Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Những nhân tố cơ bản tác động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tại cục thống kê tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 98 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐINH VŨ THẮNG

“NHỮNG NHÂN TỐ CƠ BẢN TÁC ĐỘNG ĐẾN
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CỦA CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠI CỤC THỐNG KÊ TP.HCM”

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP.Hồ Chí Minh – Tháng 11 Năm 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐINH VŨ THẮNG

“NHỮNG NHÂN TỐ CƠ BẢN TÁC ĐỘNG ĐẾN
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CỦA CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
TẠI CỤC THỐNG KÊ TP.HCM”
Chuyên ngành: Thống kê kinh tế (hướng ứng dụng)
Mã số: 8310107

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
TS. TRẦN VĂN THẮNG


TP.Hồ Chí Minh – Tháng 11 Năm 2018



LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đề tài nghiên cứu “ Những nhân tố cơ bản tác động đến động
lực làm việc của công chức và người lao động tại Cục Thống Kê TP.HCM”, đây là
công trình nghiên cứu do chính bản thân tôi thực hiện và được sự hướng dẫn khoa học
của TS.Trần Văn Thắng.
Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo,
những trích dẫn trong luận văn đều có nguồn trích dẫn rõ ràng, số liệu và kết quả
nghiên cứu được trình bày trong luận văn là trung thực không sao chép của bất cứ luận
văn nào và chưa được trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác
trước đây. Tôi sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung và tính trung thực của luận
văn này.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 11 năm 2018
Tác giả thực hiện luận văn

Đinh Vũ Thắng


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU............................................... Error! Bookmark not defined.
1.1 Lý do chọn đề tài nghiên cứu .............................. Error! Bookmark not defined.

1.2 Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 3
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................... 3
1.5 Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 3
1.6 Ý nghĩa nghiên cứu ............................................................................................... 4
1.7 Kết cấu luận văn .................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................ 6
2.1 Khái niệm về động lực làm việc ........................................................................... 6
2.2 Các học thuyết về động lực làm việc .................................................................... 9
2.2.1. Học thuyết nhu cầu của Maslow .................................................................. 9
2.2.2. Học thuyết hai nhân tố của Herzberg (1959) ............................................. 11
2.2.3. Học thuyết công bằng của John Stacey Adams (1963) ............................. 12
2.2.4. Thuyết nhu cầu của McClelland (1985) .................................................... 13


2.2.5. Mô hình mười yếu tố tạo động lực của Kovach (1987) ............................. 13
2.3 Một số công trình nghiên cứu đã được tiến hànhError!

Bookmark

not

defined.4
2.3.1 Nghiên cứu ngoài nước .............................. Error! Bookmark not defined.5
2.3.2 Nghiên cứu trong nước .............................. Error! Bookmark not defined.6
2.4. Một số kinh nghiệm về tạo động lực cho cán bộ, công chức............................. 20
2.5. Mô hình nghiên cứu đề xuất các nhân tố tạo động lực làm việc ....................... 21
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ................................................................ 28
3.1 Quy trình nghiên cứu ........................................ Error! Bookmark not defined.8
3.2 Phương pháp nghiên cứu.................................. Error! Bookmark not defined.9

3.3 Những nội dung trong nghiên cứu chính thức ................................................... 33
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................................. 35
4.1. Tổng quan về Cục Thống Kê TP.HCM ............................................................. 35
4.2. Kết quả nghiên cứu ............................................................................................ 37
4.2.1 Thông tin mẫu nghiên cứu ........................................................................... 37
4.2.2 Mô tả kết quả khảo sát mẫu ......................................................................... 37
4.2.3 Kiểm định độ tin cậy thang đo ..................................................................... 39
4.2.4 Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................ 44
4.2.5 Phân tích tương quan ................................................................................... 48
4.2.6 Phân tích hồi quy đa biến ............................................................................. 49
4.2.7 Kiểm định T-test, Anova xem xét sự khác biết các biến ............................. 53


CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................. 55
5.1 Tóm tắt kết quả nghiên cứu ............................................................................ 55
5.2 Giải pháp ........................................................................................................ 55
5.3 Các hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo .................................................. 60
Tài liệu tham khảo
PHỤ LỤC 1: Bảng hỏi phỏng vấn chuyên gia
PHỤ LỤC 2: Danh sách chuyên gia tham gia phỏng vấn
PHỤ LỤC 3: Phiếu khảo sát
PHỤ LỤC 4: Kết quả chạy SPSS


DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt

Tiếng Việt Nam

Tiếng Anh


ANOVA

Phân tích phương sai

Analysis of Variance

KMO

Hệ số kiểm định sự tương hợp của

Kaiser Mayer Olkin

mẫu
Sig.

Mức ý nghĩa quan sát

Observed significance
level

EFA

Phân tích nhân tố khám phá

Exploratory Factor
Analysis

SPSS


Phần mềm thống kê cho khoa học

Statistical Package for the

xã hội

Social Sciences

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

Cục TK.Thành

Cục Thống kê Thành Phố Hồ Chí

phố HCM

Minh


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.3 Tổng hợp các yếu tố tác động đến động lực làm việc .............................. 18
Bảng 4.2.2.1 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo giới tính ........................................... 37
Bảng 4.2.2.2 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo độ tuổi .............................................. 37
Bảng 4.2.2.3 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo trình độ học vấn ............................... 38
Bảng 4.2.2.4 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo thâm niên làm việc .......................... 38
Bảng 4.2.2.5 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo thu nhập hàng tháng ........................ 39
Bảng 4.2.3.1 Kết quả phân tích yếu tố “Môi trường làm việc” ............................... 40

Bảng 4.2.3.2 Kết quả phân tích yếu tố “Chính sách lương, thưởng, phúc lợi” ....... 41
Bảng 4.2.3.3 Kết quả phân tích yếu tố “Chính sách đào tạo và thăng tiến” ............ 41
Bảng 4.2.3.4 Kết quả phân tích yếu tố “Mối quan hệ với đồng nghiệp và lãnh đạo
”…… ......................................................................................................................... 42
Bảng 4.2.3.5 Kết quả phân tích yếu tố “Đặc điểm công việc” ............................... 43
Bảng 4.2.3.6 Kết quả phân tích yếu tố “Động lực làm việc” ................................... 44
Bảng 4.2.4.1 Kiểm định KMO các biến độc lập ...................................................... 45
Bảng 4.2.4.1 Kết quả EFA cho các biến độc lập ..................................................... 46
Bảng 4.2.4.2 Kiểm định KMO biến phụ thuộc ........................................................ 47
Bảng 4.2.4.2 Kết quả EFA các biến phụ thuộc ........................................................ 47
Bảng 4.2.5 Hệ số tương quan các biến .................................................................... 48
Bảng 4.2.6.1 Bảng phân tích hồi quy đa biến lần 1 ................................................. 49
Bảng 4.2.6.2 Bảng phân tích hồi quy đa biến lần 2 ................................................. 50


DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ

Hình 2.2.1 Các cấp bậc nhu cầu của Maslow .......................................................... 10
Hình 2.2.5 Mô hình 10 yếu tố tạo động lực của Kovach ......................................... 14
Hình 2.5 Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công chức và
người lao động tại Cục Thống Kê TP.HCM ............................................................. 22
Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 28


