Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Bộ câu hỏi môn Chuyên ngành thi thăng hạng giáo viên Tiểu học hạng III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.41 KB, 60 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN NĂM 2018
Môn: Chuyên ngành (Tiểu học từ hạng IV lên hạng III)
Câu

Nội dung câu hỏi

Phương án Trả lời

A
B
C
D
Năng lực là thuộc tính cá Năng lực là
Năng lực là Năng lực là thuộc tính cá
nhân được hình thành,
bản tính cá
thuộc tính cá nhân được hình thành,
phát triển nhờ tố chất sẵn nhân, mang
nhân, được phát triển nhờ tố chất sẵn
có và quá trình học tập, yếu tố di truyền phát triển
có và quá trình học tập,
rèn luyện cho phép con được phát triển nhờ quá
rèn luyện cho phép con
người huy động tổng hợp nhờ quá trình trình học tập, người thực hiện thành
các kiến thức, kỹ năng và học tập, rèn
rèn luyện
công một loại hoạt động
thuộc tính cá nhân khác luyện cho phép cho phép con nhất định, đạt kết quả
như hứng thú, niềm tin, ý con người huy người huy mong muốn trong những
chí, ... thực hiện thành
động tổng hợp động tổng điều kiện cụ thể.


công một loại hoạt động các kiến thức, hợp các kiến
nhất định, đạt kết quả
kỹ năng và
thức, kỹ
Theo Chương trình tổng thể GDPT
mong muốn trong những thuộc tính cá năng và
(được Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua
1
điều kiện cụ thể.
nhân khác như thuộc tính cá
ngày 27/7/2017), năng lực được định
hứng thú, niềm nhân khác
nghĩa như sau:
tin, ý chí, ...
như hứng
thực hiện thành thú, niềm tin,
công một loại ý chí, ... thực
hoạt động nhất hiện thành
định, đạt kết công một
quả mong
loại hoạt
muốn trong
động nhất
những điều
định, đạt kết
kiện cụ thể.
quả mong
muốn trong
những điều
kiện cụ thể.


Tài liệu tham khảo
Đáp
(ghi rõ từng phần ở tài
án
liệu nào, trang nào)

A

Chuyên đề 7. Mục 1.1.
Trang 198


Thông tư 50/2012/TTBGDĐT ngày
18/12/2012 về sửa đổi
Điều lệ Trường Tiểu học
và Văn bản hợp nhất
03/VBHN-BGDĐT ngày
22/01/2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.

Chuẩn nghề
Chuẩn nghề Chuẩn nghề nghiệp giáo
nghiệp giáo
nghiệp giáo viên tiểu học tại Thông
viên tiểu học viên tiểu học tư số 21/2015/TTLTtại Quyết định tại Quyết
BGDĐT-BNV ngày
số
định số
16/9/2015 của Bộ Giáo

14/2007/QĐ- 14/2007/QĐ- dục và Đào tạo và Thông
BGDĐT ngày BGDĐT
tư 50/2012/TT-BGDĐT
04/5/2007 của ngày
ngày 18/12/2012 về sửa
Bộ Giáo dục và 04/5/2007 đổi Điều lệ Trường Tiểu
Đào tạo và tại của Bộ Giáo học.
Chuẩn năng lực nghề nghiệp giáo viên
2
Thông tư số
dục và Đào
tiểu học được quy định tại:
21/2015/TTLT- tạo và Thông
BGDĐT-BNV tư
ngày 16/9/2015 50/2012/TTcủa Bộ Giáo BGDĐT
dục và Đào tạo. ngày
18/12/2012
về sửa đổi
Điều lệ
Trường Tiểu
học.
Chú trọng việc truyền thụ Chú trọng việc Chú trọng Chú trọng việc truyền thụ
hệ thống tri thức khoa
truyền thụ hệ việc truyền hệ thống tri thức khoa học
học theo các môn học đã thống tri thức thụ hệ thống theo các môn học đã được
được quy định trong
khoa học thông tri thức khoa quy định trong chương
chương trình dạy học,
qua các hoạt học thông trình dạy học, trang bị
chú trọng việc trang bị động trải

qua các hoạt cho học sinh các kỹ năng
cho học sinh hệ thống tri nghiệm trong động trải
sống cơ bản, cần thiết.
Đặc điểm cơ bản của dạy học tiếp
3
thức khoa học khách
và ngoài nhà nghiệm, chú
cận trang bị kiến thức là:
quan.
trường, chú
trọng việc
trọng việc trang trang bị cho
bị cho học sinh học sinh hệ
hệ thống tri
thống tri
thức khoa học thức khoa
khách quan.
học khách
quan.

B

Chuyên đề 7. Mục 1.1.
Trang 198

A

Chuyên đề 7. Mục 1.1.1
Trang 198



Phát triển toàn diện các
năng lực của người học,
chú trọng năng lực vận
dụng tri thức vào những
tình huống quen thuộc.

4

5

6

7

Phát triển toàn
diện các năng
lực của người
học, chú trọng
năng lực vận
dụng tri thức
vào những tình
huống thực
tiễn.

Phát triển
toàn diện các
phẩm chất
Phát triển toàn diện các
của người

phẩm chất năng lực của
học, chú
Dạy học theo định hướng phát triển năng
người học, chú trọng
trọng năng
lực nhằm mục tiêu:
năng lực vận dụng tri
lực vận dụng
thức vào những tình
tri thức vào
huống thực tiễn.
những tình
huống thực
tiễn.
Tập trung vào việc mô tả Tập trung vào Tập trung
Tập trung vào việc mô tả
chất lượng khi đang
việc mô tả chất vào việc mô mức độ vận dụng thực
trong quá trình giáo dục, lượng đầu ra, là tả chất lượng tiễn trong hoạt động trải
là những gì mà người học những phẩm đầu ra, là
nghiệm được tiến hành
Việc quản lý chất lượng giáo dục theo
đang được truyền thụ.
chất mà người những năng trong nhà trường.
định hướng phát triển năng lực:
học thể hiện. lực mà người
học cần có
sau quá trình
học tập.
Nội dung được lựa chọn Nội dung được Nội dung

