T O A N 4
LỚP 4C
Môn: Toán
T O A N 4
1
Kiểm tra bài cũ
- Tìm 3 số chia hết cho 2?
2
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
T O A N 4
Bài 52
T O A N 4
VÝ
dô:
Các số chia hết cho 5
200 : 5 =
4
300 : 5 =
6
400 : 5 =
8
155 : 5 =
3
255 : 5 =
5
355 : 5 =
7
C¸c sè cã ch÷ sè tËn
cïng lµ 0 hoÆc 5 th×
chia hÕt cho 5.
T O A N 4
VÝ dô:
Các sè kh«ng chia hÕt
cho 5
411 : 5 = 8 (dư 1)
466 : 5 = 9 (dư 1)
322 : 5 = 6 (dư 2)
37
7 : 5 = 7 (dư 2)
533 : 5 = 10 (dư 3)
588 : 5 = 11 (dư 3)
44
4 : 5 = 8 (dư 4)
199 : 5 = 3 (dư 4)
Các số không có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
T O A N 4
VÝ dô:
Các số không chia
hết cho 5
Các số chia hết
cho 5
20 : 5 = 4
30 : 5 = 6
40 : 5 = 8
15 : 5 = 3
25 : 5 = 5
35 : 5 = 7
Các số có chữ
số tận cùng là 0
hoặc 5 thì chia
hết cho 5.
41 : 5 = 8 (dư 1)
32 : 5 = 6 (dư 2)
53 : 5 = 10 (dư 3)
Các số không có 44 : 5 = 8 (dư 4)
chữ số tận cùng là
0 hoặc 5 thì không 46 : 5 = 9 (dư 1)
chia hết cho 5.
58 : 5 = 11 (dư 3)
T O A N 4
Thảo luận nhóm đôi
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
Hãy so sánh dấu hiệu chia hết
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0
cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.
còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5, ngoài tận cựng là chữ số 0
cũn cú chữ số 5.
T O A N 4
Luyện tập
Bài 1: Số nào chia hết cho 5? Số nào không chia hết cho
5?
Không
chia hết
cho 5
Chia hết
cho 5
35
57
4674
660
3000
5553
945
8
T O A N 4
BÀI 4:
Luyện tập
Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
Chọn đáp án đúng:
Số vừa chia hết cho 5 vừa
chia hết cho 2 là:
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000
35 ; 57 ; 8 ; 945
660 ; 3000 ; 5553
Số chia hết cho 5 nhưng
không chia hết cho 2 là:
35 ; 945
35 ; 3000
660 ; 945
945; 3000
T O A N 4