khái niệm, tính chất của đờng tròn ngoại tiếp,
đờng tròn nội tiếp một đa giác.
O
r
D
C
B
A

- Biết bất kì đa giác đều nào cũng chỉ có một đờng tròn ngoại tiếp và
một đờng tròn nội tiếp.
2.Kĩ năng.
- Biết vẽ tâm của đa giác đều (chính là tâm chung của đờng tròn ngoại
tiếp, đờng tròn nội tiếp) từ đó vẽ đợc đờng tròn ngoại tiếp và đờng tròn
nội tiếp của một đa giác đều cho trớc.
- Tính đợc cạnh a theo R và ngợc lại R theo a của tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều.
3.Thái độ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
II.Chuẩn bị.
1. GV: Thớc kẻ, com pa.
2. HS: Thớc kẻ, com pa, êke.
III.Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổ n định tổ chức (1 phút).
9C:
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút).
- GV nêu câu hỏi: Phát biểu định nghĩa đờng tròn ngoại tiếp đa giác, đ-
ờng tròn nội tiếp đa giác.
- HS: Lên bảng trả lời.

- GV: Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Định lí. (5 phút)
- GV: Theo em có phải bất kì đa giác nào
cũng nội tiếp đợc đờng tròn hay không?
- HS: Không phải bất kì đa giác nào cũng
nội tiếp đợc đờng tròn.
- GV: Ta nhận thấy tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều chỉ có một đờng tròn
ngoại tiếp và một đờng tròn nội tiếp.
- HS: Lắng nghe.
- GV: Đa ra định lí (SGK/91).
- HS: Đọc lại định lí.
- GV: Giới thiệu về tâm của đa giác đều.
- HS: Lắng nghe.
Hoạt động 2: Bài tập. (30 phút)
- GV: Cho HS làm bài 62 (SGK/91).
- HS: Đọc đề bài.
2. Định lí.
* Định lí.
Bài 62 (SGK/91).
a, Vẽ tam giác đều ABC cạnh a = 3 cm.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ tam giác đều
ABC (dùng thớc có chia khoảng và com
pa).
- HS: Lên bảng thực hiện.
- GV: Tâm của đờng tròn ngaọi tếp tam
giác đều ABC là giao của ba đờng nào?
- HS: Trả lời.

- GV: Gọi 1 HS lên bảng tính R.
- HS: Lên bnảg tính.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm câu c.
- HS: Lên bảng thực hiện.
- GV: Hớng dẫn HS làm câu d.
- HS: Vẽ hình theo hớng dẫn của GV.
- GV; Cho HS làm bài 63 (SGK/92).
- HS: Đọc đề bài.
- GV: Gọi 1 HS nêu cách vẽ lục giác đều
và lên bảng vẽ hình.
- HS: Nêu cách vẽ và lên bảng vẽ hình.

b, Tâm O của đờng tròn ngoại tiếp tam
giác đều ABC là giao điểm của ba đờng
trung trực (đồng thời là ba đờng cao, ba
đờng trung tuyến, ba đờng phân giác của
tam giác đều ABC).
2 2 AB 3
R OA AA' .
3 3 2
2 3. 3
. 3 (cm).
3 2
= = =
= =
c, Đờng tròn nội tiếp (O ; r) tiếp xúc với
ba cạnh của tam giác đều ABC tại các
trung điểm A, B, C của các cạnh.
1 1 3 3 3
r OA' AA' . (cm).

3 3 2 2
= = = =
d, Vẽ các tiếp tuyến với đờng tròn
(O ; R) tại A, B, C. Ba tiếp tuyến này cắt
nhau tại I, J, K, ta có tam giác IJK là tam
giác đều ngoại tiếp (O ; R).
Bài 63 (SGK/92).
Gọi a
i
là cạnh của tam giác đều i cạnh.
CB
A
C B
A
r
O
R
K
J
I
a
6
R
R
R
O
A
1

A

2
A
3
A
4
A
5
A
6
- GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình vuông
nội tiếp đờng tròn và tính cạnh của hình
vuông theo R.
- HS: Lên bảng thực hiện.
- GV: Cho HS hoạt động nhóm vẽ tam
giác đều nội tiếp đờng tròn và tính cạnh
của tam giác đều theo R.
- HS: Hoạt động nhóm trong 7 phút.
- GV: Gọi đại diện 1 nhóm nêu cách vẽ
và lên bảng tính cạnh của tam giác.
- HS: Trả lời và lên bảng thực hiện.
a, a
6
= R (vì OA
1
A
2
là tam giác điều).
Cách vẽ: Vẽ đờng tròn (O ; R). Trên đờng
tròn, ta đặt liên tiếp các cung A
1