Nội dung được quy định
nhằm đạt được kết quả lựa chọn dựa được lựa
trong chương trình, các
đầu ra đã quy định;
vào các nhà
chọn dựa
nhà chuyên môn dựa trên
Nội dung của dạy học theo định hướng chương trình chỉ quy
khoa học
trên nhu cầu tình hình thực tế lựa chọn
phát triển năng lực
định những nội dung
chuyên môn, của người nội dung phù hợp.
chính.
được quy định học, từ đó
chi tiết trong quy định kết
chương trình. quả đầu ra.
Phương pháp dạy học theo định hướng Giáo viên là người truyền Học sinh tạo Giáo viên
Giáo viên tạo tình huống,
phát triển năng lực
thụ tri thức, học sinh tiếp tình huống,
chủ yếu là học sinh tiếp thu kiến
thu những tri thức được giáo viên chỉ tổ người tổ
thức qua tình huống do
quy định sẵn.
chức dựa trên chức, hỗ trợ giáo viên đặt ra.
vấn đề, tình
học sinh
huống do học chiếm lĩnh
sinh tạo ra; chú tri thức; chú

trọng phát triển trọng phát

D

Chuyên đề 7. Mục 1.1.1
Trang 199

C

Chuyên đề 7. Mục 1.1.1
Trang 199

A

Chuyên đề 7. Mục 1.1.1
Trang 199

C

Chuyên đề 7. Mục 1.1.1
Trang 199


triển khả
năng giải
quyết vấn đề
của học sinh.
khả năng giải
quyết vấn đề
của học sinh.

Tiêu chí đánh giá dựa Tiêu chí đánh Tiêu
chí Tiêu chí đánh giá dựa vào
vào diễn biến của cả năm giá dựa vào kết đánh giá dựa kiến thức, kỹ năng gắn
học, quan tâm tới sự tiến quả "đầu ra", vào
kiến với nội dung đã được
bộ của người học, chú quan tâm tới sự thức,
kỹ truyền thụ.
trọng khả năng vận dụng tiến bộ của năng gắn với
kiến thức đã học vào thực người học, chú nội dung đã
Tiêu chí đánh giá dạy học theo định tiễn.
trọng khả năng học, không
8
hướng phát triển năng lực
vận dụng kiến cần
chú
thức đã học trọng
khả
vào thực tiễn. năng
vận
dụng
kiến
thức đã học
vào
thực
tiễn.

B

Chuyên đề 7. Mục 1.1.1
Trang 199



Chương trình thí điểm Văn bản liên Văn bản của Văn bản của Nhà nước
của Bộ Giáo dục và Đào tịch của Bộ Nhà
nước thể hiện mục tiêu GDPT,
tạo quy định các yêu cầu Giáo dục và quy định các quy định các yêu cầu cần
cần đạt về phẩm chất và Đào tạo và Bộ yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng
năng lực của học sinh, Nội vụ quy đạt về phẩm lực của học sinh, nội
nội dung giáo dục, định các yêu chất và năng dung giáo dục, phương
phương pháp giáo dục và cầu cần đạt về lực của học pháp giáo dục và phương
phương pháp đánh giá phẩm chất và sinh,
nhà pháp đánh giá kết quả
kết quả giáo dục, làm căn năng lực của giáo tự chọn giáo dục, làm căn cứ quản
Theo Quan điểm dạy học theo định
cứ quản lí chất lượng học sinh, nội nội
dung lí chất lượng giáo dục phổ
9 hướng phát triển năng lực, Chương trình
giáo dục phổ thông.
dung giáo dục, giáo
dục, thông.
Giáo dục phổ thông là:
phương pháp phương pháp
giáo dục và giáo dục và
phương pháp phương pháp
đánh giá kết đánh giá kết
quả giáo dục, quả
giáo
làm căn cứ dục.
quản lí chất
lượng giáo dục

phổ thông.

D

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 200


Quan điểm của Đảng, Nền
công Quan điểm Nền công nghiệp 4.0, tiếp
Nhà nước về đổi mới căn nghiệp 4.0, tiếp của
Đảng, thu thành tựu nghiên cứu
bản toàn diện giáo dục và thu thành tựu Nhà nước về về khoa học giáo dục và
đào tạo; kế thừa và phát nghiên cứu về học đi đôi kinh nghiệm xây dựng
triển những ưu điểm của khoa học giáo với
hành, chương trình theo mô
các chương trình giáo dục và kinh tăng sự trải hình phát triển của thế
dục phổ thông đã có của nghiệm
xây nghiệm, vận giới, các nước tiên tiến,
Việt Nam, đồng thời tiếp dựng chương dụng
thực hàng đầu về giáo dục và
thu thành tựu nghiên cứu trình theo mô tiễn; áp dụng đào tạo.
về khoa học giáo dục và hình phát triển công nghệ
kinh nghiệm xây dựng của đất nước, thông
tin
chương trình theo mô những tiến bộ trong dạy và
hình phát triển của đất của thời đại về học,
đồng
Theo Quan điểm dạy học theo định nước, những tiến bộ của khoa học - thời tiếp thu
hướng phát triển năng lực, Chương trình thời đại về khoa học - công nghệ và thành

tựu
10
Giáo dục phổ thông được xây dựng trên công nghệ và xã hội.
xã hội.
nghiên cứu
cơ sở:
về khoa học
giáo dục và
kinh nghiệm
xây
dựng
chương trình
theo mô hình
phát
triển
của
đất
nước, những
tiến bộ của
thời đại về
khoa học công nghệ và
xã hội.

A

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 200


Phát

triển
Phát triển phẩm
sức khỏe, trí
chất và năng
Phát triển môn học ngoại
tuệ của học
lực người học
ngữ thông qua chương
sinh thông
Theo Quan điểm dạy học theo định
thông qua nội
Người học phát triển toàn
trình học với những kiến
qua nội dung
11 hướng phát triển năng lực, Chương trình
dung giáo dục
diện các kiến thức cơ bản,
thức cơ bản, hiện đại,
giáo dục với
Giáo dục phổ thông đảm bảo:
với những kiến
thiết thực, hiện đại.
tăng thời lượng chương
những kiến
thức cơ bản,
trình ngoại ngữ.
thức cơ bản,
thiết thực, hiện
thiết
thực,

đại
hiện đại
Ứng dụng công nghệ Giáo dục thông Thực hành, Ứng dụng công nghệ
thông tin vào lớp học, qua
nghề vận
dụng thông tin vào dạy và học,
Theo Quan điểm dạy học theo định nghiên cứu công trình nghiệp, thông kiến thức để áp dụng các phương pháp
12 hướng phát triển năng lực, Chương trình khoa học.
qua nghiên cứu giải
quyết dạy học tiên tiến, hiện
Giáo dục phổ thông chú trọng:
khoa học.
vấn đề trong đại.
học tập và
đời sống .
Tích hợp cao ở các lớp Phân hóa ở các Phân hóa ở Phân hóa ở các môn học
học dưới, phân hóa dần ở lớp học dưới, các môn học tự nhiên, tích hợp ở các
Theo Quan điểm dạy học theo định
các lớp học trên.
tích hợp dần ở xã hội, tích môn học xã hội.
13 hướng phát triển năng lực, Chương trình
các lớp học hợp ở các
Giáo dục phổ thông:
trên.
môn học tự
nhiên.

