Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

thi thử THPTQG năm 2019 môn toán megabook đề 37 file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 5 trang )

Trang 1/5


Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 37

Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục

Môn thi: TOÁN

(Đề thi có 07 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

f  x  dx  ln 1  2 x  C


C.

f  x  dx  ln 1  2 x  C .

2



1
là:
1 2x

.

1

B.

f  x  dx  2 ln 1  2 x  C 2.


D.

f  x  dx 

 1 2x

2

2

C .

Câu 2. Tìm m hàm số y   3  m  x  2 nghịch biến trên �.
A. m  0 .

B. m  3 .


C. m  3 .

D. m  3 .

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  10  0 . Xác
2

2

2

định tâm I và bán kính R của mặt cầu đó?
A. I  1; 2;3 , R  2 .

B. I  1; 2; 3 , R  2 .

C. I  1; 2; 3 , R  4 .

D. I  1; 2;3 , R  4 .

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A  2;1 và
song song với đường thẳng d : 2 x  3 y  2  0 .
A. 3 x  2 y  8  0 .

B. 2 x  3 y  7  0 .

C. 3 x  2 y  4  0 .

Câu 5. Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu?

A. 170.
B. 190.
C. 360.

D. 2 x  3 y  7  0 .
D. 380.

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x

�

y'

+

y

–2
0
3

0
0



�

+


2
0
3

�


–1

�

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  .

B.  �; 2  .

C.  2;0  .

D.  0; � .

Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn  1  i  z  3  i . Điểm biểu diễn của số
phức z là các điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
A. Điểm P.
B. Điểm Q.
C. Điểm M.
D. Điểm N.
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y    x 2  3x  4 

e


Trang 2/7


A. D   0; � .

B. D   1; 4  .

C. D  �.

D. D  �\  1; 4 .

Câu 9. Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng  .
Chiều cao của hình nón bằng:
A.

B.

3

5.

C. 1.

D.

2.

�b 2 �
log

b

2
log
c

3
P

log
Câu 10. Cho

. Giá trị của biểu thức
a
a
a � 3 �bằng:
�c �
A. 13.

B.

4
.
9

C. 36.

D. –5.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  3; 1; 2 


và mặt phẳng

   : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
 ?
A.    : 3x  y  2 z  14  0 .

B.    : 3 x  y  2 z  6  0 .

C.    : 3 x  y  2 z  6  0 .

D.    : 3 x  y  2 z  6  0 .

Câu 12. Giới hạn lim

x � �

1
A. .
3

1 x
bằng:
3x  2
1
B. .
2

1
C.  .

3

1
D.  .
2

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A  2; 1 và
r
nhận u   3; 2  làm vectơ chỉ phương là
�x  3  2t
A. �
.
�y  2  t

�x  2  3t
B. �
.
�y  1  2t

�x  2  3t
C. �
.
�y  1  2t

�x  2  3t
D. �
.
�y  1  2t

Câu 14. Cho phương trình 2sin x  3  0 . Tổng các nghiệm thuộc  0;   của phương trình là:



2
4
.
C.
.
D.
.
3
3
3
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A.  .

B.

A. y  x 3  x 2  x  1 .
B. y   x 3  x 2  2 x  1 .
C. y  x 3  x 2  x  1 .
D. y   x3  x 2  x  1 .
Câu 16. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6.
B. 9.
C. 11.
D. 12.

Trang 3/7



Câu 17. Cho hình thoi S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc �
ABC  600 , cạnh SA vuông góc với mặt
a 2
phẳng  ABCD  . Biết SA 
, số đo góc giữa SD với mặt phẳng  SAC  là:
2
A. 300 .

B. 450 .

C. 600 .

D. 900 .

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  4; 2;3 và đường thẳng  có phương trình
�x  2  3t

 : �y  4
 t �� . Đường thẳng d đi qua A cắt và vuông góc với  có một vectơ chỉ phương là:
�z  1  t

r
r
r
r
A. a   5; 2;15  .
B. a   4;3;12  .
C. a   1;0;3 .
D. a   2;15; 6  .

Câu 19. Một học sinh đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính
bởi công thức v  t   40t  100 (m/phút). Biết rằng sau khi đi được 1 phút thì quãng đường học sinh đó đi
được 120 m. Biết rằng quãng đường từ nhà đến trường là 3 km, hỏi thời gian học sinh đó đi đến trường là
bao nhiêu phút.
A. 9 phút.
B. 10 phút.
C. 12 phút.
D. 15 phút.
Câu 20. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sin x   m  4  cos x  2m  5 có nghiệm
là:
A. 5.

B. 6.

C. 10.

D. 3.

x
Câu 21. Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e  1 là:
x
2
A. F  x   2e  x  1  x  C .

x
2
B. F  x   2e  x  1  4 x  C .

x
2

C. F  x   2e  1  x   4 x  C .

x
2
D. F  x   2e  1  x   x  C .



Câu 22. Tính giới hạn xlim
� �
A. –4.



x2  4x  2  x .

B. –2.

C. 4.

D. 2.

Câu 23. Hàm số y  f  x  liên tục trên � có bảng biến thiên như sau:
x

�

y'

+


y

–1
0
4



1
0

�
+
�

�

0

Số nghiệm của phương trình f  x   7  0 là:
A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 24. Cho hàm số y  3x 4  4 x 3  6 x 2  12 x  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số f  x  có 1 điểm cực trị.
B. Hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng –10.
C. Đồ thị hàm số f  x  có giá trị lớn nhất bằng 6.
D. Đồ thị hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  1; � .
.
Trang 4/7


Trang 5/7



×