A
2
, A
2
A
3
,
, A
6
A
1
mà dây căng cung đó có độ dài
bằng R. Nối A
1
với A
2
, A
2
với A
3
, , A
6

với A
1
, ta đợc hình lục giác đều A
1
A
2
A

3

A
4
A
5
A
6
nội tiếp đờng tròn.
b,
Trong tam giác vuông OA
1
A
2
:
2 2 2 2
4 4
a R R 2R a R 2.= + = =
Cách vẽ nh ở bài tập 61.
c,
3
1 3
1 3 3
R 3R a
A H R , A H ,
2 2 2
A A a .
= + = =
=
Trong tam giác vuông A

1
HA
3
, ta có:
A
1
H
2
= A
1
A
3
2
A
3
H
2
.
Từ đó ta có:
2 2
2 2 2
3
3 3
9R a
a a 3R
4 4
= =
hay
3
a R 3.=

Cách vẽ nh câu a.
Nối các điểm chia cách nhau một điểm
thì ta đợc tam giác đều (tam giác A
1
A
3
A
5

nh trên hình vẽ).
4.Củng cố (3 phút).
- GV hệ thống lại các nội dung cơ bản trong bài học.
O
R
C
A
1

A
2
A
3
A
2
R
a
4
H
O
R


R/2
A
1
A
3
A
5
A
2
A
4
A
6
3
a
2
5.H ớng dẫn về nhà (1 phút).
- Biết cách vẽ lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp đờng
tròn (O ; R), cách tính cạnh a và đa giác đều theo R và ngợc lại R theo a.
______________________***______________________
Ngày giảng 9C: ./ ./ .
Tiết 52
Bài tập
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- Củng cố các kiến thức về đờng tròn ngoại tiếp và đờng tròn nội tiếp.
2.Kĩ năng.
- HS biết áp dụng các kiến thức về đờng tròn ngoại tiếp và đờng tròn nội
tiếp để làm bài tập.

3.Thái độ.
- Rèn tính say mê học tập cho HS.
II.Chuẩn bị.
1. GV: Com pa, bảng phụ (ghi bài 50, 51 SBT/81)
2. HS: Thớc kẻ, com pa.
III.Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổ n định tổ chức (1 phút).
9C:
2.Kiểm tra bài cũ: không.
3.Bài mới (40 phút).
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- GV: Cho HS làm bài 64 (SGK/92).
- HS: Đọc đề bài.
- GV: Vẽ hình lên bảng.
- HS: Vẽ hình vào vở.
- GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ tính
ã
BAD


ã
ADC
.
- HS: Đứng tại chỗ tính.
- GV: Từ (1) và (2) ta có điều gì?
- HS: Trả lời.
- GV: Vậy tứ giác ABCD là hình gì?
- HS: Là hình thang cân.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng chứng minh
AC BD.

- HS: Lên bảng chứng minh.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng tính độ dài các
cạnh của tứ giác ABCD.
- HS: Lên bảng tính.
- GV: Đa bài 50 (SBT/81) lên bảng phụ.
- HS: Đọc đề bài.
- GV: Vẽ hình lên bảng.
- HS: Vẽ hình vào vở.
Bài 64 (S GK/92):

a,
ã
0 0
0
90 120
BAD 105
2
+
= =
(góc nội
tiếp chắn cung BCD) (1).

ã
0 0
0
60 90
ADC 75
2
+
= =

(góc nội tiếp
chắn cung ABC) (2).
Từ (1) và (2) ta có:
ã
ã
0 0 0
BAD ADC 105 75 180+ = + =
(3).
ã
BAD

ã
ADC
là hai góc trong cùng
phía tạo bởi cát tuyến AD và hai đờng
thẳng AB, CD. Đẳng thức (3) chứng tỏ
AB // CD. Do đó, tứ giác ABCD là hình
thang, mà hình thang nội tiếp thì phải là
hình thang cân.
Vậy ABCD là hình thang cân (BC =AD).
b, Giả cử hai đờng chéo AC và BD cắt
nhau tại I.
ã
CID
là góc có đỉnh nằm trong đờng tròn
nên:
ã
ằ ằ
0 0
0

AB CD 60 120
CID 90
2 2
+ +
= = =
Vậy
AC BD.
c, Vì sđ

0
AB 60=
nên AB = R.
Vì sđ

0
BC 90=
nên
BC R 2=


AD BC R 2= =
.
Vì sđ

0
CD 120=
nên
CD R 3=
.
Bài 50 (SBT/81).



120
0
90
0
60
0
I
O
D
C
B
A
sđ sđ

O
H
C
B
A

I
21
OE D
C
B
A
111
sđsđ sđsđsđ sđ

4.Củng cố (3 phút).
- GV hệ thống lại cho HS các cách giả bài tập về đờng tròn ngoại tiếp và
đờng tròn nội tiếp.
5.H ớng dẫn về nhà (1 phút).
- Làm bài tập: 44, 45, 46 (SBT/80).
- Đọc trớc bài 9: Độ dài đờng tròn, cung tròn.
_____________________***_____________________
Ngày giảng 9C: ./ ./ .
Tiết 53
độ dài đờng tròn, cung tròn
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- HS cần nhớ công thức tính độ dài đờng tròn
C 2 R=
(hoặc
C d=
).
2.Kĩ năng.
- Biết cách tính độ dài cung tròn.
- Biết vận dụng công thức
C 2 R=
, d = 2R,
0
Rn
l
360

=
để tính các đại l-
ợng cha biết trong các các công thức và giải một số bài toán thức tế.