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bùi Anh Tuấn (2013), Giáo trình hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại học kinh tế
quốc dân.
2. Bùi Văn Chiêm (2010), Bài giảng Quản trị nhân lực, Đại học Huế.
3. Hoàng Thị Hồng Lộc và Nguyễn Quốc Nghi (2014). “Xây dựng khung lý thuyết

về động lực làm việc ở khu vực công tại Việt Nam”. Trường Đại Học Cần Thơ.
4. Hoàng Thị Hồng Lộc (2014), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc của cán bộ, công chức, viên chức”: trường hợp nghiên cứu quận Ninh
Kiều, thành phố Cần Thơ, Luận văn Thạc sỉ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Nguyễn Ngọc Quân và Nguyễn Văn Điềm (2007), Quản trị nhân lực, Nhà xuất
bản Đại học kinh tế quốc dân.
6. Nguyễn Thị Hồng Hải (2013), “Tạo động lực làm việc cho cán bộ, công chức
nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Tổ chức hành chính nhà nước” , Tạp chí
Tổ chức nhà nước
7. Nguyễn Thị Phương Lan (2015), Hoàn thiện hệ thống công cụ tạo động lực
cho cán bộ, nhân viên ở các cơ quan hành chính nhà nước, Luận án tiến sỹ quản
lý công, Học viện hành chính quốc gia.
Tiếng Anh
1. Adams, J.S (1963) “Towards An Understanding of Inequality” Journal of
Abnormal and Normal Social Psychology.(67),pp.442-436.
2. Denibutun, S.Revda, 2012. Work Motivation: Theoretical Framework. Jornal on
GSTF Business Review, Vol.1, No.4, pp.133-139.
3. Herzberg (1959), Two Factor Theory: Motivation Factors, Hygiene Factors.


4. Kovach, K.A. (1987), “What motivates employees? Workers and supervisors
give different answers”, Business Horizons, 30, pp. 58-65.
5. Maslow, A.H (1943), “A Theory of Human Motivation”, Psychological Review,
50, pp. 370-96
6. McClelland, D.C. (1985), Human Motivation, Scott: Glenview, IL.
7. Simons, T. & Enz, C. (1985), Motivating hotel employees, Cornell Hetel and
Restaurant Administration Quarterly, 36, pp. 20-27.
8. Vroom, V.H (1964), Work and motivation, San Francisco, CA: Jossey-Bass.
9. Wong, S., Siu, V. and Tsang, N. (1999), “The impact of demographic factors on

Hong Kong hotel employees’ choce of job-related motivators”, International
Journal of Contemporary Hospita;ity Management, 11, pp. 230-241.
10. Yair Re’em, 2010. “Motivating Public Sector Employees: An ApplicationOriented Analysis of Possibilities and Practical Tools”, Hertie School of
Governance, Berlin, Germany.


PHỤ LỤC 1
BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
(Phục vụ cho nghiên cứu định tính)
Kính chào các Anh/Chị
Tôi là học viên cao học ngành thống kê thuộc Trường Đại học Kinh tế TP.HCM,
hiện nay tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp về đề tài “Những nhân tố cơ bản tác
động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tai Cục Thống Kê
Thành phố Hồ Chí Minh”. Mong các anh/chị dành ít thời gian thảo luận với tôi về
vấn đề này. Các ý trao đổi trong buổi thảo luận này đều là những thông tin hữu ích, rất
mong nhận được sự cộng tác của các anh/chị.
Anh/chị vui lòng cho biết anh/chị có thấy hợp lý và dễ hiểu về các phát biểu bên
dưới không? Nếu phát biểu nào chưa hợp lý, anh/chị có thể thay đổi, bổ sung phát biểu
cho rõ ràng, dễ hiểu hơn không?
1. Môi trường làm việc

Nội quy về giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng.
Trang thiết bị cần thiết cho công việc được trang bị đầy đủ.
Môi trường làm việc an toàn, không ảnh hưởng sức khỏe.
Bầu không khí làm việc thân thiện, thoải mái, vui vẻ.
Anh/chị không tốn nhiều thời gian để đi lại giữa nhà và cơ quan
2. Chính sách tiền lương, thu nhập

Chính sách lương, phụ cấp hợp lý, phù hợp với quy định của nhà nước.
Với mức thu nhập hiện tại tôi có thể đảm bảo cuộc sống của bản thân/gia

đình.
Thu nhập hiện tại từ công việc là phù hợp với năng lực làm việc của tôi.
3. Mối quan hệ trong tổ chức

Mối quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới thân thiện, cởi mở.
Đồng nghiệp luôn hợp tác, chia sẻ kinh nghiệm với nhau trong công việc.


