Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GIÁO ÁN LỚP 11: BÀI 1 CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.75 KB, 5 trang )

Trng THPT Triu Phong
Ngy son: . .. / . . . / 2008
Tit 1
Phần I : CÔNG DÂN VớI KINH Tế
Bài 1: công dân với sự phát triển kinh tế (2t)
I.Mc tiờu :
1.Kin thc : Nhằm giúp học sinh nắm đợc:
- Vai trò quyết định của sxvc đối với đời sống XH .Khái niệm sức lao động, TLLĐ, đối tợng LĐ. Cụng
c lao ng ,cỏc yu t ca sn xut vt cht .
2.K nng :Vận dụng những kiến thức của bài học vào thực tiễn, giải thích một số vấn đề thực tiễn có liên
quan đến bài học.
3.Thái độ :Thấy đợc trách nhiệm của mình đối với sự phát triển kinh tế gia đình và đất nớc. Quyết tâm học tập
vơn lên để góp phần phát triển kinh tế của đất nớc theo định hớng XHCN.
II . phng phỏp :-Đàm thoại ; Phát vấn ;Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị : -Giáo viên : SGK ; SGV ; Giáo án
- Học sinh : SGK ; Vở ghi .
IV.Tiến trình bài dạy :
1. n nh lp ,kim tra s s : V sinh ,hs vng
2. Kim tra bi c : khụng
3 .Ni dung bi mi :
t vn : Con ngời tham gia nhiều hoạt động: Kinh tế, chính trị, xã hội, giáo dục, y tế.Các hoạt động này
thờng xuyên tác động lẫn nhau. Xã hội càng phát triển thì các hoạt động đó càng đa dạng, phong phú. Song để
hoạt động, con ngời phải tồn tại. Muốn tồn tại con ngời phải có thức ăn, nhà ở, đồ mặc.Để có những cái đó
phải có các hoạt động sx của cải vc, phải có hoạt động kinh tế.

Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
1
Trng THPT Triu Phong
Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
Hot ng thy v trũ
Ni dung kin thc


H 1 : Tỡm hiu SXVC
*Em hiu vt cht l gỡ ?
*Th no l SXVC ?
GV : Ly VD minh ha .
*Hóy nờu vai trũ SXVC i vi s phỏt trin
XH ?
H 2 :Yu t ca SXVC
Hiểu thế nào là sx của cải vc và vai trò của
nó, là cơ sở để xem xét, giải thích nguồn gốc
sâu xa của mọi hiện tợng KT- XH. Đặc biệt
giúp chúng ta hiểu đợc nguyên nhân cơ bản của
quá trình phát triển lịch sử XH loài ngời là sự
thay thế các phơng thức sx của cải vc.
Gv: đặt vấn đề;
Lịch sử XH loài ngời là một quá trình phát triển
và hoàn thiện liên tục của các PTSX của cải
VC, là quá trình thay thế PTSX cũ đã lạc hậu
bằng PTSX tiến bộ hơn. và để thực hiện quá
trình sx cần phải có những yếu tố cơ bản:
Gv: Đặt câu hỏi cho cả lớp.
Hs: cả lớp trao đổi về câu hỏi:
* Thể lực là gì? VD?
* Trí lực là gì? VD?
* Mối quan hệ giữa thể lực và trí lực.
*Th no l sc L ?
- hs: trình bày ý kiến cá nhân.
- gv: liệt kê ý kiến lên bảng phụ.
- hs: Cả lớp bổ sung ý kiến.
- gv đặt vấn đề, chuyển ý.
Khi nói đến sức lao động thì chúng ta

cần nói đến LĐ. Sức LĐ mới chỉ là khả năng
của LĐ còn LĐ là sự tiêu dùng sức LĐ trong
hiện thực.
* Để tồn tại và phát triển con ngời cần phải làm
gì?
* Con ngời sử dụng công cụ lao động biến đổi
tự nhiên với mục đích gì?
- gv: Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- gv: chia lớp thành 3 nhóm và giao câu hỏi
cho mỗi nhóm.
Nhóm 1 : Tìm VD những yếu tố tự nhiên có sẵn
trong tự nhiên?
Nhóm 2 :Tìm VD những yếu tố tự nhiên trải
qua tác động của lao động?
Nhóm 3 : Đối tợng lao động là gì?
- gv : Hớng dẫn hs thảo luận theo câu hỏi.
- hs : các nhóm trình bày.
- gv: Nhận xét, bổ sung ý kiến.
- gv: Kết luận, chuyển ý: Cùng với sự phát
triển của lao động sx và KH- KT , đối tợng lao
động ngày càng đa dạng, phong phú, con ngời
ngày càng tạo ra những vật liệu nhân tạo có
tính năng , tác động theo ý muốn. Tuy nhiên
những nguyên vật liệu nhân tạo đó cũng đều
có nguồn gốc từ tự nhiên.
- gv : Cho hs thảo luận cả lớp.
-GV : Nhận xét, đa ra đáp án đúng.
- GV: Gợi ý:
VD: Con bò là TLLĐ của ngời nông dân, nhng
cũng là dối tợng lao động của ngành chế biến

