Tải bản đầy đủ (.doc) (172 trang)

Giáo án đại số 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 172 trang )

Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

Chơng

I:

Ngày soạn: 18/8/2013
Ngày dạy: 19/8/2013
I.

Căn bậc hai
Tiết
Mục tiêu:
Kiến1thức: Học sinh nắm đợc định nghĩa, ký hiệu về căn

bậc hai số học của một số không âm. Nắm đợc mối liên hệ
của phép khai phơng với quan hệ thứ tự.
Kỹ năng: Có kỹ năng tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của
một số không âm. Dùng liên hệ của phép khai phơng với quan
hệ thứ tự để so sánh các căn bậc hai
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi BT1 SGK.
Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


phân môn> (5)
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
thầy
trò
HĐ1: Căn bậc hai
số học (15).
- Yêu cầu hs nhắc lại
k/n căn bậc hai đã
học ở lớp 7
- Gv nhận xét nhắc
lại
- Yêu cầu học sinh
làm ?1
- Gọi hs đứng tại
chổ trả lời, Gv ghi
bảng

1. Căn bậc hai số học:
- Hs nhớ lại trả lời
- Căn bậc hai của số a không
âm là số x sao cho x2 = a
- Hs theo dõi, ghi
- Số dơng a có đúng hai căn
vào vở
bậc hai là a và a
- Số 0 có đúng một căn bậc
hai là chính nó 0 = 0

- Hs hoạt động cá ?1 a, Căn bậc hai của 9 là 3
nhân làm ?1
và -3
- 1 hs TB đứng tại
chổ trả lời, cả lớp
theo dõi nhận xét
- Hs nắm đợc các
2
3

số 3; ; 0, 5; 2 là

b, Căn bậc hai của


4
2


9
3

2
3

c, Căn bậc hai của 0, 25 là 0,5
và 0,5
d, Căn bậc hai của 2 là 2 và
2


- Từ căn bậc hai của
căn bậc hai số học * Đ/n: Với số dơng a, số a đmột số không âm gv
ợc gọi là căn bậc hai số học
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

1

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
dẫn dắt học sinh
tìm căn bậc hai số
học
?Căn bậc hai số học
của số dơng a?
- Gv giới thiệu ký
hiệu
- Gv nêu ví dụ 1 nh
sgk
- Gv giới thiệu chú ý
nh sgk
- Yêu cầu hs làm ?2
- Gọi hs lên bảng làm
- Gv hớng dẫn hs
nhận xét sửa sai
- Gv giới thiệu phép
toán tìm căn bậc hai

là phép khai phơng,
lu ý mối quan hệ
giữa phép khai phơng và phép bình
phơng
- Yêu cầu hs làm ?3
- Gv cùng cả lớp nhận
xét sửa sai
HĐ2: So sánh căn
bậc hai (14).
- Gv: với hai số không
âm a và b ta có:
nếu a < b thì a <
b . Hãy chứng minh
điều ngợc lại nếu
a < b thì a < b ?
- Gv nhận xét nêu
định lý
- Gv giới thiệu ví dụ
2 sgk
- Yêu cầu hs làm ?4
- Gọi hs lên bảng làm

Năm học:
4
9

của 9; ; 0, 25; 2
- Nêu đ/n căn bậc
hai số học
- Chú ý theo dõi,

nắm ký hiệu
- Chú ý theo dõi
kết hợp sgk
- Hs hoạt động
theo nhóm nhỏ 2
em trong một bàn
làm ?2
- 2 hs yếu lên
bảng làm
- Hs tham gia
nhận xét bài làm
của bạn

của a. Số 0 cũng đợc gọi là
căn bậc hai số học của 0
Ví dụ 1:
Căn bậc hai số học của 16 là
16

Căn bậc hai số học của 5 là
5

* Chú ý:

x 0
x= a 2
x = a

?2
<Hs làm>


?3
a, Căn bậc hai số học của 64
là 8 nên căn bậc hai 64 là 8 và
-8
- 3 hs khá lên bảng b, Căn bậc hai số học của 81
làm, dới lớp làm
là 9 nên căn bậc hai 81 là 9 và
vào vở nháp
-9
c, Căn bậc hai số học của 1,21
là 1,1 nên căn bậc hai 1,21 là
1,1 và -1,1
- Hs suy nghĩ trả
lời
2. So sánh các căn bậc hai số
- Hs chú ý theo
dõi kết hợp sgk

học:
- Hs đọc định lý
sgk, ghi vào vở
- Đọc ví dụ 2 sgk
- Hs hoạt động cá
nhân làm ?4
- 2 hs TB lên bảng
làm
- Hs tham gia
nhận xét
- Đọc ví dụ 3 sgk,

nắm cách làm

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

2

* Định lý:
Với hai số không âm a và b ta
có:
a Ví dụ 2: (Sgk)
?4 So sánh:
a, 16>15 nên 16 > 15 . Vậy
4> 15
b, 11>9 nên 11 > 9 . Vậy 11
>3
Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

- Gv cùng cả lớp nhận
xét sửa sai
- Gv tiếp tục giới
thiệu ví dụ 3 sgk
- Yêu cầu hs làm ?5


- Hs hoạt động
theo nhóm nhỏ 2
em trong một bàn Ví dụ 3: (Sgk)
làm ?5
- 2 hs khá lên bảng ?5 Tìm số x không âm:
làm, hs dới lớp theo a, Vì 1 = 1 nên x > 1
- Gọi hs lên bảng làm dõi nhận xét
x> 1
- Hs ghi vở
Vì x 0 nên x > 1 x > 1
b, Vì 3 = 9 nên
- Gv nhận xét chốt lại

x <3 x < 9
Vì x 0 nên x < 9 x < 9
Vậy 0 x < 9

4. Củng cố luyện tập: (8)
- Gv treo bảng phụ bài tập 1 SGK, Yêu cầu 1 hs lên bảng làm, sau
đó hs dới lớp nhận xét
- Gọi 2 hs giỏi lên bảng làm bài tập 2a: (ĐS: 2 >
)
và 4d: (ĐS: 0 < x < 8 )
5. Hớng dẫn về nhà: (3)
- Hớng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của
một số không âm, áp dụng làm bài tập 3 sgk
- Làm các bài tập 2bc, 4abc sgk, bài 1, 5, 6, 11 sách bài tập.
Ngày soạn: 19/8/2013
Ngày dạy: 20/8/2013