Lãnh đạo hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công việc của Anh/chị.
Đồng nghiệp có sự tôn trọng lẫn nhau trong công việc.
4. Chính sách phúc lợi
Tôi nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết
Tôi được đóng bảo hiểm đầy đủ
Cơ quan có chế độ phúc lợi tốt
5. Cơ hội thăng tiến

Cơ quan luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực.
Việc thăng tiến luôn gắn với thành tích của cá nhân.
Tôi được tham gia các chương trình đào tạo về nghiệp vụ công tác thống
kê.
6. Đặc điểm công việc

Tôi biết chính xác nhiệm vụ công việc của mình.
Công việc tôi đang làm không quá căng thẳng.
Tôi rất hài lòng với vị trí công việc hiện tại của mình.
Tôi có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tôi đang làm.
7. Động lực làm việc

Tôi cảm thấy thoải mái và say mê với nhiệm vụ được giao.
Công việc tôi được giao phù hợp với khả năng, sở trường.

Những nổ lực làm việc của tôi luôn được cấp trên chú ý và đánh giá đúng
mức.


PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN

STT

Họ và tên

Chức Vụ

1

Ông Trần Phước Tường

Trưởng phòng Thống Kê Thương Mại

2

Ông Nguyễn Chí Cương

Trưởng phòng Thống Kê Công Nghiệp

3

Ông Nguyễn Ngọc Đỉnh

Trưởng phòng Thống Kê Dân số Văn Xã


4

Ông Ngô Trường Chinh

Chi Cục Trưởng Chi Cục Thống Kê Quận
Phú Nhuận

5

Bà Lê Thị Thanh

Chi Cục Trưởng Chi Cục Thống Kê Quận 7


PHỤ LỤC 3

PHIẾU KHẢO SÁT
“Những nhân tố cơ bản tác động đến động lực làm việc
của công chức và người lao động tại Cục Thống Kê Thành Phố Hồ Chí Minh”

Kính chào các Anh/Chị
Tôi là học viên cao học ngành thống kê thuộc Trường Đại học Kinh tế
TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp về đề tài “Những nhân
tố cơ bản tác động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tại Cục
Thống Kê Thành Phố Hồ Chí Minh”. Do đó, tôi tiến hành một cuộc khảo sát nhằm
tìm hiểu ý kiến của Anh/Chị về vấn đề này. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian
trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị đối với bài
nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn!


I.Thông tin chung về đối tượng khảo sát:
( Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào ô trống

□ thích hợp nhất)

1. Giới tính

□ Nam

□ Nữ

2. Độ tuổi

□ Dưới 30 tuổi
□ Từ 40 - dưới 50 tuổi

□ Từ 30 - dưới 40 tuổi
□ Trên 50 tuổi


3. Trình độ học vấn

□ Trung cấp
□ Đại học
□ Khác

□ Cao đẳng
□ Trên đại học


4. Thời gian công tác trong ngành thống kê

□ Dưới 3 năm
□ Từ 6 năm - dưới 9 năm
□ Trên 12 năm

□ Từ 3 năm - dưới 6 năm
□ Từ 9 năm - dưới 12 năm

5. Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị

□ Dưới 5 triệu
□ Từ 8 triệu - dưới 11 triệu
□ Trên 14 triệu

□ Từ 5 triệu - dưới 8 triệu
□ Từ 11 triệu - dưới 14 triệu

II. Nội dung của phiếu khảo sát:
Đầu tiên, Anh/Chị hãy cho biết mức độ hài lòng của bản thân
với các yếu tố về “Môi trường làm việc”
Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình
trong các câu hỏi dưới đây.
Rất
không
đồng ý

