Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Sinh học 8 học ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.8 KB, 48 trang )

Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
Tiết số 1. Bài mở đầu
I. Mục tiêu:
- Nêu rõ nhiệm vụ, mục đích và ý nghĩâ môn học.
- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.
- Nêu phơng pháp học tập đặc thù của bộ môn.
II. Chuẩn bị: Tìm hiểu ngành khoa học có liên quan đến bộ môn.
III. Tiến trình tiết học:
1, Giới thiệu:
? Trong chơng trình sinh học 7 em đã học các ngành động vật nào? lớp động vật nào trong
ngành DVCXS có vị trí tiến hoá cao nhất?
Từ các câu trả lời của học sinh, giáo viên giới thiệu bộ môn. trong lớp thú ngời có vị trí tiến
hoá cao nhất, cấu tạo trung của ngời giống với cấu tạo của động vật thuộc lớp thú song vẫn
có điểm khác biệt để phân biệt ngời với các ngành động vật khác. Trong chơng trình sh học 8,
chúng ta sẽ đi tìm hiểu về Cơ thể ngời.
2, Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV yêu cầu hs nghiên
cứu thông tin
HS làm việc cá nhân: đọc
và ghi nhận tt
I. Vị trí của con ng ời trong tự
nhiên:
- Yêu cầu hs thực hiện
lệnh V
- Cá nhân thực hiên lệnhV - Cấu tạo chuing cơ thể ngời giống
cấu tạo của đvcxs: Có lông mao,
đẻ con, nuôi con bằng sữa
- Yêu cầu hs báo cao 1 hs đọc kết quả, các em
khác nhận xét, bổ sung
- đặc điểm cơ bản phân biệt ngời


với đv khác:
+ Sự phân hoắ bộ xg phù hợp
chức năng lđ
+ Lđ có mục đích
+ Có tiếng nói chữ viết
+ Dùng lửa
+ Não pt, sọ > mặt
- Yêu cầu hs đọc tt HS hoạt động cá nhân đọc
và ghi nhớ tt
II. Nhiệm vụ của môn cơ thể ngời
và vệ sinh:
Sau đó gv đặt câu hỏi:
nvụ môn cơ thể ngời và vệ
sinh là gì?
- Thảo luận để trả lời câu
hỏi -> 1 đại diện phát biểu,
các em khác nhận xét bổ
sung
- Cung cấp kt:
+ Cấu tạo, cn của cơ thể, mối liên
quan cơ thể và môi trờng
+ Con ngời có nguồn gốc từ đv nh-
ng tiến hoá nhất
+ Đề ra biện pháp vẹ sinh
- Yêu cầu hs quan sát
H1.
1,23
-> thực hiên lệnhV
HS hoạt động cá nhân, 1
em báo cáo, các em khác

nx, bổ sung
- Bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh
liên quan đến nhuề ngành khoa
học: yt, tâm lí giáo dục, hội hoạ ,
thể thao
- Yêu cầu hs nghiên cứu tt
sau đó đặt câu hỏi:
- HS hđ cá nhân đọc và
ghi nhớ tt.
III. Phơng pháp học tập môn học
Cơ thể ngời và vệ sinh:
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 1
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
Để học tập tốt môn học
em phải học tập theo ph-
ơng pháp nào?
1 em đại diện báo cáo, các
em khác nhận xét, bổ sung
- Qsát tranh ảnh, mô hình -> hình
thái cấu tạo
GV chốt lại kiến thức
đúng
- TN -> Tìm chức năng các cq
- Vận dụng hiểu biết khoa học vào
thực tế cuộc sống
ơ
3. Củng cố và đánh giá:
? Đặc điểm cơ bản phân biệt ngời với động vật là gì?
? Nêu phơng pháp học tập bộ môn
1 hs đọc ghi nhớ sgk

4. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài trả lời câu hỏi sgk
- Kẻ bảng 2 trang 9
Chơng 1 Khái quát về cơ thể ng ời
Tiết 2. Cấu tạo cơ thể ngời
I. Mục tiêu:
Kể đợc tên và xác định đợc vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời.
- Giải thích đợc vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ
quan.
II. Chuẩn bị: Máy chiếu tranh vẽ, HS kẻ bảng 2 sgk trang 9
III. Tiến trình tiết học:
1. Giới thiệu bài: Trong chơng trình sh 8 chúng ta sẽ lần lợt đi ngiên cứu từng hệ cơ quan
trong cơ thể ngời, còn bài học hôm nay ta đi tìm hiểu khái quát về cơ thể ngời
2. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu hs quan sát
H1.1,2 -> TLCH sgk
- HS hoạt động nhóm quan
sát hình vẽ, thảo luận ->
TLCH
I. Cấu tạo:
1. Các phần cơ thể:
Yêu cầu hs báo cáo Đại diện 2 nhóm chỉ trên
tranh vẽ, các nhóm khác
nhận xét bổ sung
- Chia làm 3 phần
GV nhận xét Thân có cơ hoành chia cơ thể
thành 2 khoang
+ Ngực: tim, phổi
+ Bụng: dạ dày, ruột, gan,

thận, bóng đái
GV giới thiệu khái niệm hệ
cơ quan
2. Các hệ cơ quan
Yêu cầu hs hoàn thành
bảng 2
HS hoạt động nhóm: thảo
luận điền bảng
Bảng 2. các hệ cơ quan trong
cơ thể
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 2
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
Yêu cầu báo cáo
GV chữa
? So sánh các hệ cơ quan
của cơ thể ngời và thú em
có nhận xét gì?
Lần lợt từng nhóm đại diền
cấu tạo, cn của 1 hệ cơ quan
-> nhóm khác nhận xét bổ
sung
- Giống nhau và sự sắp xếp,
đại cơng về cấu trúc và cn
Bảng các hệ cơ quan trong cơ thể:
Hệ cơ quan Các cơ quan trong hệ Chức năng của hệ cơ quan
Hệ vận động Cơ và xơng Vận động cơ thể
Hệ tiêu hoá Miệng, dd, ruột và các tuyến
tiên hoá
Biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng cung
cấp cho cơ thể

