BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
N
N
N
C
ỄN N
N
N
N C
Ệ TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠ
N
ƢƠN
VIỆT NAM - CHI NHÁNH GIA LAI
N
N
ẠC
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Đà Nẵng - Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
N
N
N
C
ỄN N
N
N
N C
N
Ệ TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠ
ƢƠN
VIỆT NAM - CHI NHÁNH GIA LAI
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60.34.02.01
N
N
ẠC
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
.
.
Đà Nẵng - Năm 2016
C
ŨN
LỜ C
Đ
N
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn này là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác.
Tác giả
Ng ễ Nh
i h
MỤC LỤC
Ở ĐẦ............................................................................................................. 1
1T
h ấ thiết ủ
ề t i....................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu củ
ề tài........................................................... 2
3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.......................................................3
4. Các câu hỏi nghiên cứu.......................................................................3
5 Phƣơ g
há
ghiê
ứu.....................................................................3
6. Kết cấu của luậ vă............................................................................. 4
7. Tổng quan tài liệu................................................................................4
C ƢƠN 1. CƠ Ở LÝ LU N VỀ HOẠ ĐỘNG CHO VAY DOANH
NGHIỆ
CỦ N
11
À
N
N ÀN
TN
T ƢƠN
C
N
N
C
ẠI ............................................................
ƢƠN
N C O V Y
DO N
N
DOANH NGHIỆP
7
ỆP
TẠI NGÂN HÀNG
MẠI .................................................................................................
7
1.1.1. Tổng quan về tín dụng Ngân hàng ................................................
7
1.1.2. Phân loại tín dụng .......................................................................
113T hh
12 P
NTC
ÀN
h h v
D
TN
N
T ƢƠN MẠI
..................................................................................
1.2.1. Mụ
h hâ t
ết uậ
h ghiệp củ Ngâ h
C O V Y DO N
N
g thƣơ g mại ... 15
ỆP TẠI NGÂN
32
h .....................................................................
1.2.2. Nội u g v tiêu h
1 2 3 Phƣơ g há
10
hâ t
hâ t
32
h: ...................................................
32
h ...............................................................
34
hƣơ g 1 ...........................................................................................
35
C ƢƠN 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠ
ƢƠN
ỆT NAM - CHI
NHÁNH GIA LAI..........................................................................................36
2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP NGOẠ
T ƢƠN
V ỆT
NAM – CHI NHÁNH GIA LAI......................................................................36
2.1.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơ g Việt Nam36
2.1.2. Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơ g Việt Nam –
Chi nhánh Gia Lai:..........................................................................................38
2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN
HÀNG TMCP NGOẠ T ƢƠN – CHI NHÁNH GIA LAI........................42
2.2.1. Bối cảnh của hoạt ộng cho vay doanh nghiệp của VCB Gia Lai
trong thời gian qua...........................................................................................42
2.2.2. Mô hình tổ chức quản lý hoạt ộng cho vay Doanh nghiệp........48
2.2.3. Phân tích về các hoạt
ộgN
ã thực hiện nhằm
ạt các mục
tiêu của hoạt ộng cho vay Doanh nghiệp.......................................................55
2.2.4. Phân tích kết quả hoạt
ộng cho vay Doanh nghiệp tại VCB Gia
Lai....................................................................................................................58
2 3 ĐÁN
Á C UN
TN
N
C O V Y DO N N
ỆP CỦA
VCB GIA LAI................................................................................................. 73
2.3.1. Những mặt
m ƣợc................................................................. 73
2.3.2. Một số hạn chế............................................................................76
2.3.3. Nguyên nhân:..............................................................................78
ết uậ
hƣơ g 2............................................................................................83
C ƢƠN 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠ ĐỘNG CHO VAY
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠ
ƢƠN
ỆT
NAM – CHI NHÁNH GIA LAI................................................................... 84
3 1 CĂN CỨ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP.............................................................84
3 1 1 Đị h hƣớng hoạt
ộng tín dụng của Ngân hàng TMCP Ngoại
thƣơ g Việt Nam..............................................................................................84
3 1 2 Đị h hƣớng hoạt
ộng cho vay khách hàng doanh nghiệp tại
Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơ g Việt Nam – Chi nhánh Gia Lai...................85
3.1.3. Kết quả phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại Chi nhánh88
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH
NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG TMCP NGOẠ T ƢƠN V ỆT NAM – CHI
NHÁNH GIA LAI...........................................................................................88
3 2 1 Tă g
ƣờng các hoạt ộng phát triển khách hàng doanh nghiệp 88
3 2 2 Đổi mới ơ ấu cho vay Doanh nghiệ the
ị h hƣớ g
ạng
hóa phù hợp với thƣ tiễn thị trƣờng mục tiêu................................................90
3.2.3. Mở rộng các hình thức cho vay mới.......................................................... 91
3.2.4. Áp dụng chính sách lãi suất cạ h tr
hàng quan trọ g v
ạng hóa hình thức bả
h ối với phân khúc khách
ảm tiền vay bằng tài sản.....93
3.2.5. Nâng cao chất ƣợng dịch vụ:.....................................................95
3.2.6. Nâng cao chất ƣợng công tác thẩm
ị h, tă g
ƣờng kiểm tra,
giám sát khách hàng vay vốn:......................................................................... 95
3.2.7. Tuân thủ chặt chẽ qu
ịnh phân loại nợ v tă g ƣờng xử lý các
khoản nợ quá hạn.............................................................................................97
3.2.8. Các giải pháp bổ trợ....................................................................97
3.3. KIẾN NGHỊ............................................................................................. 99
3.3.1. Với Chính phủ.............................................................................99
3 3 2 Đối với Ngâ h
g Nh
ƣớc và Bộ ngành..............................100
3.3.3. Với UBND Tỉnh Gia Lai...........................................................101
3 3 4 Đối với Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơ g Việt Nam (Hội sở
chính).............................................................................................................102
ết uậ
hƣơ g 3..........................................................................................103
KẾT LU N.................................................................................................. 104
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾ ĐỊN
ĐỀ TÀI LU N
N (Bản sao)
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Vietcombank
Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơ g Việt Nam.