B

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2

Trang 200

C

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 200

A

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 200


Thông qua các phương Thông qua các Thông qua Thông qua chương trình
pháp, hình thức tổ chức phương pháp, chương trình giáo dục phát huy tính
giáo dục phát huy tính hình thức tổ giáo
dục chủ động và tiềm năng
chủ động và tiềm năng chức giáo dục phát huy tính của mỗi học sinh, các
của mỗi học sinh, các phát huy tính chủ động và phương pháp kiểm tra,
phương pháp kiểm tra, chủ động và tiềm
năng đánh giá phù hợp với mục
đánh giá phù hợp với tiềm năng của của mỗi học tiêu giáo dục và phương
mục tiêu giáo dục và mỗi học sinh, sinh,
các pháp giáo dục để đạt
phương pháp giáo dục để các
phương phương pháp được mục tiêu đó.
Theo Quan điểm dạy học theo định
đạt được mục tiêu đó.
pháp kiểm tra, kiểm
tra,

14 hướng phát triển năng lực, Chương trình
đánh giá theo đánh
giá
Giáo dục phổ thông:
quy định bắt theo
quy
buộc có sẵn định
bắt
nhằm đánh giá buộc có sẵn
các tiêu chí nhằm đánh
chọn sẵn để đạt giá các tiêu
được mục tiêu chí chọn sẵn
giáo dục.
để đạt được
mục
tiêu
giáo dục.
Đảm bảo kết nối chặt chẽ Đảm bảo kết Đảm bảo kết Đảm bảo liên thông với
giữa các cấp học với nối chặt chẽ nối chặt chẽ chương trình giáo dục
nhau, từ lớp Một đến lớp giữa
chương giữa các lớp mầm non, chương trình
Mười hai.
trình giáo dục học, cấp học giáo dục nghề nghiệp và
mầm
non, với nhau và chương trình giáo dục đại
chương trình liên
thông học.
giáo dục nghề với chương
Theo Quan điểm dạy học theo định
nghiệp

và trình
giáo
15 hướng phát triển năng lực, Chương trình
chương trình dục
mầm
Giáo dục phổ thông:
giáo dục đại non, chương
học.
trình
giáo
dục
nghề
nghiệp

chương trình
giáo dục đại
học.

A

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 200

C

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 200


Chương trình đảm bảo Chương trình Chương

Chương trình tùy chọn
nội dung giáo dục cốt lõi, đảm bảo định trình
đảm trên cơ sở các nội dung
định hướng theo vùng hướng thống bảo
định giáo dục cốt lõi, bắt buộc
miền, học sinh toàn quốc nhất và những hướng thống với học sinh toàn quốc.
Theo Quan điểm dạy học theo định tùy chọn nội dung.
nội dung giáo nhất

hướng phát triển năng lực, Chương trình
dục cốt lõi, bắt những
nội
16
Giáo dục phổ thông xây dựng theo
buộc với học dung
giáo
hướng mở có nghĩa là:
sinh toàn quốc. dục cốt lõi,
không
bắt
buộc với học
sinh
toàn
quốc.
Không trao quyền chủ Địa phương và Địa phương Trao quyền chủ động và
động và trách nhiệm cho nhà
trường và
nhà trách nhiệm cho địa
địa phương và nhà không được lựa trường lựa phương và nhà trường
trường trong việc lựa chọn, bổ sung chọn, thêm trong việc lựa chọn, bổ

chọn, bổ sung một số nội nội dung giáo hoặc bớt một sung một số nội dung
Theo Quan điểm dạy học theo định dung giáo dục và triển dục và triển số nội dung giáo dục và triển khai kế
hướng phát triển năng lực, Chương trình khai kế hoạch giáo dục khai kế hoạch giáo
dục hoạch giáo dục phù hợp
17
Giáo dục phổ thông xây dựng theo phù hợp với đối tượng giáo dục phù đảm bảo kết với đối tượng giáo dục và
hướng mở có nghĩa là:
giáo dục và điều kiện của hợp với đối nối
hoạt điều kiện của địa phương,
địa phương, của cơ sở tượng giáo dục động của nhà của cơ sở giáo dục, góp
giáo dục.
và điều kiện trường với phần đảm bảo kết nối
của
địa gia
đình, hoạt động của nhà trường
phương, của cơ chính quyền với gia đình, chính quyền
sở giáo dục.
và xã hội.
và xã hội.
18 Chương trình Giáo dục phổ thông chỉ Những nguyên tắc, định Những nguyên Những
Những nguyên tắc, định
quy định:
hướng chung về yêu cầu tắc, định hướng nguyên tắc, hướng chung về yêu cầu
cần đạt về phẩm chất và chung về yêu định hướng cần đạt về nội dung giáo
năng lực của học sinh, cầu cần đạt của chi tiết về dục, phương pháp giáo
nội dung giáo dục, nội dung các yêu cầu cần dục và phương pháp đánh
phương pháp giáo dục và môn học của đạt của nội giá kết quả giáo dục.
phương pháp đánh giá học sinh, nội dung
các
kết quả giáo dục.

dung giáo dục, môn học của
phương pháp học sinh.
giáo dục và

B

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 201

D

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 201

A

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 201


phương pháp
đánh giá kết
quả giáo dục.

19

Có bao nhiêu nguyên tắc dạy học theo
định hướng phát triển năng lực

3 nguyên tắc


4 nguyên tắc 5 nguyên tắc

6 nguyên tắc

Xác định mục tiêu dạy Xác định mục Xác
định Xác định mục tiêu dạy
học dựa trên đầu vào tiêu giáo dục mục tiêu dạy học theo chuẩn đầu ra
(tương ứng với những dựa trên nhu học theo tình (tương ứng với những
năng lực hay thành phần cầu của học hình
địa năng lực hay thành phần
năng lực mà học sinh sinh
(tương phương
năng lực mà học sinh cần
nhập học).
ứng với những (tương ứng có sau quá trình học).
Một trong những nguyên tắc dạy học
20
năng lực hay với những
theo định hướng phát triển năng lực là:
thành
phần năng lực hay
năng lực mà thành phần
học sinh muốn năng lực mà
học).
nhà trường
muốn truyền
đạt).

