Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Phép trừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.57 KB, 16 trang )


Toán

§Æt tÝnh råi
tÝnh:
8352 + 1026 = ?

8352
+
1026
9378

7828 - 1739 = ?

7828
1739
6089


Toán

Tiết 30. Phép trừ ( tr: 39)

1, Ví dụ:

a) 865 279 – 450 237 =
Số bị trừ

Số trừ

Hiệu



?


Toán

Tiết 30. Phép trừ ( tr: 39)
1, Ví dụ:

Trừ theo thø tù tõ
) 865 279 – 450 237 = ?
ph¶i sang tr¸i:

865279
450237

415042

865279 – 450237 = 415042

• 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
• 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
• 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
• 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.
• 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
• 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.


Toán


Tiết 30. Phép trừ ( tr: 39)
Trừ theo thø tù tõ
1,Ví dụ:
a) 865 279 – 450 237 = ?
ph¶i sang tr¸i:

b) 647253 – 285749 = ?

647
253
285
749
361504

647 253 - 285749 = 361504

 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1.
 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng
0, viết 0.
 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng
1, viết 1.
 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng
3, viết 3.


Toán

Tiết 30. Phép trừ ( tr: 39)

1, Ví dụ:
a) 865 279 – 450 237 = ?

865 279
450 237

Trừ theo thø tù tõ ph¶i
sang tr¸i:
• 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
• 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
• 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.

415042

• 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.

865279 – 450237 = 415042

• 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
• 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.

b) 647253 – 285749 = ?
647 253
285 749

Trừ theo thø tù tõ ph¶i
• 13tr¸i:
sang
trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1.


361504

647 253 - 285749 = 361504

• 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0,
viết 0.
• 12 trừ 7 bằng 5, viết 5, nhớ 1.
• 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1,
viết 1.
• 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.


Toán

Tiết 30. Phép trừ ( tr: 39)
2. Thực hành:


Toán

Tiết 30. Phép trừ ( tr: 39)
Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh:
a)987864 b) 839084 783251
246937 = ?
9878= ?
- 83908
- 64
4
7832
969696

51– 656565 = ?
9696
- 96
2046
13

628450

35813
=
?
24693
7
62845
0
59214


Toán

Tiết 30. Phép trừ ( tr: 39)
Bµi 2. TÝnh:

a) 48600 - 9455
=
b) 80000 - 48765
=

3914
5

3123
5


Toán

Tiết 30. Phép trừ ( tr: 39)

Bµi 3:

Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí
Minh dài 1730km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến
Nha Trang dài 1315km. Tính quãng đường xe lửa từ
Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh.

Tóm tắt:
Hà Nội

1315km

Nha Trang

1730km

? km TP.Hồ Chí Minh


Toán

Tiết 30. Phép trừ ( tr: 39)

Bµi 3:
Hà Nội

Tóm tắt:
1315km

Nha Trang

? km TP.Hồ Chí Minh

1730km

Bài giải:
Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến
thành phố Hồ Chí Minh là:
1730 – 1315 = 415 (km)
Đáp số: 415km.


17


Câu 1:
Em hãy chọn đáp án đúng?
65102 – 13859 = ?
a. 51353
b. 51253
cc. 51243
d. 52243


13


Câu 2:
Phép tính sau đây đúng hay sai? Vì sao?
941302
8764
65902

Đáp án: SAI.

13


Câu 3:
Em hãy chọn đáp án đúng?
628450 – 35813 = ?
a. 382643
b. 370320
cc. 592637
d. 653443

13


- Về nhà luyện tập cộng nhiều cho
thành thạo.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập(Tr.
40).




×