VCB Gia Lai
Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơ g Việt Nam – Chi nhánh
Gia Lai.
CN
Chi nhánh.
NHTM
Ngâ h
g thƣơ g mại.
NHNN
Ngâ h
g Nh
NH
Ngân hàng.
DN
Doanh nghiệp.
CT TNHH
Công ty trách nhiệm hữu hạn
CTCP
Công ty cổ phần
DNTN
Doanh nghiệ tƣ
KH
Khách hàng.
TSĐB
Tài sả
DPRR
Dự phòng rủi ro.
ảm bảo.
ƣớc.
hâ
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Số hiệu
bảng
Tên bảng
Trang
2.1
Tố
ộ tă g trƣở g ƣ
ợ cho vay doanh nghiệp
2.2
Tố
ộ tă g trƣởng số ƣợng khách hàng
2.3
Về phát triển thị phần cho vay của VCB i L i trê
bàn
2.4
Xét về hình thức bả
2.5
Xét về loại tiền tệ cho vay
66
2.6
Xét ƣ ợ cho vay theo ngành nghề
67
2.7
Xét ƣ ợ cho vay theo kỳ hạn
69
2.8
Về tă g thu
70
2.9
Cơ ấu ƣ ợ theo các nhóm nợ và tỷ lệ trích lập dự
phòng/tổ g ƣ ợ của VCB Gia Lai
ảm cho vay
hập
59
61
ịa
62
65
72
DANH MỤC Ơ ĐỒ
Số hiệu
biể đồ
Tên biể đồ
Trang
2.1
Tố
ộ tă g trƣở g ƣ
ợ cho vay doanh nghiệp
60
2.2
Tố
ộ tă g trƣởng số ƣợng khách hàng
2.3
Về phát triển thị phần cho vay củ VCB i L i trê
bàn
2.4
Xét về hình thức bả
ảm cho vay
65
2.5
Xét về hình thức bả
ảm cho vay
66
2.6
Xét ƣ ợ cho vay theo ngành nghề
68
2.7
Xét ƣ ợ cho vay theo kỳ hạn
69
2.8
Về tă g thu hập
70
62
ịa
63
1
Ở ĐẦ
1.
h cấ
hiế củ đề ài
Tại Việt m, Nh ƣớ g triển khai thực hiện chủ trƣơ g về tái ơ cấu lại hệ
thố g gâ h g thƣơ g mại, ổn ịnh và phát triển các hoạt ộng
tiền tệ, tín dụng và dịch vụ ngân hàng. Tín dụng là một hoạt ộ g ơ bản của gâ
h g thƣơ g mại và tạo ra lợi nhuận chủ yếu,luôn chiếm tỷ trọng từ 70%-80%
tổngthu nhập h
á
gâ h g tr g gi i
ạn hiện nay. Khách hàng vay vốn của
NHTM bao gồm doanh nghiệp, hộ sản xuất kinh doanh và
á khá h h g á hâ , tr g ó khá h h
cho vay lớn, mang lại lợi nhuậ
tƣơ g
nhữ g gu
g
ối
h ghiệp với những khoản
hƣ g ồng thời ũ g ó
ơ xảy ra rủi ro, phát sinh nợ xấu, mất vố …gâ
tổn thất lớn cho
các NHTM.
Doanh nghiệp (bao gồm doanh nghiệ
doanh nghiệ
ầu tƣ trực tiế
ƣớ
ó g gó tỷ lệ
ã
ƣớc, doanh nghiệ
ƣớc ngoài, công ty cổ phầ …) ƣợ
loại hình sản xuất ki h
chất,
h
xá
ịnh
h ơ bản, nền tảng quan trọng tạo ra của cải vật
tr
g tă
ó hững chủ trƣơ g,
g trƣởng của nền kinh tế Việt Nam. Nhà
h h sá h ơ
ấu lại
ồng thời với việc
khuyến khích phát triển các doanh nghiệp trong các ngành kinh tế
Nh
tƣ hâ ,
ƣớc yêu cầu hệ thống các NHTM cần có những chiế
Qu
ó,
ƣợc, biện pháp
ầu tƣ, hỗ trợ cho các doanh nghiệp mở rộng kinh doanh về quy mô và phát
triển bền vững trong dài hạn.
