Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.92 KB, 7 trang )


Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012
Toán:

Kiểm tra bài cũ:
1.Trong các số : 35; 98;1000; 744; 867; 7536; 8401.
2. Viết 4 số có 2 chữ số , mỗi số đều chia hết cho 2.
•4 a.
sốSố
cónào
2 chữ
, mỗi
số298;
đều
chia744;7536
hết cho 2 là:
chia
chia
hếtsố
cho
hết
cho
2 là:
? 1000;
hết cho
?
b. Số
không
chia chia
hết cho
2 là: 235;867;8401.


• 24;
46;nào
88;không
92…


Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012
Toán:
Dấu hiệu chia hết cho 5
a.Ví dụ :
41 : 5 = 8 ( dư 1)
20 : 5 = 4
30 : 5 = 6
32 : 5 = 6 ( dư 2)
40 : 5 = 8

53 : 5 = 10 ( dư 3)

15 : 5 = 3

44 : 5 = 8 ( dư 4)
46 : 5 = 9 ( dư 1)

25 : 5 = 5

37 : 5 = 7 ( dư 2)
58 : 5 = 11 ( dư 3)
b.Dấu hiệu chia hết cho 5:
19 : 5 = 3 ( dư 4)
Vậy

muốn
biết
một
số

hết cho 5 hay không ta làm
Em
Nêu
- Nêu
hãy
các
các
nêu
sốsố
dấu
không
chia
hiệu
hết
chia
chia
cho
hết
hết
5cho
?chia
cho
5 ?5?
thế nào ?
Các số 20

có;chữ
số
0 hoặc
41
32
30;; 53
40; tận
;4415; cùng
46
; 35
; 37
; là
25.
; 58
;19 5 thì chia hết cho 5.
35 : 5 = 7


Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012
Dấu hiệu chia hết cho 5

Toán:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Luyện tập :
1. Trong các số : 35; 8 ; 57; 660 ; 4674 ; 3000; 945; 5553 .
a.
hết cho
a- Số nào
chiachia
hết cho

5 là :5 ?
35 ; 660 ; 3000; 945
b.
không
hết cho
b- Số nào
không
chiachia
hết cho
5 là :5?
8 ; 57 ; 4674 ; 5553
4. Trong các số : 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553; 3000.
a.Số
Sốvừa
nào chia
vừa hết
chiacho
hết5cho
vừa hết
chiacho
hết2cho
2 ? 3000.
a.
vừa5 chia
là :660;
b.
b.Số
Số nào
chia chia
hết cho

hết cho
5 nhưng
5 nhưng
không
không
chia chia
hết cho
hết cho
2 là:35;
2 ? 945.


Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012
Toán:

Dấu hiệu chia hết cho 5

* Với ba chữ số 0; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số,
mỗi số có cả ba chữ số và đều chia hết cho 5.

* 570
* 705
* 750


- Làm bài tập trong sách giáo khoa
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Chuẩn bị cho bài học kế tiếp





×