B


Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 201

D

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 201


Đánh giá quá trình và kết Đánh giá quá Đánh giá quá Đánh giá quá trình và kết
quả học tập theo chuẩn trình và kết quả trình và kết quả học tập theo chuẩn
quy định của thang điểm; học tập theo quả học tập quy định của thang điểm;
quan tâm tới sự tiến bộ chuẩn "đầu ra"; theo chuẩn quan tâm tới sự tiến bộ
của người học, chú trọng không đặt nặng "đầu
ra"; của người học, chú trọng
khả năng tiếp thu kiến sự tiến bộ của quan tâm tới khả năng vận dụng kiến
thức.
người học, chú sự tiến bộ thức đã học vào thực tiễn.
Nguyên tắc đánh giá dạy học theo định
21
trọng khả năng của
người
hướng phát triển năng lực là:
tiếp thu kiến học,
chú
thức.
trọng
khả
năng

vận
dụng
kiến
thức đã học
vào
thực
tiễn.

C

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 201


Lựa chọn nội dung học Lựa chọn nội Lựa chọn nội Lựa chọn nội dung học
tập có sự kết nối với các dung học tập dung học tập tập có sự kết nối với các
vấn đề của thực tiễn, có sự kết nối đơn thuần là vấn đề của thực tiễn,
hướng tới các năng lực với các vấn đề lý
thuyết, hướng tới các năng lực
mà học sinh cần có sau của thực tiễn, hướng
tới mà học sinh cần có sau
quá trình học; xây dựng hướng tới các các năng lực quá trình học; xây dựng
bài học hứng thú, vừa năng lực mà mà học sinh bài học hứng thú, vừa sức
sức học sinh và không học sinh cần có cần có sau học sinh và tăng dần độ
tăng dần độ khó; hệ sau quá trình quá
trình khó; hệ thống nhiệm vụ
thống nhiệm vụ học tập học; xây dựng học;
xây học tập trong khuôn khổ
tạo cơ hội cho học sinh bài học hứng dựng bài học định trước, không yêu cầu
chủ động khám phá kiến thú, vừa sức hứng

thú, sáng tạo.
thức, hình thành kỹ năng học sinh và vừa sức học
Nguyên tắc lựa chọn nội dung học tập trong quá trình học.
tăng dần độ sinh

22
theo định hướng phát triển năng lực là:
khó; hệ thống không tăng
nhiệm vụ học dần độ khó;
tập tạo cơ hội hệ
thống
cho học sinh nhiệm
vụ
chủ động khám học tập tạo
phá kiến thức, cơ hội cho
hình thành kỹ học sinh chủ
năng trong quá động khám
trình học.
phá
kiến
thức,
hình
thành
kỹ
năng trong
quá
trình
học.

B


Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 201


Hình thức học tập phát Hình thức học Hình
thức Hình thức học tập phát
huy tính tích cực, tự giác, tập phát huy học tập phát huy độc lập, sáng tạo, chủ
chủ động của học sinh, tính tích cực, tự huy sáng tạo, động của học sinh, có tác
có tác dụng tích cực giác, chủ động có tác dụng dụng tích cực trong việc
trong việc hình thành và của học sinh, tích
cực hình thành và phát triển
phát triển năng lực tự học có tác dụng trong
việc năng lực tự học của học
của học sinh; kết hợp làm tích cực trong hình thành sinh; khuyến khích chọ
việc cá nhân với làm việc việc hình thành và phát triển sinh làm việc cá nhân và
nhóm; chú ý tạo điều và phát triển năng lực tự hạn chế làm việc nhóm;
kiện cho học sinh học năng lực tự học học của học chú ý tạo điều kiện cho
tập, rèn luyện trong thực của học sinh; sinh; không học sinh học tập, rèn
tế hoặc tình huống giả không tổ chức tổ chức cho luyện trong thực tế hoặc
Nguyên tắc lựa chọn hình thức học tập
23
định gần với thực tế.
cho học sinh học sinh làm tình huống giả định gần
theo định hướng phát triển năng lực là:
làm việc cá việc cá nhân với thực tế.
nhân mà chỉ mà chỉ làm
làm việc nhóm; việc nhóm;
chú ý tạo điều chú ý tạo
kiện cho học điều

kiện
sinh học tập, cho học sinh
rèn luyện trong học tập, rèn
thực tế hoặc luyện trong
tình huống giả thực tế hoặc
định gần với tình huống
thực tế.
giả định gần
với thực tế.
24 Trong dạy học theo định hướng phát Giáo viên là người xác Giáo viên là Mục tiêu bài Mục tiêu bài học được
triển năng lực, giáo viên là người có vai định mục tiêu bài học: người xác định học
được quy định theo chương trò như thế nào về xác định nội dung bài các kiến thức, kỹ năng, mục tiêu bài quy định cố bài. Giáo viên là người
học?
thái độ, những năng lực học: các kiến định đầu mỗi truyền tải các kiến thức,
mà giáo viên bắt buộc thức, kỹ năng, bài
học. kỹ năng, thái độ thông
phải dạy được quy định thái độ, những Giáo viên là qua từng bài học.
trong nội dung bài học. năng lực mà người truyền
học sinh cần tải các kiến
đạt được thông thức,
kỹ
qua các bài năng, thái độ
học.
thông
qua

A

B


Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 201

Chuyên đề 7. Mục 1.1.2
Trang 203


từng bài học.

Một số PPDH có hiệu quả đối với việc Dạy học đặt và giải quyết Dạy học giải
phát triển năng lực của học sinh là:
vấn đề; Dạy học thử
quyết vấn đề;
nghiệm; Dạy học kiến
Dạy học thông
tạo...
qua hoạt động
25
trải nghiệm;
Dạy học kiến
tạo...
Dạy học giải quyết vấn đề là gì?

26

Là PPDH tổ chức cho
học sinh hoạt động theo
những nhóm nhỏ để học
sinh cùng thực hiện một
nhiệm vụ nhất định trong

một khoảng thời gian
nhất định để hoàn thành
nhiệm vụ được giao.

Là PPDH
thông qua việc
xem xét, phân
tích những sự
việc mỗi người
đã trải qua, đã
chứng kiến, đã
nghe thấy, đã
học được, hoặc
xem được, để
tự rút ra kinh
nghiệm, bài
học cho mình
và áp dụng các
bài học đó để
ứng xử hợp lí,
hiệu quả hơn.