Do vậy, phân tích t
h h h cho vay Doanh nghiệp nhằm nhận diện
những rủi ro tiềm ẩn, tháo gỡ nhữ g khó khă
tìm kiếm những giải pháp mở rộ g h v
òi hỏi có tính bức thiết
h ghiệ
thú
g ối mặt và
ẩy kinh tế phát triển là một
ối với á N TM, ặc biệt trong trong bối cảnh
hiện nay, yêu cầu quá trình hội nhập kinh tế thế giới có nhiều vận hội song
ũ g ầy thử thách.
Ngâ h g TMCP Ng ại Thƣơ g Việt Nam (VietcomBank)
ƣợc xác
2
ịnh mục tiêu tổ g quát ăm 2018 trở th h Ngâ h g h g ầu Việt Nam có sức ả h
hƣởng khu vực, trong Top 400 tậ t i h h ớn nhất thế giới,
mang lại cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất, hài hòa lợi ích giữa khách
hàng, cổ ô g v gƣời
Basel II về quản trị rủi r
Viet
mb k
ộng, triển khai áp dụng chuẩn mực quốc tế theo
The ị h hƣớng chiế
ƣợc trung và dài hạn,
Ngâ h
g ạt Top 1 Bán lẻ và Top 2 Bán buôn, tiếp tục
củng cố phát triể Bá buô , ẩy mạnh hoạt ộng Bán lẻ
phát triển bền vững; Duy trì và mở rộng thị trƣờng hiệ
triển ra thị trƣờ g
ƣớ g
i; Ngâ h
ROE tối thiểu 15%/ ăm; Ngâ
h
g; Ngâ h
g ứg
h
m ơ sở nền tảng
ó tr
g ƣớc và phát
g ạt Hiệu suất sinh lời cao nhất và
g ứg
ầu về mứ
ộ Hài lòng của khách
ầu về chất ƣợng Nguồn nhân lực; Ngân hàng quản
trị Rủi ro tốt nhất.
Từ ị h hƣớng chung của hệ thống Vietcombank, VCB
xá
ịnh những mục tiêu phát triể
ngừ g Tr g
nghiệ trê
ịa bàn và trong khu vự ũ g sẽ
ị
hƣơ g i L i v
Vì những lý do trên, họ viê
vay Doanh nghiệp tại
ân h n
P
ộng của các doanh
ƣợc mở rộng nhằm góp phần
ịa bàn lân cậ
ã họ
Li ũg
ến với những nỗ lực không
ó, h ạt ộng Bán buôn phục vụ hoạt
phát triển kinh tế
nh nh
tr g 5 ăm
i
ạt hiệu quả.
ề tài: “Phân tích t nh h nh cho
ạ
h
n
ệ
t
–
h
”làm công trình nghiên cứu của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu củ đề tài
- Hệ thống hoá các vấ
ề lý luậ
ơ bản về t
h h h cho vay Doanh
nghiệp.
- Phân tích tình hình cho vay Doanh nghiệp tại Ngâ
Ng ại Thƣơ g Việt N m – Chi
- Trê
i Li
g TMCP
há h i L i
ơ sở kết quả phân tích, ề xuất giải pháp hoàn thiện t h h
cho vay Doanh nghiệp tại Ngâ
há h
h
h
h
g TMCP Ng ại Thƣơ g Việt N m – Chi
3
3. Đối ƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng: Nghiên cứu những vấ
ề lý luận về t
h h h cho vay
doanh nghiệp tại Ngâ h g thƣơ g mại và thực tiễn cho vay doanh nghiệp tại
Ngâ h g TMCP Ng ại Thƣơ g Việt Nam – Chi nhánh Gia Lai.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Về nội dung: Tập trung nghiên cứu tình hình cho vay Doanh nghiệp
tại Ngâ h g TMCP Ng ại Thƣơ g Việt Nam – Chi nhánh Gia Lai Để từ ó ề
xuất một số biện pháp nhằm â g hơ ữa hiệu quả của hoạt ộng này tại Ngân
hàng.
+ Về thời gian: Chỉ giới hạn nghiên cứu thực trạng trong khoảng thời
gian từ 2013 – 2015.
4. Các câu hỏi nghiên cứu
- Nội dung hâ t h t h h h cho vay Doanh nghiệp của NHTM là gì?. Các
nhân tố nào ả h hƣở g ến t h h h cho vay Doanh nghiệp của
NHTM?. Nội u g,
của NHTM là gì?.
hƣơ g há
v tiêu h
hâ
t ht
h h h cho vay DN
- Kết quả, diễn biến và những rủi ro, những khía cạnh chủ yếu khác
trong hoạt ộng cho vay Doanh nghiệp tại VCB Gia Lai trong nhữ g ăm qu
hƣ thế nào? Nhữ g ƣu
iểm, hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế
trong hoạt ộng cho vay Doanh nghiệp tại NH này là gì?
- Cần phải có những giải
há
ể hoàn thiện hoạt
ộng cho vay
Doanh nghiệp tại VCB Gia Lai?.