3.Thái độ.
- Rèn khả năng t duy, suy luận cho HS.
II.Chuẩn bị.
1. GV: Com pa, bảng phụ (kẻ bảng ?1, ghi ?2), tấm bìa dày cắt hình tròn
có R khoảng 5 cm.
2. HS: Thớc kẻ, com pa, một tấm bìa cắt hình tròn hoặc nắp chai hình
tròn, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổ n định tổ chức (1 phút).
9C:
2.Kiểm tra bài cũ: không.
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Công thức tính độ dài
đờng tròn. (10 phút)
- GV: Hãy nêu công thức tính chu vi hình
tròn đã học ở lớp 5.
- HS: C = d.3,14.
- GV giới thiệu: 3,14 là giá trị gần đúng
của số vô tỉ pi (kí hiệu là

).
Vậy
C d=
hay
C 2 R=
vì d = 2R.
- HS: Lắng nghe.
- GV: Cho HS làm ?1 SGK/92.
- HS: Đọc đề bài.

- GV: Cho HS hoạt động nhóm trong 7
1, Công thức tính độ dài đờng tròn.
C d=
hay
C 2 R=
(d = 2R).
?1 (SGK/92):
phút.
- HS: + Cắt một tấm bìa thành 5 hình tròn
có bán kính khác nhau.
+ Đo chu vi của các hình tròn đó.
(hoặc đo bằng thớc kẻ).
- GV: Gọi 1 HS lên điền kết quả vào bảng
phụ.
- HS: Lên điền kết quả.
Đờng tròn. (O
1
) (O
2
) (O
3
) (O
4
)
Đờng kính (d).
2 cm 4,1 cm 9,3 cm 5,5 cm
Độ dài đờng tròn (C)
6,3 cm 13 cm 29 cm 17,3 cm
C
d

3,15 3,17 3,12 3,14
- GV: Em có nhận xét gì về tỉ số
C
d
?
- HS: Trả lời.
- GV: Vậy

là gì?
- HS:

là tỉ số giữa độ dài đờng tròn và
bán kính của đờng tròn đó.
Hoạt động 2: Công thức tính độ dài
cung tròn. (15 phút)
- GV: Đa ?2 (SGK/93) lên bảng phụ.
- HS: Quan sát.
- GV: Đờng tròn bán kính R có độ dài
tính nh thế nào?
- HS:
C 2 R=
.
- GV: Đờng tròn ứng với cung 360
0
, vậy
cung 1
0
có độ dài tính nh thế nào?
- HS:
2 R R

.
360 180

=
- GV: Vậy cung n
0
là bao nhiêu?
- HS:
2 R Rn
.n .
360 180

=
- GV: Ghi công thức lên bảng.
- HS: Ghi công thức vào vở.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về số

.
(7 phút)
- GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc mục có
Nhận xét:
Giá trị tỉ số
c
3,14.
d

2, Công thức tính độ dài cung tròn.
?2 (SGK/93):
Đờng tròn có bán kính R (ứng với cung
360

0
) có độ dài là
C = 2 R
.
Vậy cung 1
0
, bán kính R có độ dài là:
2 R
.
360

=
R
180

Suy ra cung n
0
, bán kính R có độ dài là:
Rn
180

.
Rn
l
180

=
.
l: độ dài đờng tròn.
R: Bán kính đờng tròn.

n: Số đo độ của cung tròn.
thể em cha biết.
- HS: đứng tại chỗ đọc.
- GV: Giải thích quy tắc ở Việt Nam
Quân bát, phát tam, tồn ngũ, quân nhị
nghĩa là lấy độ dài đờng tròn (C).
Quân bát: Chia làm 8 phần
C
.
8



Phát tam: Bỏ đi 3 phần.
Tồn ngũ: Còn lại 5 phần
5C
.
8



Quân nhị: Lại chia đôi
5C
.
8.2



Khi đó đợc đờng kính của đờng tròn:
5C

d .
16
=
- HS: Lắng nghe.
- GV: Theo quy tắc đó,

có giá trị bằng
bao nhiêu?
- HS:
C C
3,2.
5C
d
16
= = =
- GV: Đa bài tập 65 (SGK/94) lên bảng
phụ.
- HS: Quan sát.
- GV: Yêu cầu HS làm dới lớp.
- HS: Dùng máy tính để tính kết quả.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng điền vào chỗ
trống.
- HS: Lên điền vào bảng phụ.
Bài 65 (SGK/94).
d
d 2R R .
2
C
C d .
= =