Tiết
2

Căn Thức bậc hai và
Hằng đẳng thức

A2 = A

Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (có
nghĩa) của A , biết cách chứng minh định lý a 2 = a
Kỹ năng: Biết tìm điều kiện xác định của A khi A là một
biểu thức không phức tạp. Vận dụng hằng đẳng thức A2 = A
để rút gọn biểu thức
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ nội dung ?1, ?3 sgk
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, phiếu học tập
nội dung ?3 sgk
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (6 )
I.

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

3


Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

Hs1: làm bài tập 2b (sgk): So sánh: 6 và 41
Hs2: Làm bài tập 4a (sgk): Tìm số x không âm, biết
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
thầy
trò
HĐ1:Căn thức bậc
hai (11 )
- Treo bảng phụ nội
dung ?1 sgk, yêu cầu
hs suy nghĩ trả lời
- Gv chốt lại và giới
thiệu 25 x 2 là căn
thức bậc hai
của 25 x 2 , 25 x 2 là
biểu thức lấy căn
?Thế nào là căn thức
bậc hai?
- Gv chốt lại, ghi

bảng
- Yêu cầu hs lấy ví
dụ minh hoạ
? A xác định khi
nào?
- Gv chốt lại ghi bảng
- Gv nêu ví dụ yêu
cầu hs làm
- Gọi hs trả lời
- Gv nhận xét chốt lại
bài giải mẫu
- Tơng tự yêu cầu hs
làm ?2

1.
- Quan sát nội
dung ?1
Hoạt động cá
nhân, suy nghĩ
trả lời

Căn thức bậc hai:

?1
<Bảng phụ>

- Hs chú ý theo
dõi,

- Hs trả lời


- Hs theo dõi, ghi
vở
- Hs nêu ví dụ
- Suy nghĩ trả lời
- Hs ghi vở
- Hs hoạt động
theo nhóm nhỏ 2
em làm vd
- 1 hs đứng tại
chổ trả lời, hs
khác nhận xét
- Chú ý theo dõi,
ghi vở
- Gv hớng dẫn hs
- 1 hs lên bảng
nhận xét bài làm của
làm ?2
bạn
hs dới lớp làm vào
HĐ2: Hằng đẳng
nháp
thức A2 = A (17 )
- Hs dới lớp tham
- Gv treo bảng phụ
gia nhận xét bài
nội dung ?3
bạn
- Sau khi hs làm
xong, gv thu 2 - 3

phiếu để nhận xét,
treo bảng phụ đáp
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

x = 15

4

Tổng quát: Với A là một biểu
thức đại số thì A gọi là căn
thức bậc hai của A. A gọi là
biểu thức lấy căn
Ví dụ: 3x là căn thức bậc hai
của 3x
2 x 5 là căn thức bậc
hai của 2 x 5
* A xác định A 0
Vĩ dụ: Tìm điều kiện của x
để 3x và
2 x 5 xác định
Giải: 3x xác định
3x 0 x 0
2 x 5 xác định 2 x 5 0
2x 5 x

?2

5
2


5 2x xác định
5
5 2x 0 x
2

2. Hằng đẳng thức

A2 = A

?3
<Bảng phụ>
* Định lý:
Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

án
- Từ đó gv dẫn dắt
đi đến định lý nh
sgk

- Hs làm vào
phiếu học tập đã
chuẩn bị trong 2
phút

- Hs đổi phiếu
- Yêu cầu hs đọc
cho nhau kiểm tra
phần c/m định lý
kết quả đối
sgk, sau đó gọi một chiếu với bài giải
em trình bày lại
- Chú ý theo dõi,
- Gv nhận xét chốt lại nắm định lý, ghi
- Yêu cầu hs nghiên
vở
cứu ví dụ 2, ví dụ 3
sgk
- Đọc và nắm
- Gọi hs lên bảng giải cách c/m định lý
bài tập tơng tự
- 1 hs trình bày
- Sau khi hs làm xong c/m, hs khác nhận
gv gọi hs dới lớp nhận xét
xét
- Hs tự nghiên cứu
- Gv nhận xét chốt
trong 3 phút
lại, nêu chú ý nh sgk
- 2 hs lên bảng
làm, cả lớp làm
- Gv hớng dẫn hs làm vào vở nháp
ví dụ 4 sgk
- Hs dới lớp nhận
xét bài làm của

bạn
- Chú ý theo dõi,
ghi vở

Với mọi số a ta có
C/m: <sgk>

* Bài tập:
a, Tính: 0,12 ;
b, Rút gọn:

a2 = a

( 0,3) 2

(2 3) 2 ;

(3 11) 2

* Chú ý: Với A là một biểu
thức ta có A2 = A
Ví dụ: Rút gọn:
a,
( x 2) 2 với x 2
( x 2) 2 = x 2 = x 2 (vì x 2 )

b,

a 6 với a < 0


a 6 = (a 3 )2 = a 3 = a 3 (vì a < 0 )

- Hs chú ý theo
dõi, nắm cách
làm

4. Củng cố luyện tập (6 )
- 2 hs lên bảng làm bài tập, hs dới lớp làm vào vở nháp
Hs1: Làm bài 6sgk: Tìm a để các căn thức có nghĩa: b,

5a ; d,

3a + 7

Hs2: Làm bài 8sgk: Rút gọn các biểu thức: c, 2 a 2 với a 0 ; d,
3 (a 2) 2 với a < 2 Sau khi hs làm xong gv hớng dẫn hs cả lớp nhận
xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận.
5. Hớng dẫn về nhà (5 )
- Hớng dẫn hs làm bài tập số 9 sgk: Tìm x biết:
a, x 2 = 7 ta có: x 2 = x = 7 x = 7
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

5

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014


Năm học:

c, 4 x 2 = 6 ta có: 4 x 2 = 2 x = 6 x = 3 x = 3
- Học và nắm chắc cách tìm điều kiện để A có nghĩa, hàng
đẳng thức A2 = A
- Làm các bài tập 9b,d; 10 sgk, bài 11, 13, 13, 14 phần luyện tập
- Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập.
Ngày soạn: 20/8/2013
Ngày dạy: 22/8/2013

I.