Dạy học giải Dạy học hợp tác; Dạy học
quyết vấn
thông qua hoạt động; Dạy
đề; Dạy học học kiến tạo...
thông qua trò
chơi dân
gian; Dạy
học kiến

tạo ...
Là PPDH mà Là PPDH mà ở đó học
ở đó giáo
sinh tạo ra những tình
viên tạo ra huống có vấn đề, điều
những tình khiển học sinh phát hiện
huống có
và giải quyết vấn đề bằng
vấn đề, điều các hoạt động tự giác,
khiển học
tích cực, chủ động, sáng
sinh phát
tạo thông qua đó chiếm
hiện và giải lĩnh tri thức, rèn luyện kĩ
quyết vấn đề năng và đạt được những
để chiếm
mục đích học tập khác.
lĩnh kiến
thức.

B

Chuyên đề 7
ND2: Một số PPDH
hiệu quả/ trang 205.

D

Chuyên đề 7
ND2: Mục 2.1.1 Bản

chất của dạy học giải
quyết vấn đề/ trang 206.


27

Quy trình dạy học giải quyết vấn đề
gồm mấy bước?

2 bước

Học qua trải nghiệm là
quá trình học thông qua
việc xem xét, phân tích
những sự việc mỗi người
đã trải qua, đã chứng
Bản chất của dạy học thông qua hoạt
kiến, đã nghe thấy, đã
28
động trải nghiệm?
học được, hoặc xem
được, để tự rút ra kinh
nghiệm, bài học cho
mình và áp dụng các bài
học đó để ứng xử hợp lí,
hiệu quả hơn.
GV là người điều hành,
dẫn dắt học sinh qua các
hoạt động học tập theo
các bước của chu trình

học qua trải nghiệm để
các em biến các trải
nghiệm thành kinh
Vai trò của giáo viên trong dạy học thông
29
nghiệm hữu ích cho bản
qua hoạt động trải nghiệm?
thân sau mỗi tiết học và
trong cuộc sống hằng
ngày.

Quy trình dạy học trải nghiệm gồm mấy
30
3 bước
bước?

3 bước
Học qua trải
nghiệm là một
quá trình học
diễn ra một
cách tự nhiên
trong mỗi
người.

4 bước

Học qua trải
nghiệm là
một cách học

hiệu quả và
lí thú, giúp
cho người
Tất cả các ý trên.
học hưng
phấn và cảm
thấy quá
trình học tập
nhẹ nhàng.

Giáo viên đóng GV là người
vai trò trung
quan sát các
tâm, là người hoạt động
thiết kế các
học tập để
hoạt động trải giúp học
nghiệm để các sinh biến
em biến các
kinh nghiệm
trải nghiệm
sống thành
thành kinh
kinh nghiệm
nghiệm hữu ích hữu ích cho
cho bản thân bản thân sau
sau mỗi tiết
mỗi tiết học
học và trong và trong
cuộc sống hằng cuộc sống

ngày.
hằng ngày.
4 bước

5 bước

5 bước

C

Chuyên đề 7
ND2: Mục 2.1.1 Bản
chất của dạy học giải
quyết vấn đề/ trang 206.

D

Chuyên đề 7
ND2: Mục 2.1.2 Quy
trình dạy học tgiải quyết
vấn đề/ trang 206.

A

Chuyên đề 7
ND2: Mục 2.2.1 Bản
chất của dạy học thông
qua hoạt động trải
nghiêm/ trang 208.


C

Chuyên đề 7
ND2: Mục 2.2.2 Quy
trình dạy học trải
nghiệm/ trang 209.

Giáo viên đóng vai trò là
người cố vấn, dàn xếp,
nhắc nhở và giúp học sinh
phát triển, đánh giá những
hiểu biết và việc học của
mình.

6 bước


Các bước trong quy trình dạy học trải
31
nghiệm lần lượt là:

Bước 1: Trải nghiệm
Bước 2: Chia sẻ
Bước 3: Phân tích
Bước 4: Tổng quát

Bước 1: Trải
nghiệm
Bước 2: Chia
sẻ

Bước 3: Phân
tích
Bước 4: Tổng
quát
Bước 5: Áp
dụng

Bước 1: Trải
nghiệm
Bước 2:
Phân tích
Bước 3:
Chia sẻ
Bước 4: Kết
luận
Bước 5: Áp
dụng

Bước 1: Trải nghiệm
Bước 2: Chia sẻ
Bước 3: Phân tích
Bước 4: Tổng quát
Bước 5: Kết luận

Giáo viên hướng dẫn để học sinh tự
khám phá ra tri thức, thực hiện những
Dạy học đặt và giải quyết Dạy học thử
Dạy học kiến
32 nhiệm vụ học tập, từ đó kiến tạo tri thức
Dạy học tích hợp

vấn đề
nghiệm
tạo
cho bản thân là phương pháp dạy học
nào?
GV là người điều khiển Giáo viên đóng Giáo viên
Giáo viên đóng vai trò
học sinh qua các hoạt
vai trò trung
đóng vai trò chủ đạo trong quá trình
động học tập.
tâm, là người là người cố kiến tạo nên kiến thức
thiết kế các
vấn, dàn xếp, cho học sinh.
hoạt động.
nhắc nhở và
Vai trò của giáo viên trong dạy học theo
giúp học
33
lối kiến tạo?
sinh phát
triển, đánh
giá những
hiểu biết và
việc học của
mình.

B

Chuyên đề 7

ND2: Mục 2.2.2 Quy
trình dạy học trải
nghiệm/ trang 209.

C

Chuyên đề 7
ND2: Mục 2.3.1 Bản
chất của dạy học theo
lối kiến tạo/ trang 210.

C

Chuyên đề 7
ND2: Mục 2.3.1 Bản
chất của dạy học theo
lối kiến tạo/ trang 210.


Công nghệ thông tin ( CNTT) được ứng GV trình bày bài dạy có HS làm việc
HS học tập Tất cả các hình thức trên.
dụng trong dạy học dưới những hình
sự hỗ trợ của CNTT.
trực tiếp với
độc lập nhờ
thức cơ bản:
Ngoài máy tính điện tử, CNTT dưới sự CNTT, đặc
phương tiện thường dùng hướng dẫn và biệt là nhờ
là máy chiếu đa phương kiểm soát của các chương
tiện và phần mềm trình GV; HS tra cứu trình máy

34
chiếu PowerPoint.
tài liệu và học tính.
tập độc lập
hoặc trong giao
lưu trên mạng
nội bộ hay
Internet.
Có mấy nguyên tắc khai thác, sử dụng
35 công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu
học?