Tuần hoàn Tim và hệ mạch Vận chuyển o
2
, d
2
-> TB
co
2
, thải -> bài tiết ngoài
Hệ hô hấp Mũi, khí quản, phế quản, phổi Troa đổi khí o
2
và co
2
giữa cơ thể với môi tr-
ờng
Hệ bài tiết Thận, ống dẫn nớc bóng đái Bài tiết nớc tiểu
Hệ thần kinh Não, tuỷ sống, dây thần khinh
và hạch thần kinh
Tiếp nhận và trả lời kt của môi trờng, điều
hoà
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1, Khi chạy những hệ cơ
quan nào tăng cờng hoạt
động? Thể hiện nh thế
nào?
Yêu cầu: Khi chạy các hệ
cơ quan tăng cờng hđ: vận
động, tuần hoàn, hô hấp,
bài tiết
II. Sự phối hợp hđ của các cơ
quan:

- Các cq trong cơ thể là 1 khối
thống nhất phối hợp
2, Điều đó chứng tỏ gì?
Yêu cầu: hs thực hiện
Chứng tỏ có sự phối hợp

với nhau giúp ct tn với mt
Sự phối hợp nhờ hệ tk,nội t
Yêu cầu báo cáo Hs hđ nhóm, qs H2,3
G Phân tích lại trên sơ đồ 1 đại diện nhóm báo cáo
3. Củng cố đánh giá:
1,
Yêu cầu: 1->2 học sinh lên bảng chỉ trên tranh vẽ cấu tạo và cn của các hệ cơ quan.
2, G treo sơ đồ H2,3 thiếu -> yêu cầu hs lên bảng5 điền chiều mũi tên.
4. H ớng dẫn về nhà :
- Học và trả lời câu hỏi sgk.
- Kẻ bảng 3,2 vào vở bài tập
Tiết số 3. Bài Tế bào
I. Mục tiêu:
- HS phải trình bày đợc thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm màng sinh chất, chất tế
bào, nhân.
- HS phân biệt đợc chức năng cấu trúc của tế bào. Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức
năng của cơ thể.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 3
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
- Giáo dục ý thức tập yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị: Tranh vẽ cấu tạo tế bào động vật
III. Tiến trình tiết học:
1.Mở bài: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều đợc cấu tạo từ đơn vị nhỏ nhất là tế bào. Vậy

TB cấu tạo và đặc điểm gì ta nghiên cứu bài.
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo tế bào
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
G. treo tranh vẽ cấu tạo
Tb -> yêu cầu hs qs
HS qs tranh vẽ H3.1(sgk) ->
ghi nhớ kiến thức
1. Cấu tạo tế bào:
1, 1 Tb điểm hình gồm
những tp nào?
1 đại diện nhóm lên trình
bày trên tranh vẽ về ctạo tb
Gồm 3 phần:
+ màng
Các nhóm khác nhận xét bs + Chất TB gồm các bào q
G. chốt lại kiến thức + Nhân: nst, nhân con
Hoạt động 2: Chức năng các bộ phận của tế bào
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs đọc nội dung
thông tin bảng 3.1
Hs đọc bảng 3.1-> ghi nhớ
kiến thức
2. Chức năng các bộ phận của
tế bào.
G. treo bảng phụ ghi cột 1,
2 của bảng 3->yêu cầu hs
lên bảng điền tiếp cột3(c/n)
Đại diện mỗi nhóm lên điền
1 nội dung-> các nhóm

nhận xét, bổ sung
* Bảng 3.1( sgk/11)
2, Hãy giải thích mối quan
hệ thống nhất về c/n giữa
màng s/chất, chất tb, nhân
Hs thảo luân nhóm để
TLCH-> các đại diện báo
cáo và bổ sung
Hoạt động 3: Thành phần hoá học của tế bào.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs nghiên cứu Hs đọc 3. Thành phần H
2
của TB:
1, Cho biết tp hoá học của
tb?
- Trao đổi nhóm để thống
nhất câu trả lời
Gồm hỗn hợp các chất hữu cơ, vô

G. nhận xét chốt lại kiến
thức
đại diện lên trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ
sung
+ Chất hữu cơ:
->G:
->L:
->P:
2, Các chất hữu cơ ct lên
tb có mặt ở đâu?

-Có mặt ở tự nhiên -> Axit nuclêic
+ Chất vô cơ:
3, Tại sao trong kp ăn cần
đủ chất
-ăn đủ chất để xd TB
Hoạt động 4: Hoạt động sống của tế bào
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu càu hs nghiên cứu sơ
đồ H3.2-> TLCH
-Hs nghiên cứu sơ đồ
-Trao đổi nhóm để TLCH
4. Hoạt động của TB:
1, Mối quan hệ giữa TB và
mt?
Mỗi đại diện trả lời 1 câu
hỏi, các nhóm khác b/s
- TĐC: cung cấp năng lg cho cơ
thể hđ.
2, C/n của tb trong cơ thể? - Lớn lên, p/c-> cơ thể lớn lên,
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 4
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
sinh sản
G. Nhận xét câu trả lời,
chốt lại kiến thức đúng
- Cảm ứng: cơ thể phản ứng với
kích thích
* Tổng kết: HS đọc ghi nhớ sgk
3. Kiểm tra đánh giá:
Yêu cầu học sinh làm bài tập 1(sgk/13)
4. Dặn dò:

- Học bài trả lời câu 2 ( thông qua hoạt động sống-> c/n của TB
- Đọc mục em có biết
Tiết số 4: Bài Mô
I/ Mục tiêu:
- HS trình bày đợc khái niệm mô, phân biệt các loại mô chính trong cơ thể.
- HS trình bày đợc cấu tạo và chức năng từng loại mô trong cơ thể.
- Rèn kỹ năng quan sát, kĩ năng khái quát hoá, hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ sức khoẻ.
II/ Chuẩn bị: Tranh vẽ, phiếu học tập
Nội dung Mô biểu bì Mô liên kết Mô cơ Mô TK
1. Vị trí
2. Cấu tạo
3. Chức năng
III/ Tiến trình tiết học:
1. Kiểm tra bài cũ:
? hãy cho biết cấu tạo và cn các bộ phận của tế bào? Chức năng của tế bào?
2. Giới thiệu: Các cq trong cơ thể ct từ TB. Nhng TB ở các cq khác nh có ct?
3. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1, Thế nào là mô?
G. nhận xét-> chốt lại.
HS nghiên cứu các . Thảo
luận nhóm TLCH
1. Khái niệm mô:
G. bổ sung: trong mô ngoài các tb
còn có yếu tố không có cấu tạo tb
gọi là phi bào
-> nhóm khác bổ sung Mô là tập hợp tb
chuyên hoá có cấu
tạo giống nhau đảm