Luyện tập

Tiết
3 tiêu:
Mục

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức
về căn bậc hai số học, căn thức bậc hai và hàng đẳng thức
A2 = A

Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện để A xác định,
vận dụng hằng đẳng thức A2 = A để rút gọn biểu thức
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ ghi bài giải
mẫu BT 13a, c.

Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ (8 )
Hs1: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
a, 5 3a ;
b, 3a + 7
Hs2: Rút gọn các biểu thức:
a,

(5

21

)

2

;

b, 3 ( a 2 ) 2 với a < 2

3. Tổ chức luyện tập (28 ):
Hoạt động của
Hoạt động của
thầy
trò
Gv hớng dẫn hs làm
bài tập
- Gọi hs lên bảng giải

bài tập 11a,d và
13a,c
- Gv theo dõi, quan
sát hs làm, uốn nắn
sửa sai cho một số
em
- Sau khi hs trên

Hs tự giác tích
cực giải bài tập
- 2 hs lên bảng
giải bài tập 11a,c
và 13a,c
- Hs dới lớp làm vào
vở nháp
- Hs dới lớp tham

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

6

Ghi bảng
Btập 11: (sgk) Tính
a, 16. 25 + 196 : 49
= 42 . 52 + 142 : 7 2
= 4.5 + 14 : 2 = 20 + 2 = 22

d, 32 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52 = 5
Btập 13: (sgk) Tìm x để mối

căn thức sau có nghĩa?
a, 2 x + 7 có nghĩa khi
Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
bảng làm xong gv
gọi hs dới lớp nhận
xét bài làm của bạn
- Gv nhận xét chốt
lại, trình bày bài giải
mẫu
- Chú ý cho hs tìm
điều kiện để căn
thức có nghĩa khi
biểu thức dới dẫu căn
là một biểu thức
chứa ẩn ở mẫu
- Tiếp tục hớng dẫn
hs làm bài tập 13a
sgk
?Với a < 0 thì a 2 = ?
- gọi 1 hs đứng tại
chổ trình bày cách
giải
- Tơng tự gọi 2 hs
lên bảng làm bài
13b,c
- Gv nhận xét chốt

lại
- Yêu cầu hs làm bài
tập 14 sgk theo
nhóm

Năm học:
gia nhận xét

2x + 7 0

- Hs chú ý theo
dõi, ghi chép cẩn
thận
- Hs hiểu đợc khi
đó phải tìm
điều kiện để
biểu thức dới dấu
căn có nghĩa

2 x 7 x

- Hs đọc đề bài,
suy nghĩ cách
làm
- Trả lời
- 1 hs trả lời, hs
khác nhận xét
- 2 hs lên bảng
làm, cả lớp làm
vào nháp, sau đó

nhận xét bài làm
của bạn
- Hs hoạt động
theo nhóm 4 em,
làm vào bảng phụ
nhóm: (5')
Nh 1,2,3: Làm
câu a,c
Nh 4,5,6: Làm
câu b,d

- Sau khi các nhóm
làm xong gv thu
bảng phụ 2 nhóm
để nhận xét, các
nhóm còn lại đổi
bài cho nhau

- 2 nhóm nộp bài,
4 nhóm còn lại
đổi bài cho nhau
- Hs tham gia
nhận xét bài làm
của nhóm bạn

- Gv nhận xét sửa
sai, sau đó treo
bảng phụ bài giải
mẫu
- Gv thu bảng phụ

tất cả các nhóm

- Các nhóm đối
chiếu đánh giá
bài làm của nhóm
bạn
- Hs đọc đề bài
7

1
có nghĩa khi
1 + x

1
0

1 + x
1 + x 0
1 + x > 0
x > 1


x >1
x 1
x 1

Btập 13a(sgk): Rút gọn các
biểu thức:
a,


a 2 = a = a

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

c,

7
2

2 a 2 5a = 2. a 5a
= 2a 5a = 7 a (vì

a<0)

b,

25a 2 + 3a Với a 0

c, 9a 4 + 3a 2
Bảng phụ (bài giải mẫu)
Btập14sgk: Phân tích thành
nhân tử
a,
x2 3 = x2

( 3) = ( x 3) ( x + 3)
2

c,


( 3)
3)

x 2 + 2 3.x + 3 = x 2 + 2 3.x +

(

= x+ 3

) = ( x + 3) ( x +
2

b,
x2 6 = x2

2

( 6) = ( x 6) ( x + 6)
2

d,

( 5)
5)

x 2 2 5.x + 5 = x 2 2 5.x +

(


= x 5

) = ( x 5) ( x +
2

2

Btập 15: Giải các phơng trình
a,
Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
- Hớng dẫn hs làm
bài tập 15sgk
- ở lớp 8 ta đã học
một số dạng phơng
trình, hãy áp dụng
để giải
?Muốn giải phơng
trình trớc hết ta cần
làm gì?
- Yêu cầu hs phân
tích vế trái thành
nhân tử tơng tự bài
14
- Gv nhận xét chốt
lại


Năm học:

( 5)

15 sgk

x2 5 = 0 x2

- Nhớ lại các dạng
phơng trình đã
học

x 5 = 0
x 5 x+ 5 =0
x + 5 = 0
x = 5

x = 5

(

- Trả lời: Phân
tích vế trái thành
nhân tử để đa
về phơng trình
tích
- Hs thực hành
làm