36 Theo từ điển Tiếng Việt tích hợp là gì?

5 nguyên tắc

Tích hợp là sự kết hợp
các kiến thức trong tất cả
các môn học thành một
khối. Tích hợp có nghĩa
là sự thống nhất, hòa
hợp, kết hợp.

6 nguyên tắc 8 nguyên tắc

Tích hợp là
hành động liên
kết các đối
tượng nghiên
cứu, giảng dạy

của cùng một
lĩnh vực trong
cùng một kế
hoạch dạy học.

Tích hợp có
nghĩa là sự
kết hợp các
kiến thức
trong một
môn học,
chương trình
học thành
một khối.

7 nguyên tắc

Tích hợp là sự kết hợp
những hoạt động, chương
trình hoặc các thành phần
khác nhau thành một khối
chức năng. Tích hợp có
nghĩa là sự thống nhất,
hòa hợp, kết hợp.

D

Chuyên đề 7
ND2: Mục 2.4 Dạy học
với sự hỗ trợ của CNTT

và truyền thông/ trang
213.

C

Chuyên đề 7
ND2: Mục 2.4.2
Nguyên tắc khai thác,
sử dụng CNTT trong
dạy học ở tiểu học/
trang 213.

D

CĐ7. ND 3. Mục 3.1.1:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 215, 216


Theo Từ điển Giáo dục học, dạy học tích Hình thức liên kết các
hợp là:
kiến thức của cùng một
lĩnh vực hoặc vài lĩnh
vực khác nhau trong
cùng một chương trình
dạy học.

Hành động dạy
một chủ đề
trong nhiều

môn học.

37

Định hướng dạy học giúp Hành động liên
học sinh phát triển khả kết các đối
năng huy động tổng hợp tượng nghiên
kiến thức, kĩ năng thuộc cứu, giảng dạy,
nhiều lĩnh vực khác nhau học tập của
để giải quyết có hiệu quả cùng một lĩnh
các vấn đề trong học tập vực hoặc vài
Theo CTGD tổng thể, dạy học tích hợp
38
và trong cuộc sống, được lĩnh vực khác
là:
thực hiện trong quá trình nhau trong
lĩnh hội tri thức và rèn
cùng một kế
luyện kĩ năng.
hoạch dạy học.

39 Có mấy kiểu tích hợp?

2 kiểu

3 kiểu

Hành động Hành động giảng dạy
liên kết các nhiều môn học cùng một
đối tượng

chủ đề.
nghiên cứu,
giảng dạy,
học tập của
cùng một
lĩnh vực
hoặc vài lĩnh
vực khác
nhau trong
cùng một kế
hoạch dạy
học.
Hình thức Phương pháp giúp học
kết hợp
sinh phát triển khả năng
những hoạt huy động kiến thức, kĩ
động,
năng thuộc nhiều lĩnh vực
chương trình khác nhau để giải quyết
hoặc các
có hiệu quả các vấn đề
thành phần trong học tập và trong
khác nhau cuộc sống, được thực hiện
thành một trong quá trình lĩnh hội tri
khối chức
thức và rèn luyện kĩ năng.
năng. Tích
hợp có nghĩa
là sự thống
nhất, hòa

hợp kết hợp.
4 kiểu

5 kiểu

C

CĐ7. ND 3. Mục 3.1.1:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 215, 216

A

CĐ7. ND 3. Mục 3.1.1:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 215, 216

C

CĐ7. ND 3. Mục 3.11:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 216


40

Các kiểu tích hợp là:

Tích hợp trong nội bộ
Tích hợp trong

môn học;Tích hợp liên nội bộ môn
môn; tích hợp theo môn. học;Tích hợp
liên môn;Tích
hợp đa môn.

Kiểu tích hợp mà ở đó, người học tìm
Tích hợp trong nội bộ
41 kiếm sự kết nối kiến thức, kĩ năng giữa
môn học
các chủ đề trong một môn học là:
Trong nội bộ môn học có thể tích hợp
Tích hợp dọc hoặc tích
42 như thế nào?
hợp ngang

43

44

45

46

Tạo ra sự kết nối giữa nhiều môn học,
phối hợp nhiều môn học để nghiên cứu Tích hợp trong nội bộ
và giải quyết một vấn đề là kiểu tích môn học
hợp:
Hình thức dạy học theo các môn học
Tích hợp trong nội bộ
riêng rẽ nhưng các môn học đều có một

môn học
chủ đề chung là kiểu tích hợp gì:
Kiểu tích hợp hướng vào phát triển
Tích hợp trong nội bộ
những năng lực của học sinh qua nhiều
môn học
môn học là:
Dạy học tích hợp góp phần giúp giáo
Giúp giáo viên nâng cao
viên và học sinh:
năng lực nghề nghiệp,
giúp học sinh nâng cao
năng lực học tập- ứng
dụng.

Tích hợp
trong nội bộ
môn học;
Tích hợp
liên
môn;Tích
hợp đa môn;
Tích hợp
nhiều môn.

Tích hợp trong nội bộ
môn học; Tích hợp liên
môn;Tích hợp đa môn;
Tích hợp xuyên môn.


CĐ7. ND 3. Mục 3.1.1:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 216
D

Tích hợp liên
môn

Tích hợp
xuyên môn

Tích hợp đa môn

A

Tích hợp đồng
tâm

Tích hợp
đồng quy

Tích hợp xuyên môn

A

Tích hợp liên
môn

Tích hợp
xuyên môn


Tích hợp đa môn

B

Tích hợp liên
môn

Tích hợp
xuyên môn

Tích hợp đa môn

D

Tích hợp liên
môn

Tích hợp
xuyên môn

Tích hợp đa môn

C

Giúp giáo viên Giúp giáo
Giúp giáo viên và học
nâng cao năng viên dạy
sinh tiết kiệm thời gian
lực nghề

nhiều môn, giảng dạy và học tập.
nghiệp, giúp giúp học
học sinh nâng sinh nâng
cao kết quả học cao năng lực
tập.
học tập.

A

CĐ7. ND 3. Mục 3.1.1:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 216
CĐ7. ND 3. Mục 3.1.1:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 216
CĐ7. ND 3. Mục 3.1.1:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 216
CĐ7. ND 3. Mục 3.1.1:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 216
CĐ7. ND 3. Mục 3.1.1:
Các hình thức dạy học
tích hợp/ trang 217
CĐ7. ND 3. Mục 3.1.2:
Cơ sở lí luận và thực
tiễn của dạy học tích
hợp/ trang 218



47

Có mấy nguyên tắc xây dựng nội dung
dạy học tích hợp?