= =

Bán kính đờng tròn R. 10
5
3
1,5 3,19 4
Đờng kính đờng tròn d.
20
10
6
3
6,37 8
Độ dài đờng tròn C.
6,28 3,14 18,84 9,42
20 25,12
4.Củng cố (3 phút).
- GV hệ thống lại cho HS công thức tính độ dài đờng tròn
C 2 R=
,
cách tính độ dài cung tròn.
5.H ớng dẫn về nhà (1 phút).
- Nắm vững công thức tính độ dài đờng tròn và cung tròn.
- Làm bài tập: 66, 67, 68 (SGK/95).
_______________________***_______________________
Ngày giảng 9C: ./ ./ .
Tiết 54
Diện tích hình tròn, hình
quạt tròn
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.

- HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn có bán kính R là
2
S R=
.
2.Kĩ năng.
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
- Có kĩ năng vận dụng công thức đã học để giải toán.
3.Thái độ.
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II.Chuẩn bị.
1. GV: + Bảng phụ (ghi ?1, bài 77, 80 SGK/98).
+ Hình tròn, hình quạt tròn bằng bìa.
2.HS: Thớc kẻ, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổ n định tổ chức (1 phút).
9C: .
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút).
- GV gọi 1 HS lên bảng viết công thức tính độ dài cung tròn.
- HS lên bảng viết công thức:
Rn
l
180

=

l: Độ dài đờng tròn.
R: Bán kính đờng tròn.
n: Số đo độ của cung tròn.
- GV: Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới.

Hạot động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Đặt vấn đề. (2 phút)
- GV: Cho HS quan sát chiếc quạt giấy.
- HS: Quan sát.
- GV: Hôm nay chúng ta sẽ học về một
hình gần giống với chiếc quạt đó, đó là
hình quạt tròn. Vậy hình quạt tròn có cấu

tạo nh thế nào, cách tính diện tích hình
quạt tròn và hình tròn ra sao ta sẽ học bài
hôm nay.
- HS: Lắng nghe.
Hoạt động 2: Công thức tính diện tích
hình tròn. (13 phút)
- GV: Gắn mô hình hình tròn lên bảng.
- HS: Quan sát và vẽ hình vào vở.
- GV: Em hãy nêu công thức tích diện
tích hình tròn đã biết.
- HS: Công thức tính diện tích hình tròn
là: S = R.R.3,14.
- GV: Qua bài trớc ta đã biết 3,14 là giá
trị gần đúng của số

. Vậy công thức
tính diện tích hình tròn bán kính R là:
2
S R=
.
- HS: Lắng nghe và ghi công thức vào vở.
- GV: Đa đề bài và hình vẽ bài 77

(SGK/98) lên bảng phụ.
- HS: Đọc đề bài và vẽ hình vào vở.
- GV: Hình tròn có đờng kính bằng bao
nhiêu?
- HS: Trả lời.
- GV: Vậy bán kính của hình tròn bằng
bao nhiêu cm?
- HS: Trả lời.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng tính diện tích
hình tròn.
- HS: Lên bảng tính.
Hoạt động 2: Cách tính diện tích hình
quạt tròn. (20 phút)
- GV: Gắn hình tròn lên bảng và lấy hình
quạt tròn từ một phần của hình tròn ra và
1, Công thức tính diện tích hình tròn.
Công thức tínhdiện tích hình tròn bán
kính R là:
2
S R=
.
Bài 77 (SGK/98):
Ta có: d = AB = 4 cm
=> R = 2 cm.
Diện tích hình tròn là:
2 2 2
2
S R .2 4 (cm )
12,56 (cm ).
= = =

=
2, Cách tính diện tích hình quạt tròn.

O
2
S R=
R
4 cm
O
B
A

A
giới thiệu về cấu tạo của hình quạt tròn
- HS: Lắng nghe.
- GV: ở hình 59 biểu diễn hình quạt tròn
OAB tâm O, bán kính R cung n
0
.
- HS: Lắng nghe.
- GV: Đa ?1 lên bảng phụ.
- HS: Quan sát.
- GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?1
trong 5 phút.
- HS: Hoạt động nhóm làm ra bảng
nhóm.
- GV: Đa kết quả của các nhóm lên bảng.
- HS: Nhận xét kết quả của nhau.
- GV: Đa kết quả chính xác lên bảng.
- HS: Ghi vào vở.

- GV: Ta có
2
q
R n
S
360

=
, ta biết độ dài
cung tròn n
0
tính là
Rn
l
180

=
vậy có thể
biến đổi
2
q
R n Rn R l.R
S . .
360 180 2 2

= = =
Vậy diện tích hình quạt tròn có thể tính
theo công thức nào?
- HS: Trả lời.
- GV: Cho HS làm bài 79 (SGK/98).

