Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Phép trừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.26 KB, 22 trang )

LỚP 4/1



KIỂM TRA BÀI CŨ
§Æt tÝnh råi
tÝnh

a) 8352 + 1026 = ? b) 7859 + 1728 = ?

8352
+
1026
9378

7859
+
1728
9587


X – 363 = 975
X = 975 + 363
X = 1338
207 + X = 815
X = 815 – 207
X = 608



a)• 865


297 – 450 237 = ?
````````````````````````````````````````````````````````
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
```````````````````````````````````````````````
````````````````````````````````````````````````````````
- Bài toán yêu cầu gì?
```````````````````````````````````````

Bài
toán
cầuthực
thựchiện
- Hãy
nêuyêu
cách
hiện
phépphép
trừ? trừ.


Chúng ta thực hiện 2 bớc:
Bớc 1: Đặt tính.
Bớc 2: Tính.
Đặt
tính:
Tính:
Viết
số tr

dớitự
sốtừbphải
tr sao
cho
các chữ số
Tr theo
thứ
sang
trái.
cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, viết
dấu kết
- và
kẻvà
gạch
ngang.
Hãy nêu
quả
cách
thực hiện phép tính.


Trừ theo thø tù tõ
ph¶i sang tr¸i:

865279
450237
415042

• 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
• 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.

• 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
• 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.

865279 – 450237 = 415042 • 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
• 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.


VD2: Tính.

Trừ theo thø tù tõ
sang tr¸i:
) 647253 – 285749 = ph¶i
?

 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1.

647 253
285 749
361504

 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng
0, viết 0.
 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng
1, viết 1.
 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.

647 253 - 285749 = 361504

 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng

3, viết 3.


a) 865279

450237 = ?
b) 647253 285749 = ?
Em hãy nêu sù
kh¸c biÖt
gi÷a 2 phÐp
tÝnh trªn ?


§©y lµ phÐp
trừ
kh«ng nhí.

Khi trừ phÐp trừ cã nhí cÇn
Khi trừ phÐp trừ cã nhí
nhí sang hµng bªn c¹nh

cÇn lu ý ®iÒu g×?

865279
450237

647253
285749

415042


361504
§©y lµ phÐp trừ
cã nhí.


Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh
a)987864 - 783251
=?

-

969696 - 656565
=?
987864
969696
783251
204613

-

656565
313131

b) 839084 246937 = ?
628450 - 35813
=?

-


839084
246937

-628450

592147 35813
592637


Bµi 2: TÝnh

a) 48600 9455 =
b) 80000 48765 =

39145
31235


Bµi 3
Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí
Minh dài 1730km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến
Nha Trang dài 1315km. Tính quãng đường xe lửa từ
Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh.

Hà Nội

1315km

Nha Trang


1730km

TP.Hồ Chí Minh

? km


Giải
Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang
đến thành phố Hồ Chí Minh là:
1730 – 1315 = 415 (km)
Đáp số: 415km.


Thử tài làm
toán


Câu 1
Em hãy chọn đáp án đúng?
65102 – 13859 = ?
a. 51353
b. 51253
cc. 51243
d. 52243


Câu 2
Em hãy chọn đáp án đúng?
941302 – 298764 = ?

a. 642548
b.
b 642538
c. 653548
d. 653648


Câu 3
Em hãy chọn đáp án đúng?
628450 – 35813 = ?
a. 382643
b. 370320
cc. 592637
d. 653443


Câu hỏi
Muốn trừ hai số tự nhiên ta thực hiện theo
mấy bước? Đó là những bước nào?
Muốn trừ hai số tự nhiên ta thực hiện theo
2 bước.
+ Bước 1: Đặt tính
+ Bước 2: Tính (theo thứ tự từ phải sang trái).



Chào tạm biệt!




×