5. hƣơ g há
ghiê cứu
- Phƣơ g pháp luận: Chủ
ghĩ
u vật biện chứng; Các lý thuyết về
Tiền tệ, Tín dụng, Ngân hàng.
- Cá
hƣơ g
diễn và quy nạ ; á
há
ụ thể: Cá
hƣơ g há
hƣơ g há
hâ
t h, tổng hợp; suy
thống kê mô tả Đề t i ũ g
ần thực hiện
các hình thức thảo luận, phỏng vấn với một số nhà chuyên môn, quản lý và
4
cán bộ phòng Khách hàng làm việ
âu ăm tại VCB
Phó Phòng Khách hàng Doanh nghiệ
v Phò g
i Li
há h h
hƣ: Trƣởng,
g Bá
ẻ,…
ể
ú kết ƣợc những thông tin xác thực và trọng yếu.
6. Kết cấu của lu
vă
- Ngoài phần mở
ầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, nội
dung chính của luậ vă
C ƢƠN
ƣợc kết cấu th h 3 hƣơ g; b
1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
OẠT ĐỘN
gồm:
C O V Y DO N
NGHIỆP VÀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA
NGÂN HÀNG T ƢƠN MẠI.
C ƢƠN 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG TMCP NGOẠ T ƢƠN V ỆT NAM – CHI NHÁNH GIA LAI.
C ƢƠN 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠ T ƢƠN V ỆT NAM – CHI
NHÁNH GIA LAI.
7. Tổng quan tài liệu
Luậ vă Thạc sỹ, ề tài “Mở rộng cho vay đối với khách hàng doanh
nghiệp tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Đà
Nẵng”, Tác giả: Nguyễn Hữu Thị h, Đại họ Đ Nẵng.
Trê
ơ sở lý luận về các hoạt ộng tín dụng ngân hàng, tác giả ã xâ
dự g á tiêu h
á h giá kết quả mở rộng hoạt
ộng tín dụ g v
ơ sở ể
phân tích thực trạng mở rộng tín dụng tại ngân hàng. Với các chỉ tiêu á h giá
quá trình mở rộng tín dụng, tác giả
ộng tín dụng củ
gâ h g v
ã
ã tiến hành phân tích thực trạng hoạt
m sá g tỏ những tồn tại ả h hƣở g
ến
việc mở rộng tín dụng của ngân hàng. Qua việc phân tích thực trạng, tác giả
ã ề xuất các giải pháp nhằm mở rộng hoạt ộng tín dụng tại ngân hàng, các
giải há ƣợ ề xuất có tính thực tiễn và có khả ă g á ụng vào thực tế ể mở rộng
hoạt ộng tín dụng của ngân hàng. Cách tiếp cận củ ề tài này là
cách tiếp cận mở rộng cho vay.
5
Luậ vă Thạc sỹ, ề tài "Mở rộng tín dụng đối với doanh nghiệp tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên", tác giả: Trần
Thị Lƣơ g ả , Đại họ Đ Nẵng.
Từ những nội u g ơ bản về hoạt
củ N
ộg h v
ối với doanh nghiệp
TM, xá ịnh nội dung của việc mở rộ g h v
t h, á h giá thực trạng của những hoạt
ộ
rộng quy mô của hoạt ộng cho vay DN củ
gmN
N TM Trê
DN ề t i ã hân
ã triển khai nhằm mở
ơ sở ó, ề tài tiến
h h hâ t h á h giá thực trạng hoạt ộng cho vay DN của Chi nhánh
NHNN và PTNT Phú Yên. Xuất phát từ những nhậ ịnh rút ra từ hƣơ g 2, tác
giả ã ề xuất những giải pháp nhằm á ứng các mụ tiêu m ề t i ặt ra.
Luậ vă Thạc sỹ của họ vię Ngu ễn Tiế Dũ g (2014), “Phát
triển cho vay DN tại ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh Nam Đà Nẵng”,
Đại học Đ Nẵng.
Luậ vă ã
ũg
hƣ ƣ r
á
êu ƣợc nội dung phát triển cho vay DN tại các NHTM,
hỉ tiêu á h giá v
á hâ
tố ả h hƣở g ến việc phát
triển cho vay DN tại các NHTM. Nhìn chung luậ vă
ã hệ thố g hó
ầ
những vấ
ơ sở á h giá
á hỉ
ề lý luận về phát triể
tiêu ã êu tr
h v
DN Trê
g hƣơ g 1, tá giả luậ vă
ủ
ã ề xuất các giải pháp cụ thể
nhằm ạt mục tiêu phát triển hoạt ộng cho vay DN. Cách tiếp cận củ
ề tài
là phát triển cho vay doanh nghiệp.
Luậ vă Thạc sỹ Phạm Quốc Việt (2014), Phân tích tình hình cho vay
doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Đăk Nông,Đại họ Đ Nẵng.