nhiệm chức năng nhất
định.
Yêu cầu HS đọc +qs hình vẽ:
H4.1->3. Điền vào phiếu học tập
HS hoạt động nhóm:
Đọc, qs hình, thảo luận
nhóm. Điền phiếu học tập
2. Các loại mô:
G. Treo bảng phụ yêu cầu các
nhóm điền bảng.
G. Chốt lại kiến thức đúng
-> Nhận xét, bổ sung cho
nhau
1, Tại sao máu là mô liên kết? HS dựa vàosgk+ tranh vẽ+
nội dung phiếu học tập ->
thảo luận nhóm để trả lời câu
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 5
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
hỏi.`
2,Mô sợi thờng thấy ở bộ phận
nào?
3,Mô xơng cứng có vai trò gì trong
cơ thể?
4,So sánh mô cơ vân, cơ tim và cơ
trơn?
Phiếu học tập: Cấu tạo, chức năng các mô.
* Tổng kết: Học sinh đọc phần ghi nhớ
4. Kiểm tra đánh giá: Câu 2 sgk trang 17
5. H ớng dẫn về nhà :
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.

- Chuẩn bị thực hành: + Mỗi tổ 1 miếng thịt lợn nạc còn tơi.
+ 1 xơng ống có đầu sụn và xơng xốp
Tiết sô 5. Bài Thực hành: Quan sát tế bào và mô
I/ Mục tiêu:
- Chuẩn bị tiêu bản tạm thời tế bào và mô cơ vân.
- Quan sát và vẽ các tế bào trong tiêu bản đã làm sẵn: Tế bào niêm mạc miệng, mô sụn, mô
xơng, mô cơ vân, cơ trơn, phân biệt bộ phận chính của tế bào gồm màng sinh chất, tế bào
chất và nhân.
- Phân biệt đợc điểm khác nhau của mô biểu bì, mô cơ và mô liên kết.
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ năng mổ tách tế bào.
- Giáo dục ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phòng sau khi làm thực hành.
II/ Chuẩn bị: HS, chuẩn bị theo nhóm đã phân công.
G. Kính hiển vi, lam kính, lamen, bộ đồ mổ, khăn lau, giấy thấm; 1 bắp thịt lợn tơi; d
2
sinh lí
NaCl 0,65%, ống hút, d
2
axit axêtic 1%, bộ tiêu bản động vật.
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 6
Nội dung Mô biểu bì Mô liên kết Mô cơ Mô TK
1. Vị trí Phủ ngoài da, lót trong
các cq, trong tuyến
Có ở khắp cơ thể rải
rác trong chất nền
Gắn vào xơng, thành
nội quan và mạch máu
Não, tuỷ sống, tận
cùng các cq
2. Cấu tạo -Chủ yếu là TB không
có phi bào

-TB có nhiều hình
dạng:dẹt, đa giác, trụ
khối
-TB xếp sít nhau thành
lớp dày
Gồm Tb và sợi phi
bào, có thêm Ca và
sụn
Chủ yếu là TB, phi
bào rất ít
TB có vân ngang hay
không có vân ngang
Các TB xếp thành lớp

Các TBTK và TBTK
đệm
Nơ ron có thân nối với
sợi trục và sợi nhánh
3. Chức
năng
-Bảo vệ, che chở
-Hấp thụ, tiết các chất
-Tiếp nhận kích thích
từ mt
-Nâng đỡ, liên kết các
cq đệm
-cn dinh dỡng
-CO giãn tạo lên sự
vận động của các cq
và vận động của cơ

thể
-Tiếp nhận kích thích
-Dẫn truyền xung TK
-Điều hoà hđ các cq
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
III/ Tiến trình tiết học:
1. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
- Phát dụng cụ, phát hộp tiêu bản
2. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
G. Hớng dẫn các bớc làm
tiêu bản.
- Yêu cầu các nhóm làm
HS theo dõi -> ghi nhớ a. Cách làm tiêu bản mô cơ vân
+ Dùng kim nhọn rạch bắp cơ
-Trong khi các nhóm tiến
hành,gv đi từng nhóm hd
+ Ngón cái, trỏ ấn hai bên mép
rạch
-Chú ý cách đặt lamen để
không có bọt khí
Các nhóm hoàn thành
tiêu bản đặt trên bàn
+ Dùng kim mũi mác gạt tách 1 sợi
mảnh
G yêu cầu các nhóm đặt
tiêu bản qs kính hiển vi
Các nhóm tiến hành qs +đặt trên lam kính, nhỏ d
2
NaCl

G hớng dẫn nếu nhóm nào
còn lúng túng khi điều
chỉnh
-Thử kính, lấy ánh sáng
-Đại diện điều chỉnh kính
-Lần lợt từng em qs
+Đâỵ lamen nhỏ d
2
a.axetic
b, Quan sát TB
-Thấy các phần chính
G. Yêu cầu lần lợt qs các
mô -> hình vẽ
2. Quan sát các loại mô khác:
G lần lợt, đi các nhóm để
kiểm tra sự qs của các
nhóm để hớng dẫn nếu
các em còn lúng túng
-Các nhóm tiến hành qs
+1 đại diện điều chỉnh
kính thấy rõ tiêu bản
+Lần lợt các thành viên
qs
* Kết luận:
-Mô biểu bì tế bào xếp xít nhau.
-Mô sợi chỉ có 2-3 TB tạo thành
nhóm
G giải đáp các thắc mắc
mà hs có thể đa ra
+Nhóm thảo luận để

thống nhất ý kiến
-Mô xơng tế bào nhiều
-Mô cơ TB nhiều, dài
* Nhận xét đánh giá:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
+ Tuyên dơng nhóm làm việc nghiêm túc có kết quả tốt
+ Phê bình cá nhân, nhóm cha tích cực.
-Yêu cầu các nhóm: + Dọn vệ sinh phòng học, thu dọn dụng cụ, rửa và lau đồ dùng.
* Hớng dẫn: Viết thu hoạch theo mẫu sgk, ôn kiến thức về mô thần kinh.
Tiết số 6. Bài Phản xạ
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng của nơron.
- HS chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh trong cung
phản xạ.
- Rèn kĩ năng quan sát kênh hình, thông tin nắm bắt kiến thức, kĩ năng hđ nhóm. ý thức bảo
vệ cơ thể.
II/ Chuẩn bị: Tranh theo hình vẽ sgk
III/ Tiến trình tiết học:
1. Mở bài:
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 7
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
Sờ tay vào vật nóng -> rụt tay Phản xạ -> Vậy phản xạ đợc thực hiện
nhờ cơ chế nào? CSVC hđ là gì?Nhìn thấy quả khế -> tiết nớc bọt
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơron
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hãy mô tả cấu tạo của 1
nơron điển hình?
HS nghiên cứu sgk+qs
H6.1/20-> TLCH

