Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 7 trang )


Toán:

Kiểm tra bài cũ:
-Trong các số : 35; 89; 98;1000; 744; 867; 7536;
- Viết
4 số5782;
có 2 8401:
chữ số , mỗi số đều chia hết cho 2.
84683;
a. Số nào chia hết cho 2?
b. Số nào không chia hết cho 2?


N2
Toán:
a.Ví dụ :

Dấu hiệu chia hết cho 5

20 : 5 = 4
30 : 5 = 6

41 : 5 =

8 ( dư 1)

32 : 5 =

6 ( dư 2)


40 : 5 = 8

53 : 5 =

10 ( dư 3)

15 : 5 = 3

44 : 5 =
46 : 5 =

8 ( dư 4)
9 ( dư 1)

25 : 5 = 5

37 : 5 = 7 ( dư 2)
58 : 5 = 11 ( dư 3)
19 : 5 = 3 ( dư 4)
Vậy
muốn
một
sốchia

chia
hết
cho 5 hay không ta làm
Em
Nêu
- Nêu

hãy
các
các
nêu
sốbiết
số
dấu
không
chia
hiệu
hết
chia
cho
hết
hết
5cho
?cho
5 ?5?
thế nào ?
Các số 41
có ;chữ
tận
cùng
hoặc
5 thì chia hết cho 5.
20
32
30;số
;53
40

; ;4415
; 46
; 35
;là37
;0 ;25.
58 ;19

35 : 5 = 7
b.Dấu hiệu chia hết cho 5:


NN52

Dấu hiệu chia hết cho 5
Toán:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Luyện tập :
1. Trong
các số
số chia
: 35; hết
8 ; 57;
; 4674
; 3000;
945;chấm:
5553 .
2.Viết các
cho660
5 thích

hợp
vào chỗ
a. Số
nào<…
chiaa. 150
160cho 5 ?
b. Số
nào không
b. 3575
< ….. 3585hết cho 5 ?
c. 335 ; 340 ; 345 ; …. ; …. ; 360.
a- Số chia hết cho 5 là : 35 ; 660; 3000; 945.
a. 150 < 155 < 160.
b- Số không chia hết cho 5 là :8 ; 57 ; 4674 ; 5553.
b. 3575 < 3580 < 3585
c. 335 ; 340; 345; 350 ; 355; 360.


VBT
Toán:

Dấu hiệu chia hết cho 5

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
4. Trong các số : 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553; 3000.:
a. Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
b. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
a.660 ; 3000.

b. 35 ; 945.



CHÀO TẠM BIỆT !



×