- HS: Đọc đề bài.
- GV: Bài toán cho ta biết điều gì? Yêu
cầu ta phải tính điều gì?
- HS: Trả lời.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng tính
q
S
.
- HS: Lên bảng tính.
- GV: Cho HS làm bài 80 (SGK/98).
- HS: Đọc đề bài.
- GV: Đa hình vẽ minh hoạ bài 80
(SGK/98) lên bảng phụ.
- HS: Quan sát.
?1 (SGK/97):
- Hình tròn bán kính R (ứng với cung
360
0
) có diện tích là
2
R
.
- Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1
0

có diện tích là
2
R
360


.
- Hình quạt tròn bán kính R, cung n
0

diện tích S =
2
R n
360

.
- Diện tích hình quạt tròn bán kính R,
cung tròn n
0
là:
2
R n
S
360

=
hay
l.R
S .
2
=
Bài 79 (SGK/98):
Cho biết: R = 6 cm, n = 36
0

q

S ?=
Giải
2 2
2
q
R .6 .36
S 36 11,3 (cm ).
360 360

= = =
Bài 80 (SGK/98).
Cách buộc 1:

R
B
O
n
0
30 m
20 m
D
A
20 m
- GV: Hình dạng đám cỏ mà hai con dê
ăn đợc là hình gì?
- HS: Trả lời.
- GV: Cho HS hoạt động nhóm làm theo
bàn.
- HS: Hoạt động nhóm (dãy 1 làm cách
buộc 1, dãy 2 làm cách buộc 2).

- GV: Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng tính
và nêu nhận xét.
- HS: Lên bảng thực hiện.
- GV: Vậy cách buộc nào thì diện tích cỏ
mà hai con dê ăn đợc sẽ lớn hơn?
- HS: Trả lời.
- Diện tích đám cỏ mà hai con dê ăn đợc
là:
2
2
.20 .90
.2 200 (m ).
360

=
Cách buộc 2:
- Diện tích cỏ mà hai con dê ăn đợc là:
2 2
2
.30 .90 .10 .90
360 360
225 225 250 (m ).

+
= + =
Vậy theo cách buộc thứ hai thì diện tích
cỏ mà hai co dê ăn đợc sẽ lớn hơn cách
buộc thứ nhất.
4.Củng cố (3 phút).
- GV hệ thống lại cho HS cách tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.

5.H ớng dẫn về nhà (1 phút).
- Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn.
- Làm bài tập: 78, 81 (SGK/98, 99).
_____________________***______________________
Ngày giảng 9C: ./ ./ .
Tiết 55
Luyện tập
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- HS đợc củng cố kĩ năng vẽ hình (các đờng cong chắp nối).
2.Kĩ năng.
- HS có kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích
hình quạt tròn vào giải toán.
- HS đợc giới thiệu khái niệm hình viên phân, hình vành khăn và cách
tính diện tích các hình đó.
40 m
C
D
D
A
30 m
10 m
40 m
30 m
B
C
3.Thái độ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
II.Chuẩn bị.
1. GV: Com pa, bảng phụ vẽ hình 80 (SGK/99), hình 65 (SGK/100).

2. HS: Thớc kẻ, com pa, êke.
III.Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổ n định tổ chức (1 phút).
9C: .
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút).
- GV nêu câu hỏi:
+ Viết công thức tính diện tích hình quạt tròn.
+ Chữa bài tập 78 (SGK/98).
- HS: Lên bảng viết công thức và làm bài tập.
Bài 78: Theo giả thiết
12 6
C 2 R 12 (m) R .
2
= = = =

=> Diện tích phần mặt đất mà đống cát chiếm chỗ là:
2
2 2
6 36
S R 11,15 (m ).

= = =



- GV: Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới (33 phút).
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- GV: Cho HS làm bài 83 (SGK/99).
- HS: Đọc đề bài.

- GV: Đa hình vẽ 62 (SGK/99) lên bảng
phụ.
- HS: Đọc đề bài.
- GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách vẽ.
- HS: Nêu cách vẽ.
- GV: Ghi cách vẽ lên bảng.
- HS: Ghi vào vở.
- GV: Hãy nêu cách tính diện tích miền
gạch sọc.
- HS: Để tính diện tích hình gạch sọc ta
Bài 83 (SGK/99):
a, Cách vẽ:
- Vẽ đờng tròn tâm M đờng kính
HI = 10 cm.
-Trên đờng kính HI lấy HO = BI = 2cm
- Vẽ nửa đờng tròn đờng kính HO và BI,
cùng phía với nửa đờng tròn (M).
- Vẽ nửa đờng tròn đờng kính CB, cùng
phía với nửa đờng tròn (M).
- Đờng thẳng vuông góc với HI tại M cắt
(M) tại N cắt nửa đờng tròn đờng kính
OB tại A.
b,
N
H I
B
A
O
lấy nửa diện tích hình tròn (M) cộng với
nửa diện tích hình tròn đờng kính OB rồi

