Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 3 bài 1: Dấu hiệu chia hết cho 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.81 KB, 9 trang )


Toán

Bài cũ

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
39870:123

25863:251

30395:217


Toán:

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

a)Ví dụ
33 : 2 = 16 (dư 1)
10 :2 =5
1 : 2 = 5 (dư 1)
32 :2 =16
37 : 2 = 18(dư 1)

28 : 2 = 14
36 : 2 = 18
15 : 2 = 7 (dư 1)
29 : 2 = 14(dư 1
14 : 2 =7



b)Dấu hiệu chia hết cho 2
*Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết
cho 2.
*Chú ý:Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 thì
không chia hết cho 2.


Toán:

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

c) Số chẵn, số lẻ
-Số chia hết cho 2 là
sốchẵn.Chẳnghạn:0;2;4;6;8;...;156;158;160;... Là
các số chẵn,
-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Chẳn
hạn:1;3;5;7;...567;569;571;...là các số lẻ.


Toán:

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

Bài 1:Trong các
số:35;89;98;1000;744;867;7536;84683;5782;8401:
a)Số nào chia hết cho 2? 98;1000;744;7536;5782
b)Số nào không chia hết cho 2? 35;89;867;84683;8401



Toán:

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
24;68;90;12
b)Viết hai số có ba chữ số,mỗi số đều không chia hết cho 2.
241;509


Toán:

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Trò chơi:Tiếp sức

Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và số nào không
chia hết cho 2?
346;643;8347;9856;2548;1349;50055;10000
Các số chia hết cho 2:
346;9856;2548;10000

Các số không chia hết
cho 2:
643;8347;1349;50055


Toán:

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

( Xem sách trang 94
BTVN: Bài 3,4 trang 94)




×