1. Cấu tạo và chức năng
của nơron:
1 em phát biểu -> các nhóm
khác nhận xét, bổ sung
1, Cấu tạo:
Gồm:
+ Thân chứa nhân, xung
quanh là tua ngắn
G lu ý bào Miêlin tạo nên
những eo chứ không phải là
nối liền
+Tua dài: sợi trục có bao
Miêlin, nơi tiếp nối gọi là
xináp
Nơron có chức năng gì? HS nghiên cứu sgk, ghi
nhớ kiến thức
2, Chức năng nơron:
? Nhận xét gì về hớng dẫn
truyền xung tk ở nơron cảm
giác và vận động
Trao đổi nhóm để thống nhất
ý kiến
-Cảm ứng: Tiếp nhận kích
thích và phản ứng lại bằng
phát sinh xung tk.
-Dẫn truyền: Lan truyeefn
xung tk theo 1 chiều nhất
định
Các loại nơron Vị trí Chức năng
Nơron hớng tâm Thân nằm ngoài TWTK Truyền xung tk từ cq->twtk

Nơron trung gian Nằm trong TWTK Liên hệ giữa các nơron
Nơron li tâm Thân nằm trong TWTK, sợi trục h-
ớng ra cq cảm ứng
Truyền xung tk -> cq phản ứng
Hoạt động 2: Cung phản xạ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1,Phản xạ là gì? cho ví dụ
về phản xạ ở ngời và động
vật?
HS đọc -> trao đổi nhóm
để TLCH
Đại diện nhóm báo cáo
II. Cung phản xạ:
1,Phản xạ:
-> nhóm khác nhận xét Là phản ứng của cơ thể trả lời
kích thích từ môi trờng dới sự
điều khiển của hệ tk
2, Có những loại nơron
nào tham gia phản xạ?
Hs đọc +qs H6.1 trao đổi
nhóm để TLCH
2, Cung phản xạ:
3,Các tp của cung ph xạ? -> 1 đại diện báo cáo Cung phản xạ gồm:
Các em khác nhận xét bs + Cơ quan thụ cảm
+ Nơron hớng tâm
+Nơron li tâm
+TWTK
+Cơ quan phản ứng
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 8
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200

4,Thế nào là vòng ph xạ? Hs đọc + qs H6.3 3,Vòng phản xạ:
5,Vòng ph xạ có ý nghĩa? TLCH -Điều chỉnh ph xạ nhờ luồng
thông tin ngợc báo về TƯTK
-Giúp ph xạ thực hiện chính
xác hơn
* Tổng kết: Học sinh đọc phần ghi nhớ
3. Kiểm tra đánh giá:
G dùng tranh câm về 1 cung ph xạ -> yêu cầu hs ghi chú thích các khâu, nêu cn?
4. H ớng dẫn về nhà :
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Ôn tập cấu tạo và chức năng bỗơng thỏ. Đọc mục em có biết
Chơng II. Vận động
Tiết số 7. Bộ xơng
I/ Mục tiêu:
- HS trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng, xác định đợc vị trí các xơng ngay trên
cơ thể mình.
- Phân đợc các loại xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình thái và cấu tạo.
- Phân biệt đợc các loại khớp xơng, nắm vững cấu tạo khớp động.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mô hình, phân tích so sánh, tổng hợp, khái quát.
-Giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh bộ xơng.
II/ Chuẩn bị: Mô hình xơng ngời, tranh cấu tạo khớp gối.
III/ Tiến trình tiết học:
1. Mở bài:
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về bộ xơng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1, Chức năng của bộ x-
ơng?
HS nhớ lại kiến thức lớp 7.
Liên hệ bản thân ->TLCH

I. Các phần chính của bộ x ơng .
c/n: + Tạo khung nâng đỡ cơ thể
+ Chỗ bám cơ-> vận đ
Yêu cầu hs đọc + qs
H7.1,2,3 -> TLCH
HS hoạt động nhóm + Tạo khoang chứa, bảo vệ các cq
2, Bộ xơng gồm mấy
phần? Mỗi phần cấu tạo?
QS H7.1,2,3+ đọc ->
tlch
-Các phấn của bộ xg:
+xg đầu gồm sọ, mặt
3, Đặc điểm của mỗi
phần?
đại diện 1 nhóm lên trình
bày trên mô hình
+ xg thân gồm lồng ngực, cột sống.
4, So sánh xơng cánh tay
và xg chân
-> các nhóm khác nhận
xét
+xg chi gồm tay, chân tơng đồng
nhng phân hoá
Hoạt động 2: Các loại xơng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs đọc sgk->tlch Hs hđ cá nhân II/ Các loại x ơng:
1, Có mấy loại xơng? + đọc sgk 3 loại:
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 9
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
2, Dựa vào đâu để phân

biệt các loại xg?
+ liên hệ bản thân -> TLCH
1 em chỉ trên mô hình
+ xg dài hình trụ chứa tuỷ
3, Xác định các loại xg đó
trên mô hình?
1 em báo cáo-> các nhóm
khác bổ sung
+xg ngắn: ngắn nhỏ
+ xg dẹt: mỏng, bản dẹt
Hoạt động 3: Các loại khớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1, Thế nào là khớp xơng? Hs liên hệ thực tế trả lời III/ Các loại khớp:
2, Có mấy loại khớp? Hs hđ nhóm đọc , qs
H7.4 -> TLCH
- khớp xơng là nơi tiếp giáp giữa
các đầu xơng
3, Mô tả cấu tạo khớp
động?
1 em đại diện báo cáo
Nhóm khác bổ sung
- Các loại khớp:
+Khớp động giữa 2 đầu xg có sụn,
giữa là dịch, ngoài là dây chằng
+Bán động: đầu xg đĩa sụn
+Bất động: các xg gắn bằng mép
răng ca
* Tổng kết: Học sinh ghi nhớ sgk
3. Kiểm tra phải đánh giá:
Tổ chức học sinh tham gia trò chơi giải ô chữ