)(


2

=0

)

b, x 2 2 11.x + 11 = 0

- Chú ý theo dõi

4. Củng cố luyện tập (7 ):
- Hớng dẫn hs làm các bài tập:

Bài 1: Chứng minh: 9 + 4 5 = ( 5 + 2 )

2

Ta có: 9 + 4 5 = 5 + 4 5 + 4 = ( 5 ) + 2.2. 5 + 22 = ( 5 + 2 )
2

Lu ý: có thể áp dụng hằng đẳng thức cho

(

2

5+2

)


2

Từ đó về nhà chứng minh: 9 4 5 5 = 2
Bài 2: Tìm x biết: x 2 + 6 x + 9 = 3x 1
Tơng tự, về nhà tìm x biết: 1 4 x + 4 x 2 = 5
5. Hớng dẫn về nhà (2 ):
- Xem lại các bài tập đã giải và đã hớng dẫn trong tiết.
- Làm bài tập 13, 13, 14, 16 sách bài tập.
Ngày soạn: 25/ 08/ 2013
Ngày dạy: 26/08/ 2013

I.

Tiết
4 tiêu:
Mục

Li ên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng

Kiến thức: Học sinh nắm đợc định lý và cách chứng minh
định lý, từ đó nắm chắc hai quy tắc khai phơng một tích
và nhân các căn bậc hai.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc để biến
đổi biểu thức có chứa căn bậc hai và tính toán
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
khi giải toán
II. Chuẩn bị:


Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

8

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

Giáo viên: Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ ghi đề và bài
giải ?3 sgk.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, phiếu học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ (6 )
Hs1: Rút gọn:
a,

(5

23

)

2


;

b, 9a 4 + 3a 2

Hs2: Tính và so sánh:
16.25 và
16. 25
( Lu ý: Nội dung kiểm tra hs2 lu lại để sử dụng trong dạy bài
mới)
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động
Ghi bảng
thầy
của trò
HĐ1. (9 ): Định lý
- Gv sử dụng kết
quả kiểm tra của
học sinh 2 để dẫn
dắt hs phát hiện ra
định lý
- Gv chốt lại nêu
định lý nh sgk
- Gv yêu cầu hs nêu
cách chứng minh
- Gv nhận xét chốt
lại, trình bày bảng
- Gv nêu chú ý nh
sgk
HĐ2. (8): Quy

tắc khai phơng
một tích
- Gọi hs đọc quy
tắc sgk
- Gv chốt lại yêu
cầu hs về nhà học
thuộc ở sgk
- Gv nêu ví dụ, yêu
cầu hs áp dụng quy
tắc để làm

- Hs dựa vào bài
làm của bạn và
hớng dẫn của gv
để phát biểu
định lý
- Hs chú ý theo
dõi, ghi chép
- Kết hợp sgk, 1
hs đứng tại chổ
trình bày
chứng minh
- Hs dới lớp nhận
xét
- Hs ghi chép
vào vở
- Hs chú ý theo
dõi
- Khoảng 2-3 hs
lần lợt đọc quy

tắc
- Hs ghi nhớ

1. Định lý:
Với hai số a và b không âm, ta
có:
a.b = a . b

C/m: Vì a 0 và b 0 nên a . b
xác định và không âm, ta có:

(

a. b

) = ( a ) .( b )
2

2

2

= a.b

Vậy a . b là căn bậc hai số học
của a.b hay a.b = a . b
* Chú ý: (Sgk)
2. áp dụng:
a, Quy tắc khai phơng một tích:
(sgk)

Ví dụ: Tính
a,
49.1, 44.25 = 49. 1, 44. 25 = 7.1, 2.5 = 42

b,
810.40 = 81.400 = 81. 400 = 9.20 = 180

- Hs hoạt động
cá nhân làm ví
dụ

- Gv gọi hs trả lời,
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

9

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
gv ghi bảng
- Yêu cầu hs làm ?
2
sgk theo nhóm
- Gv gọi 2 hs khác
nhóm lên bảng
trình bày bài giải
- Gv nhận xét chốt

lại
HĐ3.(10): Quy
tắc nhân các căn
bậc hai
- Gv nêu ví dụ, hớng dẫn hs làm
- Từ đó dẫn dắt hs
phát hiện quy tắc
- Gv chốt lại quy
tắc
- Yêu cầu hs làm ?3
sgk theo nhóm nhỏ
- Sau khi hs làm
xong, gv yêu cầu
các nhóm đổi
phiếu cho nhau, gv
treo bảng phụ đáp
án, yêu cầu hs
nhận xét đánh giá
bài bạn
- GV nêu chú ý nh
sgk
- Yêu cầu hs đọc
ví dụ sgk để hiểu
thêm
- Hớng dẫn hs làm ?
4 sgk
- Gv nhận xét chốt
lại

Năm học:

- 1 hs đứng tại
chổ trả lời, hs
khác nhận xét
- Hs hoạt động
theo nhóm 2 em
trong một bàn
làm ?2
- 2 hs lên bảng
trình bày, hs dới
lớp nhận xét
- Chú ý theo dõi,
tham gia làm ví
dụ
- Hs phát hiện
nêu quy tắc
- 2-3 hs lần lợt
đọc lại quy tắc
sgk
- Hs hoạt động
theo nhóm nhỏ
2 em trong 1
bàn làm ?3 vào
phiếu học tập
- Các nhóm đổi
phiếu cho nhau,
quan sát bảng
phụ đáp án,
đánh giá bài bạn
- Hs chú ý theo
dõi

- Hs đọc ví dụ
sgk

?2

<Hs trình bày>

b, Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Ví dụ: Tính
a, 5. 20 = 5.20 = 100 = 10
b, 1,3. 52. 10 = 1,3.52.10 = 262 = 26
* Quy tắc: (sgk)
?3
<Hs làm vào phiếu>