trừ đi diện tích hai nửa hình tròn đờng
kính HO.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng tính S
HOABINH
.
- HS: Lên bảng tính.
- GV: Bán kính của đờng tròn đờng kính
NA có độ dài bao nhiêu cm?
- HS: Trả lời.
- GV: Vậy diện tích hình tròn đó là bao
nhiêu?
- HS: Trả lời.
- GV: Vậy em rút ra nhận xét gì?
- HS: Trả lời.
- GV: Cho HS làm bài 85 (SGK/100).
- HS: Đọc đề bài.
- GV: Đa hình 65 9SGK/100) lên bảng
phụ.
- HS: Quan sát.
- GV giới thiệu: Hình viên phân là phần
hình giới hạn bởi một cung và dây căng
cung ấy.
- HS: Lắng nghe.
- GV: Làm thế nào để tính đợc diện tích
hình viên phân AmB?
- HS: Để ính diện tích hình viên phân
AMB ta lấy diện tích hình quạt tròn trừ đi
diện tích tam giác AOB.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng tính diện tích
hình quạt tròn OAB.

- HS: Lên bảng tính.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng tính diện tích
tam giác OAB.
- HS: Lên bảng tính.
- GV: Vậy diện tích hình viên phân AmB
là bao nhiêu?
- HS: Trả lời.

- GV: Cho HS làm bài 86 (SGK/100).
- HS: Đọc đề bài.
- GV: Đa hình vẽ 65 (SGK/100) lên bảng
2 2 2
HOABINH
2
1 1
S .5 .3 .1
2 2
25 9
16 (cm ).
2 2
= +
= + =
c, Ta có: NA = NM + MA = 5 + 3 = 8cm
Vậy bán kính của đờng tròn đó là:
NA 8
4 (cm).
2 2
= =
=> Diện tích hình tròn đờng kính NA là:
2 2

.4 16 (cm ). =
Vậy hình tròn đờng kính NA có cùng
diện tích với HOABINH.
Bài 85 (SGK/100).
+ Diện tích hình quạt tròn OAB là:
2 2 2
2
.R .60 R .5,1
13,6 (cm ).
360 6 6

= =
+ Diện tích tam giác đều OAB là:
2 2
2
a 3 5,1 3
11,23 (cm ).
4 4
=
=> Diện tích hình viên phân AmB là:
2
13,61 11,23 2,88 (cm ).
Bài 86 (SGK/100):

60
0
B
A
O
m


R
1
Hình 64
phụ.
- HS: Quan sát.
- GV giới thiệu: Hình vành khăn là phần
hình tròn nằm giữa hai đơng tròn đồng
tâm.
- HS: Lắng nghe.
- GV: Cho HS hoạt động nhóm tính diện
tích hình vành khăn trong 7 phút.
- HS: Hoạt động nhón.
- GV: Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình
bày lời giải.
- HS: Lên bảng thực hiện.
a, Diện tích hình tròn (O; R
1
) là:
2
1 1
S R .=
Diện tích hình tròn (O; R
2
) là:
2
2 2
S R .=
=> Diện tích hình vành khăn là:
2 2 2 2

1 2 1 2 1 2
S S S R R (R R ).= = =

b, Thay số với R
1
= 10,5 cm
R
2
= 7,8 cm
ta có:
2 2 2
S 3,14(10,5 7,8 ) 155,1 (cm ).=
4.Củng cố (3 phút).
- GV hệ thống lại cho HS cách tính diện tích hình viên phân và hình
vành khăn.
5.H ớng dẫn về nhà (1 phút).
- Ôn tập chơng III.
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chơng: Ghép câu 7 và 14, ghép câu 8 và
15, ghép câu 10 và 11.
- Học thuộc các định nghĩa, định lí phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ
(SGK/101, 102, 103).
- Làm bài tập: 88, 89, 90, 91 (SGK/103, 104).
- Mang đủ dụng cụ vẽ hình.
_____________________***____________________
O
R
2
Hình 65
Ngày giảng 9C: ./ ./ .
Tiết 56

ôn tập chơng III
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- HS đợc ôn tập, hệ thống hoá kiến thức của chơng về số đo cung, liên
hệ giữa dây cung, dây và đờng kính, các loại góc với đờng tròn, tứ giác
nội tiếp, đờng tròn ngoại tiếp, đờng tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính
độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
2.Kĩ năng.
- Luyện tập kĩ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm.
3.Thái độ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
II.Chuẩn bị.
1.GV: Com pa, bảng phụ (ghi bài 1, bài 2, hình vẽ bài 89).
2.HS: Thớc kẻ, com pa.
III.Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổ n định tổ chức (1 phút).
9C: .
2.Kiểm tra bài cũ: không
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về cung liên hệ
giữa cung, dây và đờng kính.
(10 phút)
- GV: Đua bài tập sau lên bảng phụ.
Bài 1: Cho đờng tròn (O)
ã ã
AOB ; COD .= =
Vẽ dây AB, CD.
a, Tính sđ


AB
lớn, sđ

AB
nhỏ.
Tính sđ

CD
nhỏ, sđ

CD
lớn.
b,

AB
nhỏ =

CD
nhỏ khi nào?
c,

AB
nhỏ >

CD
nhỏ khi nào?
- HS: Quan sát.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
- HS: Lên bảng vẽ hình.
- GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ tính sđ


AB

1, Cung liên hệ giữa cung, dây và đ -
ờng kính.

a, sđ

AB
nhỏ =
ã
AOB =
.