1, Chức năng của lồng ngực -> tim, phổi
2, Phần xơng giữ chức năng di chuyển
3, Đốt sống thuộc loại xơng
4, Hình dạng xơng dài
5, Phần xơng gồm chủ yếu các khớp bất động
4. H ớng dẫn về nhà :
- Học bài TLCH sgk
- Chuẩn bị mỗi tổ 2 xơng sờn gà
Tiết số 8. Cấu tạo và tính chất của xơng
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc cấu tạo chung của 1 xơng dài, từ đó giải thích đợc sự lớn lên của xơng và
khái niệm chịu lực của xơng.
- Xác định đợc thành phần hoá học của xơng để chứng minh đợc tính chất đàn hồi và cứng
rắn của xơng.
- Rèn kỹ năng: + quan sát hình, qs thí nghiệm.
+ Kỹ năng tiến hành thí nghiệm đơn giản trong giờ lý thuyết.
+ Kỹ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh bộ xơng
II/ Chuẩn bị: Tranh vẽ hình 8.1->4; xơng sờn gà đã rửa sạch; panh, đèn cồn, nớc, dung
dịch HCl 10%.
III/ Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra:
? Bộ xơng ngời gồm máy phần? Cho biết các xơng ở mỗi phần đó?
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 10
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Cấu tạo của xơng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
G yêu cầu hs nghiên cứu ,
qs H8.1,2 -> TLCH

HS hđ cá nhân đọc , qs
hình vẽ
I/ Cấu tạo của x ơng :
a, Cấu tạo và chức năng của
1, Xg dài có cấu tạo ntn? HS nhóm: thảo luận xg dài
2, Cấu tạo hình ống và đầu
xg nh vậy có ý nghĩa gì->
chức năng của xg
-> đại diện nhóm báo cáo->
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung
Bảng 8.1 (sgk)
Yêu cầu hs nghiên cứu
bảng->ghi nhớ
Hs hđ cá nhân: đọc trong
bảng 8.1-> 1 em trình bày
->các em khác bổ sung
3, xg ngắn và xg dẹt có cấu
tạo và chức năng gì?
Hs nghiên cứu , qs H8.3->
TLCH. 1 em phát biểu, các
em khác bổ sung
b, Cấu tạo và chức năng xg
ngắn và xg dẹt
-Cấu tạo:
+ Ngoài là mô xg cứng
+ trong là mô xg xốp
4, Với cấu tạo của xg em
liên tởng đến cấu trúc nào
của đời sống?

-> xây dựng trụ cầu, vòm nhà
thờ
-Chức năng: chứa tuỷ đỏ
Hoạt động 2: Sự lớn lên và dài ra của xơng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1, xg to ra là do đâu? Hs liên hệ kiến thức phần trên
để trả lời
II/ Sự lớn lên và dài ra của
xg:
G kết luận lại 1 em phát biểu-> em khác
nhận xét bổ sung
-xg to ra là do sự phát triển
tế bào ở màng xg
G yêu cầu hs đọc, nghiên
cứu H8.4,5-> suy nghĩ trả lời
câu hỏi:
Hs hđ nhóm:
+ đọc qs hình-> thảo luận
để TLCH yêu cầu thấy đợc:
2, xg dài ra là do đâu? Khoảng cách b,c không đổi -xg dài ra: do sự phân chia
các TB ở lớp sụn tăng trởng
3, Trình bày thí nghiệm
chứng minh điều đó
Khoảng cách ab,cd pt
?
->xg
dài ra
G kết luận lại và giải thích
thêm về thí nghiệm
đại diện nhóm báo cáo->

nhóm khác bổ sung
Hoạt động 3: Thành phần hoá học và tính chất của xg
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
G yêu cầu hs tiến hành thí
nghiệm:- thả xg vào dd HCl
Hs hđ nhóm: mỗi nhóm làm 2
bàn tiến hành thí nghiệm
III/ Thành phần hoá học xg:
-đốt xg trên ngọn lửa đèn
cồn
Thả xg vào cốc đựng HCl
10%
Xg gồm:
1, Phần nào của xg bị cháy? (bắt đầu tiết học) nhận xét + Chất vô cơ: muối Ca,
2, khi bị cháy xg mất t/c gì? - Đốt xg trên ngọn đèn cồn, + Chất hữu cơ: Cốt giao
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 11
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
3, rút ra kết luận gì? Gõ nhẹ-> nhận xét -> xg có 2 đặc tính
G cho hs qs kết quả ngâm
xg
Hs thảo luận -> TLCH + đàn hồi ( h/cơ quy định)
4, nhận xét->rút ra kết luận -> mỗi nhóm báo cáo 1 TN + rắn chắc(vô cơ qđ)
G thông báo tỷ lệ các chất
khác nhau ở lứa tuổi khác
nhau
-> các nhóm khác nhận xét
bổ sung
* Tổng kết: Học sinh đọc kết luận sgk
3. Kiểm tra, đánh giá:
Học sinh làm bài tập 1 trang 31 -> đổi bài nhau

-> giáo viên thông báo đáp án
-> Học sinh chấm cho nhau
4. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài -> trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục em có biết
Tiết số 9. Cấu tạo và tính chất của cơ
I/ Mục tiêu:
- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ và bắp cơ. Giải thích đợc tính chất cơ bản của
cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ.
- Kỹ năng quan sát tranh, thu thập thông tin, hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh hệ cơ.
II/ Chuẩn bị: Tranh các nhóm cơ trong cơ thể.
- Bảng phụ: Sơ đồ vị trí cấu trúc của tế bào cơ.
III/ Tiến trình tiết học:
1. Kiểm tra: 1, Nêu cấu tạo và chức năng của xơng dài?
2, Thành phần hoá học và tính chất của xơng?
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1, Bắp cơ có cấu tạo nh thế
nào?
HS nghiên cứu , qs H9.1
Trao đổi nhóm để TLCH
I/ Cấu tạo bắp cơ và tế bào
cơ:
2, Tế bào cơ có cấu tạo nh
thế nào?
G yêu cầu báo cáo
1 đại diện trình bày cấu tạo 1
bắp cơ -> các nhóm khác