* Chú ý: Với hai biểu thức A và B
không âm ta có: A.B = A. B
?4
a, 3a 3 . 12a = 3a 3 .12a = 36.a 4 = 6a 2
b, 2a.32ab 2 = 64.a 2 .b 2 = 8ab (vì
a, b không âm)

- Tơng tự vận
dụng chú ý để
làm ?4 sgk
- Hs đứng tại
chổ trả lời, hs
khác nhận xét

4. Củng cố luyện tập:(10 )

- Hai hs đồng thời lên bảng làm bài tập sgk:
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

10

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

Hs1: Bài tập 17: a,

c,

0, 09.64

12,1.360

Hs2: Bài tập 18: a,
b, 2,5. 30. 48
7. 63
Sau khi 2 hs làm xong, gv gọi hs dới lớp nhận xét, sửa sai. Cuối
cùng gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu
- Hớng dẫn bài tập 20c sgk: 5a . 45a 3a với a 0
Ta có:
5a . 45a 3a = 5a.45a 3a = 152.a 2 3a = 15a 3a = 12a

5.Hớng dẫn về nhà (2 ):
- Học và nắm chắc hai quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn bậc hai
- Làm các bài tập 19, 22 đến 27 sgk
- Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập
Ngày soạn: 26/8/2013
Ngày dạy: 27/8/2013

I.

Luyện tập

Tiết
5 tiêu:
Mục

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc
định lý và hai quy tắc về mối liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc đó để giải
các bài tập sgk, học sinh đợc tự mình luyện tập giải bài tập
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm,
phiếu học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (7 )

Hs1: áp dụng quy tắc khai phơng một tích, hãy tính:
a,

24. ( 7 ) ;
2

b, 14, 4.640

Hs2: áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
a, 0, 4. 6, 4 ;
b, 2, 7. 5. 1,5
3. Dạy học bài mới:(28 )
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
thầy
trò
- Gv nêu bài tập, yêu
cầu 2 hs lên bảng làm
bài tập

- 2 hs lên bảng làm Bài tập 19 (Sgk)
2
bài tập 19b,c sgk,
b, a 4 ( 3 a ) với a 3
hs dới lớp làm vào vở

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.


11

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
- Sau khi 2 hs làm
xong, gv gọi hs dới lớp
nhận xét bài làm của
bạn
- Gv nhận xét chốt lại,
đánh giá cho điểm,
trình bày bài giải
mẫu
- Gv hớng dẫn bài tập
22a sgk:
?Nhận xét về biểu
thức dới dấu căn thức?
?Hãy áp dụng hằng
đẳng thức phân
tích biểu thức dới dấu
căn thức?
- Gv nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải
mẫu
- Tơng tự yêu cầu hs
làm các bài còn lại
theo nhóm 2 em trong
một bàn

- Sau khi hs làm xong,
gv thu mỗi dãy một
phiếu để nhận xét,
yêu cầu các nhóm còn
lại đổi phiếu cho
nhau
- Cuối cùng gv thu
phiếu để về nhà
chấm điểm
- Gv tiếp tục hớng dẫn
bài tập 24a sgk: Sử
dụng phơng pháp phát
vấn hs để hớng dẫn:
- Sau đó gv chốt lại
cách giải, yêu cầu hs
về nhà làm câu b tơng tự

Năm học:
nháp
- Hs dới lớp nhận xét
đánh giá bài làm
của bạn
- Hs chú ý theo dõi,
ghi bài giải mẫu
- Hs đọc đề bài
- Phát hiện đợc
biểu thức dới dấu
căn có dạng hằng
đẳng thức
- 1 hs đứng tại chổ

trả lời, hs khác
nhận xét
- Hs chú ý theo dõi,
ghi chép cẩn thận
- Mỗi dãy bàn làm
một bài, làm theo
nhóm 2 em trong
một bàn vào phiếu
học tập
- Hs đổi phiếu,
trên cơ sở nhận xét
sửa sai của gv để
nhận xét đánh giá
bài làm của nhóm
bạn
- Hs nộp phiếu

a4 ( 3 a ) =
2

( a ) . ( 3 a)
2 2

2

= a2 .( 3 a )

c,

27.48 ( 1 a )


2

với a > 1

27.48 ( 1 a ) = 9.3.4.12. ( 1 a )
2

2

= 32.22.62 . ( 1 a ) = 36 ( a 1)
2

Bài tập 22a (Sgk)

( 13 12 ) ( 13 + 12 )

132 122 =

= 1.25 = 25 = 5

học tập>

Bài tập 24a: (Sgk) Rút gọn
và tìm giá trị của biểu
thức:
4 ( 1 + 6 x + 9 x 2 ) = 22 ( 1 + 3x )
2


2

= 22 . ( 1 + 3 x ) = 2. 1 + 3 x
2

- Hs đọc đề bài
- Hs chú ý theo dõi,
trả lời câu hỏi của
gv để tìm cách
giải
- Hs ghi bài giải
mẫu, về nhà làm tơng tự

Với x = 2 ta có:

(

)

(

)

2. 1 + 3. 2 = 2. 1 3 2 = 2. 3 2 1

Bài tập 26: (Sgk)
a, Ta có
25 + 9 = 34
25 + 9 = 5 + 3 = 8 = 64


Vì 34 < 64 nên
25 + 9 < 25 + 9

- Gv yêu cầu hs làm
bài tập 26 sgk theo

- Hs hoạt động theo b, Vì a > 0, b > 0 nên ta có:
nhóm 4 em, làm bài
tập 26 sgk vào

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

12

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

nhóm 4 em, làm trong
3 phút

2

= a+b


(

=

) (

)

- Ghi nhớ, tránh
nhầm lẫn khi áp
dụng

4. Củng cố luyện tập:(8 )
- Hớng dẫn hs làm các bài tập:
Bài 23b: (Sgk)
Chứng minh: ( 2006 2005 ) và
đảo của nhau

(

)