2 nguyên tắc

Đảm bảo mục tiêu giáo
dục, hình thành và phát
triển các năng lực cần
thiết cho người học.

48

Các nguyên tắc xây dựng nội dung dạy
học tích hợp là:

49 Có mấy bước xây dựng bài học tích hợp?

3 bước

3 nguyên tắc

Tăng tính thực
hành và vận
dụng, tính thực
tiễn, quan tâm
đến những vấn
đề mang tính
xã hội của địa

phương.

4 bước

4 nguyên
tắc

5 nguyên tắc

Đảm bảo
Tất cả các nguyên tắc
tính khoa
trên.
học, cập nhật
đồng thời
vừa sức học
sinh;
Nội dung bài
học/chủ đề
tích hợp
được xây
dựng dựa
trên chương
trình hiện
hành.
5 bước

6 bước

C


CĐ7. ND 3. Mục 3.2.1:
Các nguyên tắc xây
dựng nội dung dạy học
tích hợpcủa dạy học tích
hợp/ trang 218, 219

D
CĐ7. ND 3. Mục 3.2.1:
Các nguyên tắc xây
dựng nội dung dạy học
tích hợpcủa dạy học tích
hợp/ trang 218, 219
B

CĐ7. ND 3. Mục 3.2.2:
Các bước xây dựng bài
học tích hợp/ trang 220


50 Các bước xây dựng bài học tích hợp là: Bước 1: Rà soát chương
trình, SGK để tìm ra các
nội dung dạy học gần
giống nhau có liên quan
chặt chẽ với các môn học
trong chương trình, SGK
hiện hành; những nội
dung liên quan đến vấn
đề thời sự của địa
phương, đất nước để xây

dựng bài học tích hợp.
Bước 2: Dự kiến bài học
tích hợp: mục tiêu, nội
dung bài học, thời lượng
thực hiện.
Bước 3: Xây dựng kế
hoạch bài học tích hợp.
Bước 4: Thực hiện kế
hoạch dạy học.

Bước 1: Rà
Bước 1: Dự Bước 1: Dự kiến bài học
soát chương
kiến bài học tích hợp: mục tiêu, nội
trình, SGK để tích hợp:
dung bài học, thời lượng
tìm ra các nội mục tiêu, nội thực hiện.
dung dạy học dung bài
Bước 2: Xây dựng kế
gần giống nhau học, thời
hoạch bài học tích hợp.
có liên quan
lượng thực Bước 3: Rà soát chương
chặt chẽ với
hiện.
trình, SGK để tìm ra các
các môn học Bước 2: Rà nội dung dạy học gần
trong chương soát chương giống nhau có liên quan
trình, SGK
trình, SGK chặt chẽ với các môn học

hiện hành;
để tìm ra các trong chương trình, SGK
những nội dung nội dung dạy hiện hành; những nội
liên quan đến học gần
dung liên quan đến vấn đề
vấn đề thời sự giống nhau thời sự của địa phương,
của địa
có liên quan đất nước để xây dựng bài
phương, đất
chặt chẽ với học tích hợp.
nước để xây
các môn học Bước 4: Thực hiện kế
dựng bài học trong
hoạch dạy học.
tích hợp.
chương
Bước 2: Xây trình, SGK
dựng kế hoạch hiện hành;
bài học tích
những nội
hợp.
dung liên
Bước 3: Thực quan đến vấn
hiện kế hoạch đề thời sự
dạy học.
của địa
phương, đất
nước để xây
dựng bài học
tích hợp.

Bước 3: Xây
dựng kế
hoạch bài
học tích hợp.
Bước 4:

A

CĐ7. ND 3. Mục 3.2.2:
Các bước xây dựng bài
học tích hợp/ trang 220


Thực hiện kế
hoạch dạy
học.


51 Tổ chuyên môn trong nhà trường tiểu
học gồm những thành phần nào?

Mục đích của sinh hoạt chuyên môn là
gì?
52

Tổ chuyên môn bao gồm Tổ chuyên môn Tổ chuyên Tổ chuyên môn bao gồm
giáo viên, viên chức làm bao gồm các môn bao
giáo viên, viên chức làm
công tác thư viện, thiết bị giáo viên chủ gồm các
công tác thư viện, thiết bị

giáo dục. Mỗi tổ có ít
nhiệm cùng
giáo viên
giáo dục. Mỗi tổ có
nhất 3 thành viên.
khối lớp. Mỗi cùng dạy
không quá 7 thành viên.
tổ có ít nhất 5 một môn học
thành viên.
trong nhà
trường tiểu
học. Tổ
chuyên môn
có ít nhất 5
thành viên.
Cập nhật các thông báo, Bồi dưỡng
Cập nhật các Đánh giá công tác tháng
văn bản chỉ đạo; bồi
chuyên môn, thông báo, và triển khai kế hoạch
dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ cho văn bản chỉ tháng tiếp theo.
nghiệp vụ cho giáo viên giáo viên
đạo

53 Chức năng của tổ chuyên môn ở trường Giúp Hiệu trưởng tổ chức Giúp Hiệu
tiểu học là gì?
cho giáo viên thảo luận trưởng điều
bài học trong sách giáo hành các hoạt
khoa, thống nhất những động sư phạm;
nội dung dạy học cần

trực tiếp quản
điều chỉnh.
lý giáo viên
trong tổ theo
nhiệm vụ quy
định.
Vị trí của tổ chuyên môn trong nhà
Hợp tác, phối hợp các bộ Cập nhật các
trường tiểu học là :
phận, đoàn thể khác thực thông báo, văn
hiện nhiệm vụ của nhà bản chỉ đạo bổ
trường tiểu học.
sung; tổ chức
54
học tập nâng
cao chất lượng
dạy học.

Tổ chuyên Tổ chuyên môn là đầu
môn chủ yếu mối để đề xuất việc đánh
là tổ chức
giá xếp loại học sinh.
cho giáo
viên trao đổi
kinh nghiệm
dạy học.

Thảo luận
Một bộ phận cấu thành
nội dung

trong bộ máy tổ chức,
chuyên môn. quản lý của nhà trường
Trao đổi,
tiểu học.
đánh giá quá
trình và kết
quả học tập
của học sinh.