nhận xét, bổ sung
-Bắp cơ: Ngoài là màng liên
kết, 2 đầu thon có gân, bụng
phình to
G.Treo bảng phụ sơ đồ vị
trí cấu trúc tế bào cơ-> hs
báo cáo
1 đại diện trình bày cấu tạo
1TB cơ trên sơ đồ-> các
nhóm nhận xét, bổ sung
Trong: có nhiều sợi cơ tập
trung thành bó
G. Phân tích lại trên sơ đồ
cấu tạo tế bào cơ
-TB cơ: nhiều tơ cơ, có hai
loại:
+ Tơ cơ dày -> tặo vân tối
+ Tơ cơ mảnh-> tạo vân
sáng
Tơ cơ dày và mảnh xen kẽ->
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 12
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
vân ngang
Hoạt động 2: Tính chất của cơ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
G. yêu cầu hs qs TN, đọc
-> TLCH
HS hđ cá nhân:
Đọc (TN), quan sát hình ->
II/ Tính chất của cơ:

1, Tính chất cơ bản của cơ
là gì?
-> rút ra kiến thức.
1 em trả lời, em khác nhậ xét
- T/C cơ bản của cơ là sự co
và dãn
2, Cơ chế của sự co cơ
trong cơ thể?
Hs qs H9.3-> trình bày cơ chế
phản xạ đầu gối -> giải thích
cơ chế co cơ
-Cơ co chịu ảnh hởng của hệ
thần kinh
3, Tại sao khi cơ co bắp cơ
ngắn lại?
Hs đọc -> trình bày trên sơ
đồ:sợi mảnh xuyên sâu vào
vùng phân bố tơ cơ dày
- Khi cơ cơ: tơ mảh xuyên
sâu vào vùng phân bố tơ cơ
dày
G. Giải thích lại trên sơ đồ
( bảng phụ)
Hoạt động 3: ý nghĩa của hoạt động co cơ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs đọc , qs H9.4 Hshđ nhóm: đọc , qs H9.4-
> thảo luận nhóm để TLCH
III/ ý nghĩa của hoạt động
co cơ
1, Sự co cơ có ý nghĩa gì?

Gợi ý: Sự co cơ có t/d gì?
Phân tích sự phối hợp hoạt
động co dãn giữa các cặp
cơ gấp, duỗi.
Đại diện nhóm báo cáo ->
nhóm khác nhận xét bổ sung
- Khi cơ co giúp xg cử động-
> cơ thể vận động, lao động,
di chuyển
- Trong cơ thể luôn có sự
phối hợp hoạt động các
nhóm cơ
* Tổng kết: Học sinh đọc ghi nhớ sgk
3. Kiểm tra, đánh giá:
*Bắp cơ điển hình có cấu tạo
a, Sợi cơ có vân sáng, vân tối
b, Bó cơ và sợi cơ
c, Có màng liên kết bao bọc, hai đầu thon, giữa phình to.
d, Gồm nhiều sợi tập trung thành bó.
e, CHỉ a, b, c, d
g, Chỉ c, d.
4. H ớng dẫn về nhà :
- Học sinh trả lời câu hỏi sgk
- Ôn lại kiến thức về lực, công cơ học
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 13
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
Tiết số 10. Hoạt động của cơ
I/ Mục tiêu:
- Chứng minh đợc cơ co sinh ra công. Công của cơ đợc sử dụng vào lao động và di chuyển.
- Trình bày đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ.

- Nêu đợc lợi ích của sự luyện cơ, từ đó mà vận dụng vào đời sống thờng xuyên luyện tập
TDTT và lao động vừa sức.
- Kĩ năng thu thập thông tin, phân tích, khái quát hoá. Kĩ năng hoạt động nhóm, vận dụng lí
thuyết vào thực tế.
- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ, rèn luyện cơ.
II/ Chuẩn bị: Máy ghi công của cơ.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1. Kiểm tra: ? Đặc điểm cấu tạo nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
2. Các hoạt động:
1, Mở bài: Hoạt động co cơ mang lại hiệu quả gì và làm gì để tăng hoạt động hiệu quả co
cơ?
2, Các hoạt động:
Hoạt động 1: Tìm hiểu công của cơ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs làm bài tập s
Yêu cầu hs báo cáo
Hs tự chọn từ trong khung để
hoàn thành bài tập.
1 vài hs đọc bài chữa của
mình, hs khác nhận xét
I/ Công cơ:
- Khi co cơ tạo lực tác động
vào vật làm vật di chuyển->
sinh ra công.
1, Thế nào là công của cơ? Hs nghiên cứu thông tin sgk
-> trao đổi nhóm->TLCH
- Công của cơ phụ thuộc vào
yếu tố:
2, Làm thế nào để tính công
của cơ?

3, Cơ co phụ thuộc vào yếu
tố nào?
1 đại diện báo cáo, các em
khác nhận xét bổ sung
+ Trạng thái thần kinh
+ Nhịp độ lao động
+ Khối lợng của vật
G. nhận xét kết quả các
nhóm
Hoạt động 2: Sự mỏi cơ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs nghiên cứu Tn sgk
->TLCH
HS nghiên cứu TN, trao đổi
nhóm -> TLCH
II/ Sự mỏi cơ:
1, Khi nào công sinh ra lớn nhất?
2, Nếu ngón trỏ kéo rồi thả nhiều
lần biên độ co cơ sẽ ?
G. đó là sự mỏi cơ
=> thích hợp -> công lớn
nhất
=> biên độ co cơ giảm dần
KN: Cơ làm việc lâu
hoặc nặng-> biên độ
co giảm; ngừng -> sự
mỏi cơ
3, Thế nào là sự mỏi cơ?
4, Nguyên nhân của hiện tợng này
là gì?