)

(

- Sau bài này gv cần lu ý cho hs tránh nhầm
lẫn khi áp dụng quy
tắc khai phơng một
tích và nhân các căn

bậc hai

Vậy
của nhau

a+b

2
- Hs cả lớp tham gia
a + b = a + 2 ab + b
nhận xét từ đó
tìm ra bài giải mẫu Mặt khác a + b < a + 2 ab + b
2
2
- Các nhóm đối
nên a + b < a + b
chiếu bài giải mẫu
hay a + b < a + b
để đối chiếu sửa
sai cho nhóm mình

- Sau khi hs làm xong,
gv thu bảng phụ của
2-3 nhóm treo lên
bảng để nhận xét
(Nếu không có nhóm
nào làm đúng thì gv
treo bảng phụ đáp án
để hs đối chiếu mà
sửa sai cho nhóm

mình)

Giải: Ta có:

(
(

bảng phụ nhóm

2006 2005

(

2006

)(

(

)

2006 + 2005 là hai số nghich

2006 + 2005

)

) ( 2005 ) = 2006 2005 = 1
2005 ) và ( 2006 + 2005 ) là hai số nghich đảo
2006


2

Bài 25d: (Sgk) Tìm x biết:

2

4(1 x) 6 = 0
2

Tơng tự, về nhà làm các bài còn lại
5. Hớng dẫn về nhà: (2 )
- Học và nắm chắc hai quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn bậc hai
- Làm bài tập 25, 32, 34 sách bài tập
- Đọc trớc bài mới "Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng"
Ngày soạn: 28/9/2013
Ngày dạy: 29/8/2013

I.

Tiết
6 tiêu:
Mục

Li ên hệ giữa phép chia
và phép khai phơng

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.


13

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng
minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
- Nắm hai quy tắc khai phơng một thơng và chia
hai căn bậc hai
Kỹ năng: Biết vận dụng định lý và hai quy tắc trên trong
tính toán và biến đổi biểu thức
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi giải toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi các quy tắc, ví dụ Sgk.
Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ (7 )
Hs1: Tìm x biết:
a, 16 x = 8 ;
b, 4 x = 5
16


25

Hs2: Tính và so sánh:
3, Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy
- Dựa vào phần kiểm tra
bài cũ của hs2, gv đặt
vấn đề vào bài mới
HĐ1: Định lý. (10 )
- Nêu định lý nh sgk trên
bảng phụ.
- Yêu cầu hs suy nghĩ
chứng minh định lý

16
25

Hoạt động của trò
- Chú ý theo dõi, nảy
sinh vấn đề
- Hs quan sát, đọc
định lý
- Hs suy nghĩ, kết hợp
quan sát sgk

a
?Để c/m
là căn bậc hai
b

- Hs suy nghĩ trả lời
a
số học của
ta cần c/m
- 1 hs đứng tại chổ
b

đợc điều gì?
- Gv chốt lại cách c/m trên
bảng phụ.
HĐ2: Quy tắc khai phơng một thơng:(8)
- Gv treo bảng phụ nội
dung quy tắc
- Treo bảng phụ nội dung
ví dụ 1 sgk, hớng dẫn cho
hs cách làm, chỉ rõ đã áp

Ghi bảng

1, Định lý: (Bảng
phụ)
Với số a không âm
và số b dơng, ta có:
a
a
=
b
b

C/m: (bảng phụ.)


trình bày c/m, hs
khác nhận xét
- Hs chú ý, ghi vở

- 3 hs lần lợt đứng tại
chổ đọc quy tắc
- Chú ý theo dõi nắm

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

14

2, áp dụng:
a, Quy tắc khai phơng một thơng:
(Bảng phụ)
Ví dụ 1: (bảng phụ.)
Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
dụng quy tắc chổ nào
- Tơng tự yêu cầu hs
làm ?2 theo nhóm
- Gv thu bài 2-3 nhóm
để nhận xét, yêu cầu các
nhóm còn lại đổi bài cho
nhau.

- Gv nhận xét chốt lại bài
giải mẫu
HĐ3: Quy tắc chia hai
căn bậc hai (9 )
- Gv treo bảng phụ nội
dung quy tắc
- Yêu cầu Hs đọc nội
dung ví dụ 2 sgk, hớng
dẫn cho hs cách làm, chỉ
rõ đã áp dụng quy tắc
chổ nào
- Tơng tự yêu cầu hs
làm ?3 theo nhóm
- Gv thu bài 2-3 nhóm
để nhận xét, yêu cầu các
nhóm còn lại đổi bài cho
nhau.
- Gv nhận xét chốt lại bài
giải mẫu
- Gv dẫn dắt đi đến chú
ý nh sgk
- Yêu cầu hs nghiên cứu
ví dụ 3 sgk
- Tơng tự yêu cầu hs
làm ?4
- Gv thu bài của 2-3
nhóm, nhận xét
- Gv nhận xét chốt lại, bài
giải mẫu


Năm học:
cách làm
- Hs hoạt động nhóm
2 em trong một bàn,
làm vào bảng nhóm
(3')
- Hs quan sát, tham
gia nhận xét sửa sai
cho nhóm bạn
- Hs đối chiếu đánh
giá bài của nhóm bạn.
Ghi bài giải vào vở
b, Quy tắc chia hai
căn bậc hai:
(bảng phụ)
- 3 hs lần lợt đứng tại
chổ đọc quy tắc
- Chú ý theo dõi nắm
cách làm
- Hs hoạt động nhóm
2 em trong một bàn,
làm vào bảng nhóm
(3')
- Hs quan sát, tham
gia nhận xét sửa sai
cho nhóm bạn
- Hs đối chiếu đánh
giá bài của nhóm bạn.
Ghi bài giải vào vở
- Hs chú ý theo dõi,

đọc nội dung chú ý
Sgk

Ví dụ 2: (bảng phụ)