1. Sn xut ca ci vt cht:
a. Thế nào là sx của cải vc :
Sản xuất của cải vc là sự tác động của con ngời vào tự
nhiên, biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm
phù hợp với nhu cầu của mình.
b. Vai trò của sx của cải vc .
- sx của cải vc là cơ sở tồn tại của XH.
- sx của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của XH.
2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sx.
Sức LĐ - TLLĐ - đối tợng LĐ = sản phẩm.
a, Sức lao động: - thể lực.
- trí lực.
Sức lao động là toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của
con ngời đợc vận dụng trong quá trình sản xuất.
* Lao động:
Lao động là hoạt động có mục đích , có ý thức của con ng-
ời làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với
nhu cầu của con ngời.
b. Đối t ợng lao động .
Đối tợng lao động

đối tợng lao động có
sẵn
Đối tợng lao động
qua tác động của lao
động
- Gỗ
- Đất đai
- Khoáng sản
- Động vật trong

rừng
- Cá tôm dới nớc
- Sợi để dệt vải
- Sắt, thép
- Xi măng
- Gạch, ngói.
Đối tợng lao động là những yếu tố của tự nhiên mà lao
động của con ngời tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù
hợp với mục đích con ngời.
c, T liệu lao động .
Công cụ lao động.
TLLĐ Hệ thống bình cha
sản xuất.

Kết cấu hạ tầng sx.

3 loại t liệu lao động Ví dụ
Công cụ lao động Cày, cuốc, máy móc
Hệ thống bình chứa ống, thùng, hộp
Kết cấu hạ tầng của
sản xuất
Đờng xá, bến cảng,
sân bay
TLSX = TLLĐ + ĐTLĐ
Quá trình LĐSX = Sức LĐ + TLSX.
* TLL : L mt vt hay h thng nhng vt lm nhim
v truyn dn s tỏc ng ca con ngi lờn i tng
L,nhm bin i i tng L thnh sn phm tho món
nhu cu ca con ngi
2

Trng THPT Triu Phong
4, Củng cố kiến thức.
- Củng cố kiến thức toàn bài.
- Làm bài tập tình huống (GV chuẩn bị ra sẵn ra giấy).
5, Dặn dò HS học bài và làm việc ở nhà.
- Làm bài tập trong SGK. - Chuẩn bị bài sau.
Tit 2 Ngy son : . . ./ . . . / 2008
Bi 1 : công dân với sự phát triển kinh tế (2t)
I . Mc tiờu :
1. Kin thc : Nhằm giúp học sinh nắm đợc: Ni dung v ý nhga ca ph trin kinh t
2. K nng :Vận dụng những kiến thức của bài học vào thực tiễn, giải thích một số vấn đề thực tiễn có liên
quan đến bài học.
3.Thái độ :Thấy đợc trách nhiệm của mình đối với sự phát triển kinh tế gia đình và đất nớc. Quyết tâm học tập
vơn lên để góp phần phát triển kinh tế của đất nớc theo định hớng XHCN.
II . phng phỏp :-Đàm thoại ; Phát vấn ;Nêu vấn đề .
III . Chuẩn bị : - Giáo viên : SGK ; SGV ; Giáo án
- Học sinh : SGK ; Vở ghi .
IV.Tiến trình bài dạy :
1. n nh lp ,kim tra s s : V sinh ,hs vng
2. Kim tra bi c : SXVC l gỡ ? Th no l SX ca ci vt cht ? Cho VD ?
3 .Ni dung bi mi : SXVC cui cựng l gỳp cho con ngi tin b v xó hi phỏt trin .Trong cuc sng con
ngi cn cú y c iu kin vt cht v tinh thn phỏt trin mi mt .
Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
3
Trng THPT Triu Phong
Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
H1 : í ngha ca s phỏt trin KT .
GV : Đặt vấn đề bằng cách giới thiệu sơ đồ về
phát triển kinh tế