5, Cách khắc phục?
HS đọc sgk -> thảo
luận,TLCH
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 14
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
Hoạt động 3: Thờng xuyên luyện tập để rèn luyện cơ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1, Những hđ nào coi là sự
luyện tập cơ?
HS dựa vào kiến thức thực tế
-> thảo luận để trả lời
III/ Th ờng xuyên luyện tập
để rèn luyện cơ:
2, Luyện tập cơ có tác dụng
gì cho hệ cơ, các cq khác?
1 vài đại diện phát biểu, các
nhóm khác nhận xét bổ sung
-Hình thức: Lao động và TD
3, Phơng pháp luyện tập? -Vai trò: luyện tập cơ-> tăng
thể tích cơ-> sức co cơ và lực
co cơ lớn.
4, Liên hệ bản thân về việc
rèn luyện?
HS tự liên hệ bản thân +Luyện tập-> tăng hoạt động
tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp-
>tinh thần sảng khoái->lao
động năng suất cao.
* Tổng kết: Học sinh đọc ghi nhớ sgk.
3. Kiểm tra đánh giá:
1, Công của cơ là gì?

2, Nguyên nhân và biện pháp chống mỏi cơ?
4. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết
- Kẻ bảng 11 sgk/38
Tiết số 11. Bài Tiến hoá của hệ vận động vệ sinh hệ vận động
I/ Mục tiêu:
- Chứng minh đợc sự tiến hoá của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng.
- Vận dụng đợc những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống các
tật bệnh về cơ xơng thờng xảy ra ở tuổi thiếu niên.
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, vận dụng lí thuyết vào thực tế.
- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ hệ vận động để có thân hình cân đối.
II/ Chuẩn bị:
Tranh vẽ vệ sinh bộ xơng; bảng phụ, bảng 11.
III/ Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra: Tính công của cơ khi xách 1 túi gạo nặng 5kg lên cao 1m?
2. Các hoạt động:
Mở bài: Ta biết con ngời có nguồn gốc từ động vật đặc biệt từ lớp thú, trong quá trình tiến hoá
con ngời đã thoát khỏi thế giới động vật. Cơ thể ngời có nhiều biến đổi trong đó đặc biệt là
biến đổi cơ xơng.
Hoạt động 1: Sự tiến hoá của bộ xg ngời so với thú.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs qs tranh vẽ->
thảo luận -> điền bảng
HS hđ nhóm
-qs sát tranh vẽ- thảo luận
nhóm -> điền bảng
I. Sự tiến hoá của bộ x ơng
ng ời so với thú :
Bảng 11.

G. Nhận xét-> sửa sai nếu Lần lợt từng đại diện báo cáo
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 15
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
cần từng phần-> cac nhóm nhận
xét bổ sung
1, Những điểm nào của bộ
xg ngời thích nghi với lđ và t
thế đứng thẳng?
-hs dựa vào bảng thảo luận
trả lời -> đại diện 1 nhóm báo
cáo. nhận xét, bổ sung
KL: Bộ xg ngời có cấu tạo
hoàn toàn phù hợp với t thế
đứng thẳng và lđ.
Bảng 11: So sánh sự khác nhau giữa bộ xơng và xơng động vật
Các phần so sánh ở ngời ở thú
Tỷ lệ sọ não/mặt
Lồi cằm xg mặt
Lớn
Phát triển
Nhỏ
Không có
Cột sống 4 điểm cong Cong hình cung
Lồng ngực Mở rộng sang hai bên Phát triển theo hớng lng
Xơng chậu Nở rộng hẹp
Xơng đùi Phát triển, khoẻ Bình thờng
Xơng bàn chân Xơng ngón ngắn, bàn hình vòm Xg ngón dài, bàn chân phẳng nhỏ
Xơng gót Lớn phát triển phía sau nhỏ
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiến hoá hệ cơ ngời so với cơ thú
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Yêu cầu hs đọc , qs ->
TLCH
HS đọc , qs hình II/ Sự tiến hoá của hệ cơ
ng ời so với thú:
1, Sự tiến hoá của hệ cơ ở
ngời và hệ cơ ở thú thể hiện
nh thế náo?
Thảo luận nhóm TLCH
1 đại diện báo cáo-> nhóm
khác nhận xét bổ sung
Cơ nét mặt phân hoá biểu thị
trạng thái tình cảm
Cơ vận động lỡi pt
?
G. Nhận xét bổ sung cho
hoàn chỉnh
+ Cơ tay phân hoá làm nhiều
nhóm nhỏ-> cử động linh
hoạt( cơ vđ ngón cái)
Cơ lớn khoẻ-> nâng đỡ+ dc
Hoạt động 3: Vệ sinh hệ vận động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs qs hình vẽ
+ liên hệ thực tế để TLCH
phần s
HS, qs hình 11.5, vận dụng
kiểm tra bài cũ
III/ Vệ sinh bộ x ơng :
- Để xơng cơ phát triển cân
đồi cần:

Thảo luận để trả lời câu hỏi + Chế độ ăn hợp lí
+ Thờng xuyên tiếp xúc ánh
nắng
+ Rèn thân thể lđ vừa sức
G. Hoàn thiẹn kiến thức -> mỗi đại diện báo cáo 1 nội
dung-> các nhóm khác nhận
xét bỏ sung
- Chống vẹo cột sống
1, Liên hệ bản thân em thấy
mình đã thực hiện tốt cha?
hớng khắc phục
HS tự liên hệ với bản thân
mình
+ Mang vác đều hai bên
+ T thế ngồi học, làm việc
ngay ngắn
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 16
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
* Tổng kết: Học sinh đọc phần kết luận sgk
3. Kiểm tra, đánh giá:
1, Đánh dấu vào ô trống mà em cho đúng về những đặc điểm có ở ngời mà không có ở động
vậtật
a, Xơng sọ > mặt
b, Cột sống cong hình cung
c, Lồng ngực nở theo chiêuf lng bụng
d, Cơ nét mặt phân hoá
e, Cơ nhai phát triển
f, Khớp cổ tay kém linh động
g, Khớp chậu- đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu
h, xơng bàn chânn xếp trên 1 mặt phẳng

k, Ngón chân cái đối diện với các ngón chân khác
4. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài -> trả lời câu hỏi sgk
- Chuẩn bị thực hành: mỗi bàn, nẹp, băng y tế, dây, vải.
Tiết số 12. Bài Thực hành tập băng bó cho ngời bị gãy xơng
I/ Mục tiêu:
- Rèn thao tác sơ cứu khi gặp ngời gãy xơng
- Biết cố định xơng cẳng tay khi bị gãy
II/ Chuẩn bị:
- Học sinh: chuẩn bị theo nhóm, nẹp băng y tế, vải
III/ Tiến trình tiết học:
1. Kiểm tra: Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh
2. Bài:
Mở bài: Giáo viên giới thiệu 1 số tranh ảnh về gãy xg tay, chân ở tuổi hs-> vậy mỗi em cần
biết cách sơ cứu và băng bó cố định chỗ gãy.
Các hoạt động:
Hoạt động 1: Nguyên nhân gãy xg
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
1, Nguyên nhân nào dẫn
đến gãy?
HS trao đổi nhóm-> thống
nhất câu TL yêu cầu phân
biệt: tại nạn trèo cây, chạy
ngã. đại diện nhóm trình
bày-> nhóm khác bổ sung
* Kết luận:
-Gãy xg do nhiều nguyên
nhân khác nhau
2, Khi gặp ngời bị gãy xg
chúng ta cần làm gì?