Chú ý sgk

- Đọc ví dụ 3 sgk, tìm
hiểu cách làm
- Hs hoạt động theo
nhóm 4 em làm ?4
trong 3 phút vào bảng
nhóm
- Hs tham gia nhận
xét bài của nhóm bạn
- Các nhóm còn lại đối
chiếu sửa sai, ghi
chép vào vở

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

15

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014


Năm học:

4, Củng cố luyện tập (8 )
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 28a và 29c sgk?
- Sau khi hs làm xong gv tổ chức cho hs dới lớp nhận xét sửa
sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận
289
289 17
12500
12500
=
= 25 = 5
=
=
28a,
29c,
500
225
500
225 15
- Chốt lại kiến thức cơ bản cần nắm của bài học.
5, Hớng dẫn về nhà (3 )
- Hớng dẫn nhanh bài tập 30c sgk, yêu cầu hs về nhà làm các
bài còn lại
- Làm bài tập 28b,c,d; 29a,b,d; 30a,b,d; 31; 32 sách giáo khoa.
Ngày soạn: 1/9/2013
Ngày dạy: 03/9/2013

Luyện tập


Tiết
7

Mục tiêu:

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh
nắm chắc định lý và hai quy tắc về mối liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý và hai quy tắc
trên để giải bài tập và biến đổi biểu thức có chứa căn bậc
hai.
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi giải toán
II.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ ghi bài tập
35Sgk.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm, phiếu học tập
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:(7 )
I.

Hs1: Thực hiện tính:

a,

2

14

;
25

b,

15
735

y x2
.
với x > 0, y 0
x y4

Hs2: Rút gọn biểu thức sau:

3, Dạy học bài mới: (27 )
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
thầy
trò
- Gv nêu các dạng
bài tập, hớng dẫn hs
giải
- Gv nêu btập 32c,

- Hs chú ý theo
dõi, nắm cách
giải. Sau đó áp
dụng giải các bài


Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

16

Dạng 1: Thực hiện phép tính
Btập 32 (sgk) Tính
c,
Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
hớng dẫn hs làm
?Có nhận xét gì về
biểu thức dới dấu
căn thức?
- Gv hớng dẫn, giải
bài mẫu
- Yêu cầu hs làm
câu b, d
- Sau khi hs làm
xong, gv gọi hs dới
lớp nhận xét
- Gv nhận xét sửa
sai, trình bày bài
giải mẫu
- Gv giới thiệu dạng
btập thứ 2

- Gv nêu btập 34a
(sgk)
?Ta áp dụng kiến
thức nào để giải?
- Gv vừa hớng dẫn,
vừa trình bày bảng
để hs nắm đợc
cách làm
- Gv yêu cầu hs làm
bài 34c, d theo
nhóm 4 em, chia lớp
thành 2 dãy, dãy 1
làm câu c, dãy 2
làm câu d
- Sau khi hs làm
xong, gv thu bảng
phụ 2 nhóm ở 2 dãy
để nhận xét sửa
sai
- Gv nhận xét chốt
lại, có thể treo bảng
phụ đáp án để hs
căn cứ đánh giá
- Gv nêu bài tập 33a

Năm học:
tập tơng tự
- Hs nhận dạng
hằng đẳng thức
và áp dụng

- 2 hs lên bảng
làm bài 32b, d
sgk. Cả lớp làm
vào vở nháp
- Hs dới lớp nhận
xét bài làm của
bạn
- Hs chú ý theo
dõi ghi chép cẩn
thận
- Hs theo dõi
- Hs theo dõi, suy
nghĩ trả lời câu
hỏi của gv
- Hs suy nghĩ trả
lời

( 165 + 124 ) ( 165 124 )

1652 1242
=
164

164

289.41
289
289 17
=
=

=
164
4
2
4
b, 1, 44.1, 21 1, 44.0, 4 =
=

1492 76 2
=
457 2 384 2

d,

Dạng 2: Rút gọn
Btập 34 (sgk) Rút gọn các
biểu thức sau:
a,
3
= ab 2
ab

ab 2

2 4

= ab 2

3


( ab )

2 2

= ab 2

3

( ab )

2 2

3
3
= ab 2
= ab 2 3
2
2
ab
ab

<Bảng phụ nhóm>
c,

9 + 12a + 4a 2
b2

với a 1,5; b < 0

- Chú ý theo dõi,

nắm cách làm
- Hs hoạt động
theo nhóm 4 em,
trình bày bài
giải vào bảng
phụ nhóm
- 2 nhóm nộp bài,
các nhóm còn lại
đổi bài cho
nhau để nhận
xét đánh giá
- Căn cứ vào bài
giải mẫu để
đánh giá bài làm
của nhóm bạn

d, ( a b )

ab

( a b)

2

với

a
Dạng 3: Giải phơng trình,
tìm x:

Btập 33 (sgk) Giải phơng
trình
a,
2.x 50 = 0 2.x = 50
x=

50
50
x=
x = 25 = 5
2
2

b,

- Hs chú ý theo
dõi nắm cách

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

17

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:


sgk, hớng dẫn hs làm
- Yêu cầu hs nắm
đợc cách giải tơng
tự nh giải phơng
trình bậc nhất

làm
- Vận dụng cách
giải pt bậc nhất
để giải

3.x + 3 = 12 + 27
3.x + 3 = 2 3 + 3 3 3. ( x + 1) = 5 3
x +1=

- Hs hoạt động cá
- Tơng tự yêu cầu hs nhân làm bài
làm bài 33b vào
33b vào phiếu
phiếu học tập
học tập làm
trong 3 phút
- Hs dới lớp tham
- Sau khi hs làm
gia nhận xét bài
xong, gv thu 2-3
làm của bạn, từ
phiếu để nhận xét, đó sửa sai cho
sửa sai

mình

5 3
= 5 x = 51 x = 4
3

- Gv yêu cầu hs về
nhà làm các bài còn
lại

4, Củng cố luyện tập:(8 )
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 35a và 35b sgk?
- Sau khi hs làm xong gv tổ chức cho hs dới lớp nhận xét sửa
sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận
35a,
35b,

