Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thi thử THPTQG năm 2019 môn toán megabook đề 39 file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 4 trang )

Trang 1


Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 39

Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục

Môn thi: TOÁN

(Đề thi có 07 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................









2


3
Câu 1. Cho a, b  0 ; a, b �1 thỏa mãn log a b  27 log b a. b  9 . Giá trị P  log a a. ab bằng bao

nhiêu?
A. P  3.

9
C. P  .
2

B. P  0.

7
D. P  .
2

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x

�

2

y’

+

0




0
0

2
+

2
y

�

0





4
�

1

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2

B. Hàm số có 3 cực tiểu.

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0


D. Hàm số đạt cực đại tại x  4

Câu 3. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) trong đó AB  3a , BC  4a,
AC  5a, AD  6a. Thể tích tứ diện ABCD là:
A. 6a 3 .

B. 12a 3 .

Câu 4. Kết quả của tích phân


2

 2 x  1  sin x  dx

0

C. 18a 3 .

D. 36a 3 .

� 1 �
được viết ở dạng  �  � 1 với a, b ��. Khẳng
�a b �

định nào sau đây là sai?
A. a  2b  8.

B. a  b  5.


C. 2a  3b  2.

D. a  b  2.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  3 y  1  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ
pháp tuyến của d?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
A. n1   2; 3
B. n2   2;3 
C. n3   2;3
D. n4   3; 2 
Câu 6. Cho số phức z  i   2  4i    3  2i  . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 1 và phần ảo là i.

B. Phần thực là 1 và phần ảo là 5i.

C. Phần thực là 1 và phần ảo là 1.

D. Phần thực là 1 và phần ảo là 5.

Câu 7. Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên � có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Khẳng định nào
dưới đây là sai?
Trang 2



A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng  1; � .
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng  �; 1 và  1; � .
C. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng  1;1 .
D. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng  0; � .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình
x2 y4 z4


. Vectơ nào sau đây không phải vectơ của đường thẳng d?
1
2
2
uu
r �1
ur
uu
r
uu
r

.
A. u1   1; 2; 2  .
B. u2   2; 4; 4  .
C. u3   1; 2; 2  .
D. u4  � ;1; 1�
�2


d:


Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 4  B  6;1 là:
A. 3 x  4 y  10  0

B. 3 x  4 y  22  0

C. 3 x  4 y  8  0
D. 3 x  4 y  22  0
r
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vectơ a biểu diễn các vectơ đơn vị là
r
r r r
r
a  2i  k  3 j . Tọa độ của vectơ a là:
r
r
r
r
A. a   1; 2; 3 .
B. a   2; 3;1 .
C. a   2;1; 3 .
D. a   1; 3; 2  .
Câu 11. Tính giới hạn lim

x ��

2
A.  .
3


x2
.
x3

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích khối trụ bằng 18 . Diện tích xung quanh S xq
của hình trụ là:
A. 18 .

B. 36 .

C. 12 .

D. 6 .

Câu 13. Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt, trên d2 lấy 7
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường thẳng
d1 và d 2 ?
A. 220.

B. 175.

C. 1320.

D. 7350.


Câu 14. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.
Câu 15. Cho phương trình cos 5 x  3m  5. Gọi đoạn  a ; b  là tập hợp tất cả các giá trị của m để
phương trình có nghiệm. Tính 3a  b.
A. 5.

B. 2.

C.

19
.
3

D. 6.

Trang 3


Câu 16. Đặt a  log 3 15 và b  log 3 10. Biểu diễn log 3 50 theo a và b là:
A. log 3 50  2  a  b  1 .

B. log 3 50   a  b  1 .

C. log 3 50  3  a  b  1 .


D. log 3 50  4  a  b  1 .

4
2
Câu 17. Để đồ thị hàm số  Cm  : y  x   3m  2  x  3m cắt đường thẳng y  1 tại bốn điểm phân biệt

có hoành độ nhỏ hơn 2 thì giá trị của m là:
m 1


A.
1.

m
3


1
B.   m  1.
3

1
C. 1  m  .
3

1
D.   m  1; m �0.
3


Câu 18. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp một hình cầu có bán kính R. Diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật là 384 và tổng độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật bằng 112. Bán kính R của hình cầu bằng:
A. 8.

B. 14.

C. 12.

D. 10.

Câu 19. Tất cả giá trị của m sao cho phương trình 4 x 1  2 x  2  m  0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. 0  m  1.

B. m �1.

C. m  1.

D. m �0.

2
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số y  ln  x  2 x  1  x trên đoạn  2; 4 là:

y  2 ln 2  3.
A. max
 2;4

y  2 ln 3  4.
B. max
 2;4


y  2.
C. max
 2;4

y  1.
D. max
 2;4

Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M  a ; b ; c  . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Điểm N  a ;0;0  là hình chiếu của M trên trục Ox.
B. Điểm P  0; b ; c  là hình chiếu của M trên trục (Oyz).
C. Điểm Q   a ; b ; c  là điểm đối xứng của M trên trục Oy.
D. Điểm I  a ; b ;0  là điểm đối xứng của M trên trục (Oxy).
� x4 2
khi x  0

� x
, m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới
Câu 22. Cho hàm số f  x   �
1

mx  m 
khi x �0

4
hạn tại x  0.
A. m  1.

B. m  0.


1
C. m  .
2

D. m 

Câu 23. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm m 

1
.
2

cos x  2sin x  3
.
2 cos x  sin x  4

Trang 4



×