AB
lớn =
0
360 .



B
A
O
C
D
nhỏ, sđ

AB

lớn, sđ

CD
nhỏ, sđ

CD
lớn.
- HS: Đứng tại chỗ tính.
- GV:

AB
nhỏ =

CD
nhỏ khi nào?
- HS: Trả lời.
- GV:

AB
nhỏ >

CD
nhỏ khi nào?
- HS: Trả lời.
- GV: Vậy trong một đờng tròn hoặc
trong hai đờng tròn bằng nhau, hai cung
bằng nhau khi nào? Cung này lớn hơn
cung kia khi nào?
- HS: Trả lời.
- GV: Hãy phát biểu định lí liên hệ giữa

cung và dây.
- HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
d, Cho R là điểm nằm trên cung AB, hãy
điền vào ô trống để đợc khẳng định đúng.


AB
= sđ

AE
+
- GV: Đa bài tập sau lên bảng phụ.
Bài 2: Cho đờng tròn (O) đờng kính AB,
dây CD không đi qua tâm và cắt đờng
tròn đờng kính AB tại H. Hãy điền mũi
tên (=> ; <=>) vào sơ dồ dới đây để đợc
kết luận đúng.
- HS: Lên bảng điền.
- GV: Hãy phát biểu các định lí sơ đồ đó
thể hiện.
- HS: Đứng tại chỗ phát biểu.


CD
nhỏ =
ã
COD .=


CD

lớn =
0
360 .
b,

AB
nhỏ =

CD
nhỏ
. =
hoặc dây AB = dây CD.
c,

AB
nhỏ >

CD
nhỏ
. >
hặc dây AB > dây CD.
* Định lí liên hệ giữa cung và dây (SGK).


EB

C
D
E
F

O
AB CD



AC AD=
CH HD=
AB CD



AC AD=
CH HD=
- GV: Bổ xung vào hình vẽ: Dây EF song
song với dây CD. Hãy phát biểu định lí
về hai cung chắn giữa hia dây song song.
- HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
Hoạt động 2: Ôn tập về góc với đờng
tròn. (10 phút)
- GV: Đa hình vẽ bài 89 (SGK/104) lên
bnảg phụ.
- HS: Quan sát và vẽ hình vào vở.
- GV: Thế nào là góc ở tâm.
- HS: Trả lời.
- GV: Hãy tính
ã
AOB?
- HS: Đứng tại chỗ tính.
- GV: Thế nào là góc nội tiếp?
- HS: Trả lời.

- GV: Hãy phát biểu định lí về các hệ quả
của góc nội tiếp.
- HS: Đứng tại chỗ phát biểu.

- GV: Tính
ã
ACB?
- HS: Đứng tại chỗ tính.
- GV: Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung?
- HS: Trả lời.
- GV: Phát biểu định lí về góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung?
- HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
- GV: Tính
ã
ABt?
- HS: Đứng tại chỗ tính.
- GV: Hãy so sánh
ã
ACB

ã
ABt.
Phát
biểu hệ quả áp dụng.
- HS: Đứng tại chỗ so sánh và phát biểu
hệ quả.
- GV: Hãy so sánh
ã

ADB

ã
ACB.
- HS: Đứng tại chỗ so sánh.
- GV: Phát biểu định lí góc có đỉnh ở
ngoài đờng tròn.
* Hai cung chắn giữa hia dây song song
thì bằng nhau.
có:


CD // EF CE DF. =
2, Góc với đờng tròn.
Bài 89 (SGK/104).
a, sđ
ẳ ẳ
0
AmB 60 AmB=
là cung nhỏ.
=> sđ
ã
AOB =


0
AmB 60 .=
b,
ã
1

ACB
2
=


0 0
1
AmB .60 30 .
2
= =
c,
ã
1
ABt
2
=


0 0
1
AmB .60 30 .
2
= =
Vậy
ã
ACB
=
ã
ABt.
d,

ã
ADB
>
ã
ACB.