Luậ vă
ã êu ê ƣợc những lý luậ
củ Ngâ h
g thƣơ g mại, êu
hoạt ộng cho vay doanh nghiệ
nghiệp củ
Ngâ
ê
ơ bản về cho vay kinh doanh
ƣợc những nội dung của việc phân tích
v tiêu h
h g thƣơ g mại. Dự
v
áhh
ó, tá
ạt ộng cho vay doanh
giả ã hâ t h thực
6
trạng hoạt ộng cho vay doanh nghiệp tại Ngâ h g TMCP Đầu tƣ v Phát triển
Việt Nam – Chi há h Đăk Nô g v ƣ r hững giải pháp áp dụ g ể
hoàn thiện hoạt ộng cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng này.
7
C ƢƠN
1
CƠ Ở LÝ LU N VỀ HOẠ ĐỘNG CHO VAY DOANH
NGHIỆ
À
N
C
NGHIỆP CỦA N
1.1.
N
ÀN
N
N
N
ÀN
C
N
ƢƠN
ẠI
N CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN
ƢƠN
ẠI
1.1.1. Tổng quan về tín dụng Ngân hàng
a. Khái niệm tín dụng
- Trong nền kinh tế hàng hóa, trong cùng một thời gian luôn có một số
gƣời tạm thời thừa vốn, có vốn tạm thời nhàn rỗi, và có nhu cầu cho vay.
Bên cạ h ó uô
ó một số gƣời tạm thời thiếu vốn, có nhu cầu i v
tƣợng này làm nảy sinh mối quan hệ kinh tế mà nội dung của nó là vố
dịch chuyển từ
ơi tạm thời thừ
s g ơi tạm thời thiếu với
trả vốn và lãi tiền vay là lợi nhuậ thu ƣợc do sử dụng vố v
iện
ƣợc
iều kiện hoàn
Đâ h
h
quan hệ tín dụng.
- Nhƣ vậy tín dụng là quan hệ v mƣợn dựa trên nguyên tắc có hoàn trả
kèm theo lợi tức.
- Tín dụng (credit) xuất phát từ chữ L ti re (ti tƣởng, tín nhiệm), cùng
với thời gian thuật ngữ tín dụ g ƣợc hiểu theo nhiều ghĩ khác nhau. Ngay cả
trong quan hệ tài chính, tùy theo từng bối cảnh cụ thể,
thuật ngữ tín dụ g ƣợc hàm chứa theo những nội dung riêng:
- Xét trê gó
ộ chuyển dịch quỹ cho vay từ chủ thể thặ g
sang chủ thể thiếu hụt tiết kiệm thì tín dụ g
dịch quỹ từ gƣời h v
ƣợ
i
ƣ tiết kiệm
hƣơ g há
hu ển
s g gƣời i v
- Trong tất cả các hình thức tín dụng thì tín dụng ngân hàng là quan
trọng nhất, cung cấp phần lớn nhu cầu tín dụng cho các Doanh nghiệp, các thể
nhân khác trong nền kinh tế.
8
- Trong mối quan hệ tài chính cụ thể, tín dụng là một giao dịch về tài
sả trê
ơ sở có hoàn trả giữa hai chủ thể, là giao dịch giữ á
chính với các Doanh nghiệp và cá nhân thể hiệ
là ngân hàng cấp tiề v
iv
h bê
iv
ịnh chế tài
ƣới hình thức cho vay, tức
v s u một thời gian nhất ị h gƣời
hải thanh toán vốn gốc và lãi cho ngân hàng.
- Tín dụ g
ò ó ghĩ
một số tiề h v
cung cấp cho khách hàng. Trong luậ
ƣợc hiểu ồ g
vă
- Tín dụng xét theo nội dung hoạt
ghĩ khá rộ g Đó
ộg
á ịnh chế tài chính
, thuật ngữ tín dụ g
ghĩ với thuật ngữ cho vay. Ví dụ, tín dụng ngắn hạ
ghĩ với cho vay ngắn hạn, tín dụng dài hạ
vố hu
m
ồg
ề nghị
ồng
ghĩ với cho vay dài hạn.
ộng của các tổ chức tín dụng có
việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, nguồn
ể cấp tín dụ g, tr
g ó: Cấp tin dụng là việc tổ chức tín dụng
thỏa thuậ ể khách hàng sử dụng một khoản tiền vay với nguyên tắc có hoàn
trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khẩu, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân
hàng và các nghiệp vụ khác.
- Tín dụ g
ƣợc xem là một chứ
hàng. Với cách tiếp cận này, tín dụ g
ă g h ạt
ộg
ơ bản của ngân
gâ h g ƣợc hiểu hƣ s u:
Tín dụng là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho
vay (ngân hàng và các định chế tài chính khác) và bên đi vay (cá nhân,
Doanh nghiệp và các chủ thể khác), trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản
cho bên đi vay sử dụng trong một thời hạn nhất định theo thỏa thuận. Bên đi
vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên vay khi đến
thời hạn thanh toán.
b. Bản chất tín dụng
Bản chất của tín dụng là một giao dịch về tài sả
trê
ơ sở hoàn trả và
ó ặ trƣ g s u:
- Tài sản giao dịch trong quan hệ tín dụng ngân hàng bao gồm hai hình
thức là cho vay (bằng tiền) và cho thuê (bất ộng sả v ộng sả ) Trƣớc
9
nhữ g ăm 1960, h ạt ộng tín dụng của ngân hàng hầu hƣ hỉ cho vay bằng
tiền. Xuất phát từ t h ặ thù
ƣợ
i
ồg
ghĩ
việc cho thuê vậ h
ó m hiều lúc thuật ngữ tín dụng và cho vay
với nhau. Ngày nay, dịch vụ ngân hàng phát triển,
gv
h
thuê t i h h ã ƣợc các ngân hàng hoặc các
ịnh chế tài chính khác cung cấp cho khách hàng.
