Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 môn toán gv đặng thành nam(vted) – đề 3 file word có ma trận lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 6 trang )

1


Gv Đặng Thành Nam
Đề 03
(Đề thi có 09 trang)

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Khối hộp có diện tích đáy bằng S, độ dài cạnh bên bằng d và cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60 0
có thể tích bằng
Sd
Sd 3
Sd 3
Sd 3
A.
B.
C.
D.
2
9
2
3
r r r
r
r
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho vector a  2i  j  2k . Độ dài của véctơ a bằng
A. 5



B. 9

C. 5

D. 3

Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên đoạn [−2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x  2
B. x  -1
C. x  1
Câu 4. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a ln a
A. ln (ab) = ln a + ln b
B. ln 
b ln b
a
C. ln(ab)  ln a.ln b
D. ln  ln b  ln a.
b
1

f ( x)dx  1, tích phân
Câu 5. Cho �
0

A. 1


1

 2 f ( x)  3x  dx bằng

2

0

B. 0

C. 3

Câu 6. Nghiệm của phương trình  a  2   b  1 là
2

2
A. log b2 1  a  2 

D. x  2

x

D. -1

2

2
B. log a2 1  b  2 

2

C. log a2  2  b  1

2
D. l og b2  2  a  1

2


Câu 7. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 

1

2x  3

1
1
A. ln(2 x  3)  C
B. ln | 2 x  3 | C C. ln | 2 x  3 | C
D. 2 ln | 2 x  3 | C
2
2
Câu 8. Mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của một hình lập phương cạnh a có bán kính bằng
2a
3a
3a
B.
C.
2
4
2

4
Câu 9. Hàm số y  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.

1�

�1

�;  �
 ; ��
A. �
B. (0;+ �)
C. �
2�

�2

Câu 10. Trong không gian Oxyz, trục y’Oy có phương trình là
�x  t
�x  0
�x  0



A. �y  0.
B. �y  t
C. �y  0
�z  0
�z  0
�z  t





D.

6a
4

D. (�;0).
�x  t

D. �y  0.
�z  t


Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3 x  z  2  0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P)?
uu
r
ur
uu
r
uu
r
A. n4  (1;0; 1)
B. n1  (3; 1; 2)
C. n3  (3; 1;0)
D. n2  (3;0; 1)
Câu 12. Số cách xếp 3 học sinh vào một hàng ghế dài gồm 10 ghế, mỗi ghế chỉ một học sinh ngồi bằng

3
3
3
3
3
3
A. C10
B. C10 .A10
C. C10  A10
D. A10
Câu 13. Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) có u9  5u2 và u15  2u6  5.
A. u1 = 3 và d = 4
B. u1 = 3 và d = 5
C. u1 = 4 và d = 5
D. u1 = 4 và d = 3.
Câu 14. Số phức z  a  bi  a, b �� là số thuần ảo khi và chỉ khi
A. a  0, b �0
B. a �0, b  0
C. a = 0
Câu 15. Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
�
-2
0
y'
+
0
||
-


D. b = 0
2
0

+�
+

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−2).
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

3


x2
x2
x2
x2
.
B. y 
C. y 
D. y 
x 1
x 1
x2
x 1
Câu 17. Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2;4] như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [−2;4] bằng
A. y 


A. 5

B. 3
C. 0
D. -2
Câu 18. Số phức z  a  bi  a, b �� có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a, b.

4


A.a = -4, b = 3
B. a = 3, b = -4
C. a = 3, b = 4
D. a = -4, b = -3
Câu 19. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;2;−1) và tiếp xúc với mặt phẳng
( P) : x  2 y  z  8  0 có phương trình là
A. ( S ) :  x  1   y  2    z  1  3

B. ( S ) :  x  1   y  2    z  1  3

C. ( S ) :  x  1   y  2    z  1  9

D. ( S ) :  x  1   y  2    z  1  9

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 20. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2  2 z  27  0. Giá trị của z1 z2  z2 z1 bằng
A. 2

B. 6

Câu 21. Cho log 3  a. Giá trị của
3
A. a
4

B.


C. 3 6

D.

6

1
bằng
log81 1000

4
a
3

C.

1
12a

D. 12a

Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x 1 y z  5


và mặt phẳng
1
3

1

( P) : 3 x  3 y  2 z  6  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P).
C. d song song với (P).
B. d vuông góc với (P).
D. d nằm trong (P).
Câu 23. Tập tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2

A. S   2; �

B. S = (- �;2)

2

�1 �
C. S  � ; 2 �
�2 �

D. S = (-1;2)

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  ( x  2) 2 , đường cong y  x 3 và trục hoành bằng
(phần tô đậm trong hình vẽ bên)

5


6




×