O
E
G
A
B
D
C
m
H
F
t
- HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
- GV: Hãy so sánh
ã
AEB

ã
ACB.
- HS: Đứng tại chỗ so sánh.
- GV: Hãy phát biểu quỹ tích cung chứa
góc.
- HS: Đứng tại chỗ phát biểu quỹ tích
cung chứa góc.
- GV: Cho đoạn thẳng AB, quỹ tích cung

chứa góc 90
0
vẽ trên đoạn thẳng AB ;à
gì?
- HS: Là đờng tròn đờng kính AB.
- GV: Đa hình vẽ hai cung chứa góc


và cung chứa góc 90
0
lên bảng phụ.
- HS: Quan sát và vẽ hình vào vở.
Hoạt động 3: Ôn tập về tứ giác nội
tiếp. (15 phút)
- GV: Thế nào là tứ giác nội tiếp đờng
tròn? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì?
- HS: Trả lời.
- GV: Đa bài tập sau lên bảng phụ.
Bài tập 3: Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng, khẳng định nào
sai?
Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn khi:
a,
ã
ã
0
DAB BCD 180 .+ =
b, Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I.
c,
ã

ã
DAB BCD.=
d,
ã
ã
ABD ACD.=
e, Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A.
f, Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D.
g, ABCD là hình thang cân.
h, ABCD là hình thang vuông.
k, ABCD là hình chữ nhật.
l, ABCD là hình thoi.
Hoạt động 4: Ôn tập về đờng tròn
ngoại tiếp, đờng tròn nội tiếp đa giác
đều. (5 phút)
- GV: Thế nào là đa giác đều? Thế nào là
e, sđ
ã
1
AEB
2
=
(sđ

AmB


GH)
ã
ã

AEB ACB. <

3, Tứ giác nội tiếp.
a, Đúng.
b, Đúng.
c, Sai.
d, Đúng.
e, Sai.
f, Đúng.
g, Đúng.
h, Sai.
k, Đúng.
l, Sai.
4, Đờng tròn ngoại tiếp, đờng tròn nội
tiếp đa giác đều.


M
1
O
O
B
A
M
2

O
BA
M
1

M
2
đờng tròn ngoại tiếp đa giác? Thế nào là
đờng tròn nội tiếp đa giác?
- HS: Trả lời.
- GV: Hãy phát biểu định lí về đờng tròn
ngoại tiếp và đờng tròn nội tiếp đa giác
đều.
- HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
Hoạt động 5: Ôn tập về độ dài đờng
tròn, diện tích hình tròn. (10 phút)
- GV: Nêu cách tính độ dài (O ; R), cách
tính độ dài cung tròn n
0
.
- HS: Đứng tại chỗ trả lời.
- GV: Nêu cách tính diện tích hình tròn
(O ; R).
- HS: Trả lời.
- GV: Nêu cách tính diện tích hình quạt
tròn cung n
0
.
- HS: Trả lời.
- GV: Cho HS làm bài 91 (SGK/104).
- HS: Đọc đề bài.
- GV: Vẽ hình lên bảng.
- HS: Vẽ hình vào vở.
- GV: Sđ


AB
tính nh thế nào?
- HS: Trả lời.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm câu b,c.
- HS: Lên bảng tính.

5, Độ dài đờng tròn, diện tích hình
tròn.
2
C 2 R.
Rn
l .
180
S R .
=

=
=
2
q
R n lR
S .
360 2

= =
Bài 91 (SGK/104).
b, sđ

0
ApB 360=



AqB.
= 360
0
75
0
= 285
0
.
b,

2
AqB
.2.75 5
l (cm ).
180 6

= =


2
ApB
.2.285 19
l (cm ).
180 6

= =
c,
2

2
q(OAqB)
.2 .75 5
S (cm ).
360 6

= =
4.Củng cố (3 phút).
- GV hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập trong bài.
5.H ớng dẫn về nhà (1 phút).
- Tiếp tục ôn tập các định nghĩa, định lí, dấu hiệu nhận biết, công thức
của chơng III.
- Làm bài tập: 88, 90, 92 (SGK/103, 104).
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
______________________***______________________
Ngày giảng 9C: ./ ./ .
Tiết 57

q
75
0
p
B
A
O
Kiểm tra chơng III
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- Kiểm tra kiến thức của HS.
2.Kĩ năng.

- HS biết áp dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
3.Thái độ.
- Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc, tự giác làm bài của HS.
II.Chuẩn bị.
1. GV: Phô tô đề kiểm tra cho HS.
2. HS: Com pa, thớc kẻ.
III.Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổ n định tổ chức
9C: .
2.Kiểm tra bài cũ: không
3.Nội dung kiểm tra.
* Sơ đồ ma trận:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Góc nội tiếp. Góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây
cung. Góc ở tâm.
3
1,5
2
1
5
2,5
Diện tích hình tròn, hình
quạt tròn.
1
3
1

3
Tứ giác nội tiếp



1
0,5
1
4
2
4,5
Tổng
3
1,5
3
1,5
2
7
8
10
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5đ ): Từ 12 giờ đến 3 giờ kim giờ quay đợc một góc ở tâm là:
A. 90
0
B. 60
0
C. 45
0

D. 120
0
Câu 2 (0,5đ ): Trên hình 1 cho biết
ã
0
MAB 30 .=
Số đo
ã
MOB
bằng:
A. 60
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 120
0
Hình 1
O
M
BA

30
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×