KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
C¸c kÕt luËn sau ®óng hay sai?
C¸c kÕt luËn sau ®óng hay sai?
Tø gi¸c ABCD néi tiÕp ®îc trong ®êng trßn nÕu cã mét trong c¸c
Tø gi¸c ABCD néi tiÕp ®îc trong ®êng trßn nÕu cã mét trong c¸c
®iÒu kiÖn sau.
®iÒu kiÖn sau.
a. BAD + BCD = 180
a. BAD + BCD = 180
0
0
b. ABD = ACD = 40
b. ABD = ACD = 40
0
0
c. ABC = ADC = 100
c. ABC = ADC = 100
0
0
d. ABC = ADC = 90
d. ABC = ADC = 90
0
0
e. ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt
e. ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt
f. ABCD lµ h×nh b×nh hµnh
f. ABCD lµ h×nh b×nh hµnh
g. ABCD lµ h×nh thang c©n
g. ABCD lµ h×nh thang c©n
h. ABCD lµ h×nh vu«ng
h. ABCD lµ h×nh vu«ng
a. §óng
b. §óng
c. Sai
d. §óng
e. §óng
f. Sai
g. §óng
h. §óng
Bài3
Bài3
:đường tròn ngoại tiếp
:đường tròn ngoại tiếp
đường tròn nội tiếp
đường tròn nội tiếp
I. Định nghĩa:
I. Định nghĩa:
1.
1.
Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một
Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một
đa giác được gọi là trường tròn ngoại tiếp
đa giác được gọi là trường tròn ngoại tiếp
đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội
đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội
tiếp đường tròn
tiếp đường tròn
2. Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của
2. Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của
một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp
một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp
đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại
đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại
tiếp đường tròn
tiếp đường tròn
.
O
R
D
C
A
B
I
r
a)
a)
Vẽ đường tròn tâm
Vẽ đường tròn tâm
o
o
bán kính R= 2cm
bán kính R= 2cm
b)
b)
Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên
Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên
đường tròn
đường tròn
o
o
c)
c)
Vì sao tâm
Vì sao tâm
o
o
cách đều các cạnh của lục giác đều?
cách đều các cạnh của lục giác đều?
g
g
ọi
ọi
khoảng cách này là r
khoảng cách này là r
d)
d)
Vẽ đường tròn (
Vẽ đường tròn (
o
o
,r)
,r)
?
Bài 3: đường tròn ngoại tiếp
Bài 3: đường tròn ngoại tiếp
đường tròn nội tiếp
đường tròn nội tiếp
I. Định nghĩa:
I. Định nghĩa:
.
o
A
B
C
DE
F
I
K
II.định lí
II.định lí
Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ
Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ
một đường tròn ngoại tiếp,có một và chỉ một
một đường tròn ngoại tiếp,có một và chỉ một
đường tròn nội tiếp
đường tròn nội tiếp
Bài 3: đường tròn ngoại tiếp
Bài 3: đường tròn ngoại tiếp
đường tròn nội tiếp
đường tròn nội tiếp
I. Định nghĩa:
I. Định nghĩa:
II. Định lý:
II. Định lý:
Luyện Tập
Bài 62 SGK trang 91
Bài 62 SGK trang 91
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh a=3cm
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh a=3cm
A
C
B
H
O
b) Vẽ tiếp đường tròn (O,R) ngoại tiếp tam giác đều ABC .Tính R
b) Vẽ tiếp đường tròn (O,R) ngoại tiếp tam giác đều ABC .Tính R
-Vẽ đường tròn (O,OA)
-Vẽ đường tròn (O,OA)
R=AO= AH
R=AO= AH
3
2
Trong tam giác vuông AHB có AH=AB sin
Trong tam giác vuông AHB có AH=AB sin
o
60
o
60
=
=
3
2
2
33
.
c)Vẽ đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác đều ABC .Tính r
c)Vẽ đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác đều ABC .Tính r
-Vẽ đường tròn (O,OH) nội tiếp tam giác đềuABC
-Vẽ đường tròn (O,OH) nội tiếp tam giác đềuABC
r =OH= AH=
r =OH= AH=
3
1
2
3
(cm)
2
33
=
=
(cm)
3
=
(cm)
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn (O,R)
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn (O,R)
- Qua các đỉnh A,B,C của tam giác đều ,ta vẽ 3 tiếp
- Qua các đỉnh A,B,C của tam giác đều ,ta vẽ 3 tiếp
tuyến với (O,R) ,3 tiếp tuyến này cắt nhau tại I,J,K
tuyến với (O,R) ,3 tiếp tuyến này cắt nhau tại I,J,K
=> IJK ngoại tiếp(O,R)
=> IJK ngoại tiếp(O,R)
I
J
K