Mục 1.2.2 trang 277
chuyên đề 9: Sinh hoạt
tổ chuyên môn và công
tác bồi dưỡng giáo viên
trong trường tiểu học
A

A

B

D

Mục 1.1 trang 275
chuyên đề 9: Sinh hoạt
tổ chuyên môn và công
tác bồi dưỡng giáo viên
trong trường tiểu học
Mục 1.3.1 trang 277
chuyên đề 9: Sinh hoạt
tổ chuyên môn và công

tác bồi dưỡng giáo viên
trong trường tiểu học

Mục 1.2.2 trang 276
chuyên đề 9: Sinh hoạt
tổ chuyên môn và công
tác bồi dưỡng giáo viên
trong trường tiểu học


55 Một trong những nhiệm vụ của tổ
chuyên môn là :

Tập hợp giáo viên, xây
dựng kế hoạch, tạo sự
đoàn kết trong tổ, gương
mẫu, công bằng, kiên trì,
khéo léo trong giao tiếp,
ứng xử.

Tổ chuyên môn Xây dựng
Đánh giá kết quả dạy học
là đầu mối để đội ngũ GV của giáo viên, gợi ý các
đề xuất việc
cốt cán của vấn đề cần suy ngẫm, và
đánh giá xếp tổ, nhóm
tổ chức giao lưu học hỏi,
loại học sinh. chuyên môn chia sẻ kinh nghiệm.
làm nòng cốt
cho hoạt

động chuyên
môn của nhà
trường.
Môi trường tự học, tự bồi dưỡng của tổ Chuyên đề , hội thảo.
Nghiên cứu
Bồi dưỡng Phân công giáo viên giúp
chuyên môn có thể tổ chức qua những
khoa học sư
năng lực
đỡ, bồi dưỡng năng lực
hình thức nào?
phạm ứng
chuyên môn chuyên môn cho nhau.
56
dụng.
nghiệp vụ
của các
thành viên
trong tổ.
57 Các bước tổ chức giao lưu học hỏi và
Xây dựng kế hoạch và Tổ chức chia Giới thiệu
Góp ý hoàn chỉnh nội
chia sẻ kinh nghiệm giữa các cơ sở giáo chuẩn bị; Tổ chức chia sẻ sẻ kinh nghiệm mô hình và dung chia sẻ; Khai thác
dục được tiến hành như thế nào là hợp lý kinh nghiệm giữa các cơ giữa các cơ sở chia sẻ kinh các điều kiện, biện pháp
nhất?
sở giáo dục; Thảo luận giáo dục; Xây nghiệm; Tiến thực hiện; Áp dụng.
chung; Áp dụng.
dựng kế hoạch hành trao
và chuẩn bị;
đổi, thảo

Áp dụng; Thảo luận biện
luận chung.
pháp; Xây
dựng kế
hoạch thực
hiện; Áp
dụng.
Nội dung "Hỗ trợ giáo viên, học sinh
Chức năng cơ bản của tổ Trách nhiệm Vai trò chủ Một trong những nhiệm
tham gia nghiên cứu khoa học, tổng kết, chuyên môn trong trường của người tổ yếu và cơ
vụ của tổ chuyên môn.
58
áp dụng sáng kiến kinh nghiệm, tự làm tiểu học.
trưởng tổ
bản của tổ
thiết bị dạy học, sáng tạo kĩ thuật." là:
chuyên môn. chuyên môn.

C

Mục 1.3.2 trang 286
chuyên đề 9: Sinh hoạt
tổ chuyên môn và công
tác bồi dưỡng giáo viên
trong trường tiểu học

Mục 2.1 trang 278
A

2.5 trang 286


A

1.3.2 trang 278
D


59 Sinh hoạt chuyên môn về nội dung đổi
mới sự tham gia hợp tác, chia sẻ của phụ
huynh và cộng đồng vào giáo dục nên tổ
chức theo trình tự các bước nào dưới
đây?

Phân công thuyết minh
nội dung chuẩn bị; Gợi ý
vấn đề cần suy ngẫm;
Trao đổi về điều học tập
được; Áp dụng.

Xây dựng kế
Gợi ý vấn
Tổ chức sinh hoạt
hoạch và chuẩn đề cần suy chuyên môn về nội dung
bị; Tổ chức
ngẫm; Trao trên; Thảo luận chung;
sinh hoạt
đổi chia sẻ; Xây dựng kế hoạch và
chuyên môn về Phân công chuẩn bị; Áp dụng.
nội dung trên; thuyết minh
Thảo luận

nội dung
chung; Áp
chuẩn bị; Áp
dụng.
dụng.
Trong hoạt động dự giờ, người dự cần Quan sát giáo viên dạy Quan sát hoạt Quan sát sản Quan sát cơ sở, vật chất
60 quan sát hoạt động nào dưới đây?
học.
động học của phẩm của
lớp học.
học sinh. .
học sinh.
61 Hoạt động thảo luận, suy ngẫm sau hoạt Đánh giá thành công của Phân tích
Phân tích
Nghiên cứu đối chiếu nội
động dự giờ của giáo viên trong sinh
tiết dạy; xếp loại giờ dạy những tình
phương pháp dung và mục tiêu bài học;
hoạt chuyên môn cần tập trung vào nội của giáo viên; rút kinh huống quan sát dạy học, sản Phân tích phương pháp,
dung nào dưới đây?
nghiệm; Áp dụng vào
được từ hoạt phẩm học
đánh giá dạy học của giáo
dạy học.
động học và
tập của học viên.
kết quả học tập sinh trong
của học sinh giờ học; Rút
trong giờ học. ra bài học
kinh nghiệm.

Quy trình của hoạt động dự giờ, nghiên Xây dựng kế hoạch và Tổ chức dạy Thảo luận Áp dụng vào thực tiễn
cứu bài dạy là:
chuẩn bị- Tổ chức dạy
học minh họa, chung- Xây dạy học- Xây dựng kế
học minh họa, dự giờ và dự giờ và suy dựng kế
hoạch và chuẩn bị- Tổ
suy ngẫm- Thảo luận
ngẫm- Xây
hoạch và
chức dạy học minh họa,
chung- Áp dụng vào thực dựng kế hoạch chuẩn bị- Tổ dự giờ và suy ngẫm- Thảo
tiễn dạy học.
và chuẩn bịchức dạy học luận chung.
62
Thảo luận
minh họa, dự
chung- Áp
giờ và suy
dụng vào thực ngẫm- Áp
tiễn dạy học. dụng vào
thực tiễn dạy
học.

2.1.2 trang 279

B

Mục 2.2 trang 282
B
2.2 trang 283 ( bước 3)


B

Mục 2.2 trang 281

A


×