Không Không
đồng


ý
ý kiến

Đồng
ý

Rất
đồng ý

1. Nội quy về giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh,
rõ ràng -----------------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

2. Trang thiết bị cần thiết cho công việc được
trang bị đầy đủ --------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5


3. Môi trường làm việc an toàn, không ảnh
hưởng sức khỏe -------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

4. Bầu không khí làm việc thân thiện, thoải
mái, vui vẻ ------------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5


5. Anh/Chị không tốn nhiều thời gian để đi lại
giữa nhà và cơ quan --------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

Theo Anh/Chị “Chính sách lương, thưởng, phúc lợi”
trong cơ quan hiện nay như thế nào?
Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình
trong các câu hỏi dưới đây.
Rất
không
đồng ý

Không Không
đồng

ý
ý kiến

Đồng
ý

Rất
đồng ý

1. Chính sách lương, thưởng, phụ cấp hợp lý,
phù hợp với quy định của nhà nước ------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5


2. Với mức thu nhập hiện tại tôi có thể đảm bảo
cuộc sống của bản thân/gia đình -----------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

3. Thu nhập hiện tại từ công việc là phù hợp với
năng lực làm việc của tôi --------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

4. Các chế độ phúc lợi (BHXH, BHYT..) được
cơ quan thực hiện đầy đủ ---------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5
Theo Anh/Chị “Chính sách đào tạo và thăng tiến”
trong cơ quan hiện nay như thế nào?
Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình
trong các câu hỏi dưới đây.


Rất
không
đồng ý

Không Không
đồng

ý
ý kiến

Đồng
ý


Rất
đồng ý

1. Cơ quan luôn tạo cơ hội thăng tiến cho
người có năng lực ----------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

2. Việc thăng tiến luôn gắn với thành tích
của cá nhân ------------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

3. Tôi được tham gia các chương trình đào tạo
về nghiệp vụ công tác thống kê -------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

Tiếp theo, Anh/Chị hãy cho biết mức độ hài lòng của bản thân với
các yếu tố về “Mối quan hệ với đồng nghiệp và lãnh đạo”
Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình
trong các câu hỏi dưới đây.
Rất
không
đồng ý

Không Không
đồng

ý
ý kiến


Đồng
ý

Rất
đồng ý

1. Mối quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới
thân thiện, cởi mở ---------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

2. Đồng nghiệp luôn hợp tác, chia sẻ kinh
nghiệm với nhau trong công việc ---------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

3. Lãnh đạo hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan
đến công việc của Anh (Chị) ---------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

4. Đồng nghiệp có sự tôn trọng lẫn nhau
trong công việc -------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5


Tiếp theo, Anh/Chị hãy cho biết mức độ hài lòng của bản thân
với các yếu tố về “Đặc điểm công việc”
Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình
trong các câu hỏi dưới đây.

Rất
không
đồng ý

Không Không
đồng

ý
ý kiến

Đồng
ý

Rất
đồng ý

1. Tôi biết chính xác nhiệm vụ công việc
của mình --------------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

2. Công việc tôi đang làm không quá căng
thẳng -------------------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

3. Tôi rất hài lòng với vị trí công việc hiện
tại của mình -----------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5


4. Tôi có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân
và công việc tôi đang làm ------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

5. Sự phân công công việc trong cơ quan là
hợp lý ------------------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5
Cuối cùng, Anh/Chị hãy cho biết mức độ hài lòng của bản thân
với các yếu tố về “Động lực làm việc”
Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình
trong các câu hỏi dưới đây.
Rất
không
đồng ý

Không Không
đồng

ý
ý kiến

Đồng
ý

Rất
đồng ý

1. Tôi cảm thấy thoải mái và say mê với
nhiệm vụ được giao -------------------------------


1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

2. Công việc tôi được giao phù hợp với khả
năng, sở trường -------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5


3. Tôi luôn mong muốn đạt được kết quả cao
trong công việc -------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

4. Những nổ lực làm việc của tôi luôn được cấp
trên chú ý và đánh giá đúng mức ---------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