- Xuất phát từ nguyên tắc hoàn trả,
tài sả
h
ú g hạ
gƣời i v
Đâ
ê khi gƣời cho vay chuyển giao
sử dụng, họ phải ó ơ sở ể tin rằ g
ếu tố hết sứ ơ bản trong quản trị tín dụng.
- Giá trị hoàn trả thô g thƣờng phải lớ hơ
á h khá
gƣời i v trả
giá trị lúc cho vay, hay nói
gƣời i vay phải trả thêm phần lãi ngoài vốn gố
ƣợc nguyên tắc này phải xá
ịnh lãi suất
hay nói cách khác phải xá
h ghĩ ớ
ịnh lãi suất thự
Để thực hiện
hơ tỷ lệ lạm phát,
ƣơ g (Lãi suất thực = lãi suất
h ghĩ - tỷ lệ lạm phát). Tuy nhiên, vì lãi suất chịu ả h hƣởng cà nhiều
yếu tố khác nhau, nên trong một số trƣờng hợp cụ thể lãi suất h ghĩ
thấ hơ ạm phát, ngoại lệ này chỉ tồn tại trong một gi i ạn ngắn.
- Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, tiề v
ƣợc cung cấ trê
cam kết hoàn trả vô iều kiện. Về khía cạnh pháp lý, nhữ g vă
quan hệ tín dụ g hƣ hợ
( r miss r
h v
te), tr
ó thể
ơ sở
bả xá
ịnh
ồng tín dụng, khế ƣớc... thực chất là lệnh phiếu
g ó bê i v
m kết hoàn trả vô
iều kiện cho bên
khi ến hạn thanh toán.
c. Nguyên tắc tín dụng
- Thực chất là quản lý tiền cho vay của hệ thống NHTM. Tiền cho vay
có một vai trò hết sức quan trọng, chiếm một tỷ lệ quy mô lớn trong tổng số
tài sản có của NHTM. Tiề
h v thô g thƣờng là khoản mục có tỷ lệ sinh
lời
ồng thời cho mức rủi ro cao nhất. Nó là khoản quyết
ịnh sự tồn tại
và phát triển củ N TM,
ó ần quản lý chặt chẽ khoản mục này.
+ Nguyên tắc hoàn trả: Khoản tín dụng phải
nguyên gốc sau khi sử dụ g
ể ngân hàng bả t
ƣợ th
htá
ầ
ủ
ƣợc vốn ở mức tối thiểu
10
nhất ể có thể u tr
ƣợc hoạt ộng.
+Nguyên tắc thời hạn: Khoản tín dụng phải
thời iểm ã ƣợ h i bê xá
ịnh cụ thể v
ƣợc hoàn trả ú g v
ƣợc ghi nhận trong thỏa thuận
vay vốn giữa khách hàng và ngân hàng.
+ Nguyên tắc trả lãi: Ngoài việ th h t á ầ ủ, ú g hạn khoản gốc, khách
hàng phải có trách nhiệm thanh toán khoản lãi tính bằng tỷ lệ % trên số tiề v ,
ƣợc coi là giá mua quyền sử dụng vốn.
+ Nguyên tắc tài sản đảm bảo: Để bảo vệ nguồn vốn của ngân hàng khi
khách hàng vi phạm á iều kiện vay vốn hoặc khi chủ nhân của các tài sản
thế chấp không còn khả ă g th
htá
h
gâ h g
+ Nguyên tắc sử dụng vốn vay đúng mục đích: Tất cả các khoản tín
dụng phải ƣợc sử dụ g ú g mụ
hv
thể hiện trong hồ sơ v
vốn.