HS dựa vào kiến thức thực tế-
> thảo luận để TL
1 hs đại diện nhóm báo cáo->
nhóm khác bổ sung
* Khi bj gãy xg cần sơ cứu
tại chỗ
- Không nắn bốp bừa bãi
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 17
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
Hoạt độg 2: Tập sơ cứu và băng bó
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs: nghiên cứu sgk HS hđ các nhân * Phơng pháp
+ qs hình -> tìm hiểu cách
băng bó
+ đọc sách, qs hình 12.1-> 4
Yêu cầu các nhóm tiến hành
băng bó lẫn nhau: Mỗi bàn
là một nhóm
Rút ra phơng pháp tiến hành
HS hđ nhóm: lần lợt các em
trong nhóm băng bó lẫn nhau
1, Sơ cứu
Dùng nẹp đặt vào 2 bên xg
gãy
Trong quá trình hs làm, gv đi
từng nhóm qs, hớng dẫn cụ
thể nếu các em vẫn còn
lúng túng
-Lót vải mền rất dày vào đầu
xg

Yêu cầu hs báo cáo kết quả Đại diện nhóm: 2 em lên thực
hành băng bó-> các nhóm
khác qs nhận xét bổ sung
Các nhóm khác báo cáo
G. Nhận xét
Yêu cầu các nhóm đánh giá
kết quả lẫn nhau-> Gv đánh
giá lại
1, Em cần làm gì để tránh bị
gãy xg cho mình và ngời
khác?
Các nhóm lần lợt đánh giá kết
quả thực hành của nhóm bạn
HS liên hệ thực tế để TL
2, Băng bó cố định:
- Với xg cẳng tay dùng băng
y tê quấn chặt từ trong cổ
tay. Làm dây đeo căng tay ở
cổ.
Với xg chân băng từ cổ chân
vào, nếu là xg đùi dùng nẹp
dài từ sờn-> gót và buột cố
định ở thân
3. Kiểm tra đánh giá:
G. đánh giá chung giờ thực hành cho điểm nhóm tốt
Yêu cầu mỗi nhóm làm 1 bản thu hoạch.
4. H ớng dẫn về nhà :
Tập làm để quen thao tác
Chơng III. Tuần hoàn
Tiết số 13. Bài Máu và môi trờng trong cơ thể

I/ Mục tiêu:
- HS phân biệt đợc các thành phần của máu.
- Trình bày chức năng của huyết tơng và hồng cầu
- Phân biệt đợc máu, nớc mô và bạch huyết
- Trình bày đợc môi trờng trong cơ thể
- Kĩ năng thu thập thông tin; kĩ năng khái quát tổng hợp kiến thức, khái niệm hđ nhóm.
- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể tránh mất máu
II/ Chuẩn bị:Tranh tế bào máu
III/ Tiến trình bài học:
1. Mở bài: G. giới thiệu tên chơng, tên bài
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 18
Tiết sô: Soạn: Ngày ...... tháng ...... năm 200
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về máu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs nghiên cứu TN
sgk-> hoàn thành s
HS hđ nhóm:
+ nghiên cứu TN
+ Thảo luận để hoàn thànhs
I/ Máu:
1, Tìm hiểu thành phần cấu
tạo của máu
1, Nêu Tp của máu? Hs khái quát lại Máu gồm: +Lỏng trong suốt
màu vàng: 55%
2, Đặc điểm của tèng loại
TB máu?
1 hs nêu đ
2
của h/c, b/c, t.c + Tế bào máu:h/c, b/c, t/c

Yêu cầu hs đọc -> hoàn
thành s
HS hđ nhóm + đọc ; hoàn
thành s
2, Tìm hiểu chức năng huyết
t ơng và hồng cầu
G. Tổ chức các nhóm báo
cáo
Đại diện nhóm báo cáo->
nhóm khác bổ sung
G. Tổng hợp lại
2, Chức năng của huyết t-
ơng là gì?
Yêu cầu: + cơ thể mất nớc->
khí lu thông-> chức năng
huyết tơng: v/c các chất
Huyết tơng v/c các chất trong
cơ thể
3, Chức năng của hồng cầu
là gì?
+Máu qua phổi +O
2
+Máu qua TB + CO
2
Hồng cầu có Hb v/c O
2

CO
2
Hoạt động 2: Môi trờng trong cơ thể

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu hs nghiên cứu sơ đồ
H13.2
HS nghiên cứu sơ đồ H13.2 II/ Môi tr ờng trong cơ thể :
1, Trình bày các mối quan hệ
giữa máu, nc mô, b/ht?
1 em trình bày theo ý hiẻu->
các em khác bổ sung
- Môi trờng trong gồm máu,
nc mô, bạch huyết
G. Phân tích mối quan hệ giữa
máu, nc mô, b/ht theo sđ
- mt trong giúp TB trao đổi
chất với môi trờng ngoài
Yêu cầu hs thực hiệns HS thảo luận để thực hiện
s
2, Vậy mt trong cơ thể gồm
những tp nào?
1 đại diện báo cáo-> nhóm
khác bổ sung
3,Chức năng của mt trong ct?
3. Kiểm tra đánh giá:
1, Thành phần của máu gồm
a, Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
b, Nguyên sinh chất, huyết tơng
c, Prôtêin, lipit, muối khoáng
d, Huyết tơng
e, a và d
4. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài -> trả lời câu hỏi sgk

- Đọc mục em có biết
- Tìm hiểu về tiêm phòng bệnh dịch trẻ em và 1 số bệnh khác
Giáo viên: Trần Ngọc Kết, trờng THCS Việt Hùng 19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×