Phát triển KT Tăng trởng KT
hợp lí
Cơ cấu KT hợp lí
Công bằng XH.
- GV : Tổ chức cho HS thảo luận nhóm, phân
tích nội dung của phát triển KT.
- GV : Chia lớp thành 3 nhóm va giao câu hỏi
cho 3 nhóm:
Nhóm 1 : Phân tích nội dung tăng trởng KT và
liên hệ thực tế ở nớc ta.
Nhóm 2 : Phân tích nội dung cơ cấu KT hợp lí.
Nhóm 3 : Phân tích nội dung công bằng XH và
liên hệ thực tiễn Việt Nam.
- HS :Các nhóm thảo luận.
- GV : Hớng dẫn các nhóm thảo luận.
- HS : Cử đại diện nhóm trình bày.
- GV : Nhận xét, bổ sung khắc sâu kiến thức.
Tăng trởng KT chỉ là 1 nội dung của phát triển
KT. Nhng tăng trởng KT là yếu tố đầu tiên,
quan trọng , giữ vai trò là cơ sở phát triển KT.
Biểu hiện của tăng trởng kinh tế trên TG Ngời
ta dùng tiêu chí:
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
* Phân tích tăng trởng KT gắn với mức tăng
dân số.
GV : Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung ý kiến.
GV: Nhận xét, bổ sung, khắc sâu kiến thức.
Đa ra số liệu thống kê về sự chuyển dịch cơ cấu
KT ngành.

* Liờn h vi a phng mỡnh phỏt trin KT ó
i ụi vi cụng bng XH cha ?
* Mc tho mn nhu cu ca nhõn dõn c
m bo cha ?
GV : Nhn xột v rỳt kt lun
Mối liên hệ biện chứng giữa tăng trởng kinh tế
và công bằng XH trong nội dung phat triển KT.
Tăng trởng KT cao tạo điều kiện thuận lợi để
giải quyết công bằng XH. Khi công bằng XH
đợc đợc đảm bảo sẽ tạo động lực mạnh mẽ cho
phát triển KT. Chính sách KT- XH của Đảng và
Nhà nớc ta đang thực hiện xóa đói, giảm nghèo.
Rút ngắn khoảng cách miền xuôi và miền ngợc.
Giữa thành thị và nông thôn, đời sống vật chất
và đời sống tinh thần .
H 2 : í ngha ca s phỏt trin KT
GV : T chc tho lun lp bng cỏc cõu hi
* Hóy nờu s phỏt trin KT i vi cỏc cỏ nhõn
* Hóy phõn tớch s phỏt trin KT cú nh hng
nh th no i vi gia ỡnh ?
* Phỏt trin kinh t cú nh hng nh th no
i vi s phỏt trin XH ?
GV : Gi hs tr li tng vn .
HS : Tr li v cỏc hs khỏc b sung ý kin ca
mỡnh .
GV : Nhn xột v rỳt ra kt lun
Tích cực tham gia phát triển kinh tế vừa là
quyền lợi, vừa là nghĩa vụ của công dân, góp
3. Phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối
với cá nhân, gia đình và XH.

a. Phát triển KT.
-L s tng trng kinh t gn vi c cu kinh t hp lý
,tin b v cụng bng xó hi .
* Ni dung :
- Cn cú s tng trng KT
- C cu KT hp lý .
* Cơ cấu hợp lí l :
Tiềm năng nội lực
Phù hợp với KH-
KT phát huy công nghệ hiện đại.
Phân công LĐ và
hợp tác quốc tế.
- m bo cụng bng ,tin b xó hi .
b . í nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân , gia đình
và XH.
* i vi cỏ nhõn :
- To cụng n vic lm, cú thu nhp n nh .
-Cú y iu kin chm súc sc kho ,
- ỏp ng y nhu cu vt cht v tinh thn con
ngi phỏt trin ton din .
* i vi gia ỡnh :
L c s , l tin quan trng thc hin tt cỏc chc
nng ca gia ỡnh : Kinh t ;sinh sn ;giỏo dc . . . . .
* i vi XH :
- Tng thu nhp quc dõn ,v phỳc li xó hi . . .
- ó gii quyt cụng n vic lm ,gim t nn XH
-To iu kin phỏt trờn cỏc lnh vc :VH ,GD ,YT . . .
- m bo an ninh v quc phũng , gi vng n nh chớnh
tr . . .Tng cng s lónh o ca ng .
- Lm cho nc ta tin kp vi cỏc nc trờn th gii .

* Túm li : Phỏt trin KT va l quyn va l ngha v ca
cụng dõn , mi cụng dõn cú trỏch nhim xõy dng t nc
giu mnh .
4
Trng THPT Triu Phong
4. Củng cố kiến thức.
- Củng cố kiến thức toàn bài : Phỏt trin KT ;Cú nhng ni dung gỡ ; í ngha ca s tng trng KT i vi s
phỏt trin cỏ nhõn , gia ỡnh , xó hi .
- Làm bài tập tình huống (GV chuẩn bị ra sẵn ra giấy).
5. Dặn dò HS học bài và làm việc ở nhà.
- Làm bài tập trong SGK ; Hc bi c ; c bi mi .
Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan
5

×