Khi giải quyết ề nghị vay vốn của khách hàng, ngân hàng phải nắm rõ
thông tin về khách hàng của mình. Ngân hàng có thể yêu cầu khách hàng
cung cấp thông tin về tình hình tài chính, mụ
doanh, sử dụng vốn và kế hoạch trả nợ Trê
h v vố ,
ơ sở ó, gâ
hƣơ g á ki h
h g tiến hành
phân tích, thẩm ị h ể có quyết ịnh cho vay hay không cho vay. Công việc
này của ngân hàng phải ƣợc quyết ịnh một cách thận trọ g ể tránh những
quyết ịnh sai lầm, cấp tín dụng không hiệu quả dẫ ến rủi ro mất vốn. Trong
quá trình cho vay, ngân hàng phải thƣờng xuyên kiểm tra, giám sát việc sử
dụng vốn của khách hàng nhằm ảm bảo hiệu quả sử dụng vốn vay ú g mụ h,
gâ h g ó thể ra quyết ịnh không tiếp tục giải ngân, thu
nợ trƣớc hạn hoặc khởi kiện ra tòa do khách hàng vi phạm thỏa thuận trong
DTD ể yêu cầu áp dụng các biện pháp nhằm thu hồi nợ cho ngân hàng
trong khuôn khổ pháp luật
1.1.2. Phân loại tín dụng
Việc nghiên cứu các hình thức tín dụng có thể theo các tiêu thứ hƣ thời
hạn tín dụng, chủ thể tham gia vào quan hệ tín dụng, tính chất luân
11
chuyển vốn trong quan hệ tín dụng..... Cách nghiên cứu này giúp chúng ta có
thể xem xét quan hệ tín dụ g ƣới á gó ộ khác nhau và giải thích tại sao quan
hệ tín dụng lại có thể thỏa mãn nhu cầu ạng của các chủ thể thừa và thiếu vốn.
a. Phân loại theo thời hạn vay
Că
ứ theo thời gian sử dụng vố
v , gƣời ta chia tín dụng ra làm
3 loại: tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn, tín dụng dài hạn.
- Tín dụng ngắn hạn:Tín dụng ngắn hạn là các khoản vay mà thời hạn
không quá 12 tháng, nhằm á
ứng các nhu cầu vốn ngắn hạ hƣ bổ sung
ngân quỹ, ảm bảo yêu cầu th h t á ến hạn, bổ sung nhu cầu vố ƣu ộng
hoặ
á ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
Đặ
hoàn vố
iểm của loại hình tín dụng này là có mứ ộ rủi ro thấp vì thời hạn
h h trá h ƣợc các rủi ro về lãi suất, về lạm
ổn củ môi trƣờng kinh tế vĩ mô D
thấ hơ s
ó, ại tín dụ g
hát ũ g
hƣ sự bất
thƣờng có lãi suất
với các loại tín dụng khác.
- Tín dụng trung hạn và dài hạn: Tín dụng trung và dài hạn là tín dụng
có thời hạn dài, từ trê 1 ăm ến vài chụ
ăm ( t
ụng trung hạn có thời
hạn từ trê 1 ăm ế
ƣới 5 ăm, t
ụng dài hạn có thời hạn từ 5 ăm trở
lên.)
Loại hình tín dụ g
thƣờ g ƣợc sử dụ g
ể thực hiện quá trình tái
ầu tƣ sản xuất theo chiều rộng hoặc theo chiều sâu
m tă g mức sản xuất và
của cải xã hội. Vì thời hạn dài và hiệu quả
tín dụ g
thƣờng chứ
hệ thống. Do có mức rủi r
ầu tƣ thƣờng là dự tính nên loại
ựng mức rủi ro cao, kể cả rủi ro cá biệt và rủi ro
hƣ vậy nên nó có mức lãi suất tă g the
thời
hạn vay.
b. Phân loại theo tài sản đảm bảo
Că
ứ vào tính chất ảm bảo v mứ
ột
hiệm của khá h h
với á kh ản tín dụng, hoạt ộng tín dụ g ƣợ hi th h áại s u:
g ối
12
- Tín dụng có bảo đảm bằng tài sản: Là loại hình cho vay mà cáckhoản
cho vay phát sinh ều ó TSBĐ, ó á ại h h hƣ thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh
của một bên thứ ba nào khác.
- Tín dụng không có bảo đảm bằng tài sản: Là loại hình cho vay mà
cáckhoản cho vay phát ra không cần tài sản thế chấp mà chỉ dựa vào uy tín
của bảnthân KH vay vố
ể quyết ịnh cho vay.Loại h h
thƣờ g ƣợc áp
dụng với KH truyền thống, có quan hệ lâu dàivà sòng phẳng với NH, KH này
phải có tình hình tài chính lành mạnh và cóuy tín ối với N hƣ trả nợ ầy ủ, ú g
hạn cả gốc lẫ ãi, ó hƣơ g á ; ự án sản xuất kinh doanh khả thi, có khả ă g h trả
nợ…
c. Phân loại theo nguồn gốc tín dụng
- Tín dụng trực tiếp: Phần lớn tín dụng của ngân hàng là tín dụng trực
tiế , â á khoản cho vay khi khách hàng trực tiế ế gâ h g v ề
nghị vay vốn. Ngân hàng trực tiếp chuyển giao tiền cho khách hàng sử dụng
trê ơ sở nhữ g iều kiện mà hai bên thỏa thuận. Khi khách hàng có tài sản thế
chấp, có uy tín cao mà không cần phải thông qua trung gian nào thì họ thƣờng
vay trực tiếp ngân hàng.
- Tín dụng gián tiếp: Đâ
h h thức tín dụng thông qua các tổ chức
trung gian. Ngân hàng cho vay qua các tổ, ội, hội, hóm
hƣ hóm sản xuất
hội nông dân, hội cựu chiến binh, hội phụ nữ... Các tổ chứ
liên kết các thành viên theo mụ
h riê g, s g hủ yếu
thƣờng xuyên
ều hỗ trợ lẫn nhau,
bảo vệ quyền lợi cho mỗi thành viên. Vì vậy, việc phát triển kinh tế, làm giàu,
xó
ói giảm ghè uô
ƣợc các trung gian quan tâm.