5. Lãnh đạo truyền được cảm hứng cho tôi
trong công việc -------------------------------------

1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5

Chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian và công sức điền phiếu khảo sát này
Sự nhiệt tình của Anh/Chị rất quý báu trong việc nghiên cứu của tôi
“Chúc Anh/Chị sức khỏe và thành công”


PHỤ LỤC 4

KẾT QUẢ CHẠY SPSS
OUTPUT
Gioitinh

Valid Nam

Frequency Percent
69
42.6

Nu
Total

Valid
Cumulative
Percent
Percent
42.6
42.6

93

57.4

57.4

162

100.0


100.0

100.0

Dotuoi

Valid Duoi 30 tuoi
Tu 30 - duoi 40 tuoi
Tu 40 - duoi 50 tuoi

Frequency Percent
37
22.8
66
40.7
39
24.1

Tren 50 tuoi
Total

20
162

Valid
Percent
22.8
40.7
24.1


Cumulative
Percent
22.8
63.6
87.7

12.3
100.0

100.0

12.3
100.0

Hocvan
Frequency
Valid Trung cap
Cao dang
Dai hoc
Tren dai
hoc
Total

Percent

Valid
Percent

Cumulative
Percent


6
6
134

3.7
3.7
82.7

3.7
3.7
82.7

3.7
7.4
90.1

16

9.9

9.9

100.0

162

100.0

100.0



Thamnien

Valid Duoi 3 nam
Tu 3 nam - duoi 6 nam
Tu 6 nam - duoi 9 nam
Tu 9 nam - duoi 12 nam
Tren 12 nam
Total

Frequency Percent
24
14.8
28
17.3
30
18.5
31
19.1
49
30.2
162

100.0

Valid
Percent
14.8
17.3

18.5
19.1
30.2

Cumulative
Percent
14.8
32.1
50.6
69.8
100.0

100.0

Thunhap

Valid Duoi 5 trieu
Tu 5 trieu - duoi 8 trieu
Tu 8 trieu - duoi 11 trieu
Tu 11 trieu - duoi 14 trieu
Tren 14 trieu
Total

Frequency Percent
38
23.5
75
46.3
31
19.1

11
6.8
7
4.3
162

100.0

Valid
Cumulative
Percent
Percent
23.5
23.5
46.3
69.8
19.1
88.9
6.8
95.7
4.3
100.0
100.0


Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.886

5

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected
if Item
Variance if
Item-Total
Deleted
Item Deleted Correlation
MTLV1
MTLV2
MTLV3
MTLV4
MTLV5

13.4691
13.5926
13.5864
13.5432
13.5617

16.524
15.361
15.797
17.268
17.254

.722

.757
.719
.716
.725

Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
.862
.855
.864
.864
.863

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.863

LTPL1
LTPL2
LTPL3
LTPL4

4

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale

Corrected
Cronbach's
if Item
Variance if
Item-Total Alpha if Item
Deleted
Item Deleted Correlation
Deleted
11.1111
10.671
.730
.818
11.0247
11.813
.709
.827
11.0123
11.118
.717
.823
10.9815
11.484
.692
.833


Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items

.832
3

CSĐT1
CSĐT2
CSĐT3

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected
Cronbach's
if Item
Variance if
Item-Total Alpha if Item
Deleted
Item Deleted Correlation
Deleted
6.9877
5.764
.698
.762
6.7593
5.041
.772
.684
7.1543
5.858
.612
.845


Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.789
4

MQH1
MQH2
MQH3
MQH4

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected
Cronbach's
if Item
Variance if
Item-Total Alpha if Item
Deleted
Item Deleted Correlation
Deleted
11.3951
8.054
.621
.725
11.4259
7.575

.587
.744
11.4012
8.229
.621
.726
11.4630
8.014
.566
.752


×