+ Ngâ h g ũ g có thể
h v
thô g qu
gƣời bán lẻ các sản phẩm
ầu vào của quá trình sản xuất, việc cho vay theo cách này sẽ hạn chế
vay sử dụng tín dụng sai mụ
gƣời
h
+ Cho vay gián tiế thƣờ g ƣợc áp dụ g ối với thị trƣờng nhiều món
vay nhỏ, gƣời vay phân tá , á h x
gâ h
g Tr
g trƣờng hợp này, cho
13
vay qua trung gian có thể tiết kiệm chi phí cho ngân hàng.
d.
ăn cứ vào mục đích sử dụng vốn
- Tín dụng phục vụ sản xuất kinh doanh: Đây là tín dụng nhằm á ứng
nhu cầu vay vốn củ á ối tƣợng sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ hoặc Doanh
nghiệp.
- Tín dụng tiêu dùng: Là hình thức tín dụng nhằm tài trợ cho nhu cầu
tiêu dùng củ â ƣ, ó h i ại, một là tín dụng tiêu dùng trực tiếp là việc ngân hàng
cho vay trực tiế khá h h g ể tiêu dùng; hai là tín dụng tiêu
dùng gián tiếp là việc ngân hàng mua các phiếu mua bán hàng từ gƣời bán lẻ
hàng hóa, tức là hình thức tài trợ bán trả góp của NHTM.
e. Dự v
ph
n thức cho vay
Theo quy chế cho vay của các tổ chức tín dụng ban hành ngày
31/12/2001, ngân hàng tiến hành ch v the á hƣơ g thức sau:
- Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn khách hàng và ngân hàng tiến
hành thực hiện những thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợ ồng tín dụng.
Phƣơ g thức này áp dụng với những khách hàng có nhu cầu vay vốn không
thƣờng xuyên, sản xuất không ổ
ịnh, kinh doanh theo thời vụ, thƣơ g vụ.
- Cho vay theo hợp đồng tín dụng: Ngâ h g v khá h h g xá ịnh,
thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một thời hạn nhất
ịnh hoặc
theo chu kỳ sản xuất, kinh doanh.
- Cho vay theo dự án đầu tư: Ngân hàng cho khách hàng vay vố
thực hiệ
ầu tƣ
ể
hát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự á ầu tƣ
phục vụ ời sống.
- Cho vay hợp vốn: Một nhóm tổ chức tín dụ g
một dự án vay vốn hoặ
tổ chức tín dụ g
m
hƣơ g á v
vốn của khá h h
ùg h v
g Tr
g
ối với
ó ó một
ầu mối dàn xếp, phối hợp với các tổ chức tín dụng
khác. Ngoài ra, cho vay hợp vốn còn phải thực hiện theo quy chế
của các tổ chức tín dụng do Thố g ố
Ngâ h
g Nh
ồng tài trợ
ƣớc ban hành. Cho
14
vay hợp vố
ó ƣu iểm là san sẻ
ƣợc rủi r s g hƣợ
iểm là nới lỏng
việc kiểm soát tiền vay khách hàng.
- Cho vay trả góp: Khi vay vố ,
gâ h g v khá h h
thỏa thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gố
hƣ
g xá
ƣợ
hi r
ịnh và
ể trả
nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng: Khá h h
gv
gâ h g xá
ịnh
và thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất
ịnh. Việc cho vay và thu nợ
xe
hu
hô g
hâ
ịnh ranh giới, thời
iểm cụ thể lúc nào cho vay, lúc nào thu nợ Phƣơ g thức này áp dụ g
các khách có nhu cầu vay trả thƣờng xuyên, tình hình kinh doanh ổ
ối với
ịnh,
vòng quay vốn nhanh và có tín nhiệm trong quan hệ tín dụng.
- Cho vay theo dự án đầu tư: Tổ chức tín dụng cho khách hàng vay vốn
ể thực hiện các dự á
dự á
ầu tƣ hát triển, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các
ầu tƣ hục vụ ời sống.
- Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: Tổ
chức tín dụng chấp thuậ
phạm vi hạn mức tín dụ g
tiền mặt tại máy rút tiền tự
h khá h h g ƣợc sử dụng số vốn vay trong
ể thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ và rút
ộng hoặ iểm ứng tiền mặt
ại lý của tổ chức
tín dụng. Khi cho vay phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, tổ chức tín dụng và
khách hàng phải tuâ the á qu ịnh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà
ƣớc Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: Tổ chức tín dụng cam kết
ảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng
nhất ịnh. Tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận thời hạn hiệu lực của hạn
mức tín dụng dự phòng, mức phí trả cho hạn mức tín dụng dự phòng.
- Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc cho vay mà tổ chức tín dụng
thỏa thuận bằ g vă bản chấp thuận cho khách hàng chi vƣợt số tiền có trên tài
khoản thanh toán của khách hàng phù hợp với á qu ịnh của Chính phủ