( x 3)

2

= 9 x3 = 9

x 3 = 9
x = 12


x 3 = 9
x = 6
4x2 + 4x + 1 = 6


( 2 x + 1)

2

= 6 2x +1 = 6

5

x
=

2 x + 1 = 6
2 x = 5
2



2 x + 1 = 6
2 x = 7
x = 7

2
- Gv treo bảng phụ btập 35, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời
5, Hớng dẫn về nhà (3 )
- Hớng dẫn nhanh bài tập 37 sgk, yêu cầu hs về nhà làm các
bài còn lại
- Làm bài tập 41, 42 sách bài tập
* Rút kinh nghiệm:



Ngày soạn: 03/9/2013
Ngày dạy: 05/9/2013
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

18

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai

Tiết
8

Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh nắm đợc cơ sở của phép đa thừa số ra
ngoài hay vào trong dấu căn.
Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng thực hiện phép biến đổi đa
thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn. Biết vận dụng các
phép biến đổi đó để so sánh các căn bậc hai và biến đổi
biểu thức.
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,

chính xác khi biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi ví dụ 1, ví dụ 4,ví dụ 5 SGK
Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:(6)
I.

Hs1: Rút gọn biểu thức: a,

(

4 11

)

2

(

1 3

)

2

b,

=


=

Hs2: Tìm x biết: a,
3, Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy
HĐ1: Đa thừa số ra
ngoài dấu căn (15).
- Gv yêu cầu hs suy
nghĩ trả lời ?1 sgk
- Gv gọi hs trả lời
- Gv nhận xét chốt lại
- Gv giới thiệu đẳng
thức a 2b = a b đợc gọi
là phép đa thừa số ra
ngoài dấu căn
- Gv treo bảng phụ ví
dụ 1 minh họa
- Gv nêu: có thể sử
dụng phép đa thừa số
ra ngoài dấu căn để
rút gọn biểu thức. Lấy

b,

x2 = 7

Hoạt động của
trò


- Hs thảo luận theo
bàn làm ?1 sgk
- 1 hs đứng tại chổ
trả lời, hs khác nhận
xét
- Chú ý theo dõi, ghi
chép
- Hs nắm đợc phép
đa thừa số ra ngoài
dấu căn
- Theo dõi, tham gia
làm ví dụ để hiểu
thêm

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

19

4 x2 = 6

Ghi bảng
1, Đa thừa số ra ngoài
dấu căn:
?1
Với a 0, b 0 ta có:
a 2b = a 2 . b = a b = a b
a 2b = a b đợc gọi là

phép biến đổi đa

thừa số ra ngoài dấu
căn
Ví dụ 1:
a, 32.2 = 3 2
b, 20 = 4.5 = 22.5 = 2 5
Ví dụ 2: Rút gọn biểu
thức
Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
ví dụ minh họa
- Gv yêu cầu hs làm ?2
sgk
- Sau đó gv gọi 2 hs lên
bảng làm
- Gv nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải mẫu
- Giới thiệu phép đa
thừa số ra ngoài dấu
căn cũng đợc áp dụng
cho các biểu thức chứa
chữ, Gv nêu phần tổng
quát nh sgk
- Gv nếu ví dụ 3, hớng
dẫn hs cách áp dung
để làm
- Gv yêu cầu hs làm ?3
sgk, chia lớp thành 2

dãy, mỗi dãy làm một
bài
- Sau khi hs làm xong,
gv thu bảng phụ 2
nhóm để nhận xét,
các nhóm còn lại đổi
bài để đánh giá
- Gv hớng dẫn hs nhận
xét sửa sai
- Gv chốt lại bài giải
mẫu
HĐ2: Đa thừa số vào
trong dấu căn (14)
- Gv phép đa thừa số
ra ngoài dấu căn có
phép biến đổi ngợc là
phép đa thừa số vào
trong dấu căn. Gv nêu
cách làm
- Gv nêu ví dụ 4, hớng
dẫn hs áp dụng làm rồi
treo bảng phụ chốt lại
bài giải mẫu.
- Tiếp tục yêu cầu hs
làm ?4 sgk

Năm học:
- Hs theo dõi cách
biến đổi, phát hiện
đã áp dụng phép

biến đổi ở chổ nào
- Hs hoạt động cá
nhân làm ?2 trong 3
phút
- 2 hs lên bảng làm,
hs dới lớp theo dõi
nhận xét
- Hs theo dõi, ghi
chép cẩn thận
- Hs theo dõi, đọc
phần tổng quát sgk

3 5 + 20 + 5
= 3 5 + 22.5 + 5
=3 5+2 5+ 5 =6 5

?2 Rút gọn biểu thức
a, 2 + 8 + 50 =
b, 4 3 + 27 45 + 5 =
* Một cách tổng quát:
Với hai biểu biểu thức
A, B mà B 0, ta có
A2 .B = A B

Ví dụ 3: Đa thừa số ra
ngoài dấu căn
a,

- Hs theo dõi, kết hợp
sgk nắm cách làm

- Hs hoạt động theo
nhóm 2 em, thảo
luận làm ?3 vào
bảng phụ nhóm

4x2 y =

( 2x )

2

y = 2x y

= 2x y Vì x 0, y 0

b,
18 xy 2 =

( 3y )

2

2x = 3 y 2x

= 3 y 2 x Vì x 0, y < 0

?3
a, 28a 4b 2 với b 0
b, 72a 2b 4 với a < 0


- 2 nhóm nộp bài,
các nhóm còn lại đổi
bài để đánh giá
2, Đa thừa số vào trong
- Hs tham gia nhận
xét sửa sai, tìm bài dấu căn:
Với A 0, B 0
giải mẫu
ta có A B = A2 B
- Hs căn cứ đánh giá
Với A < 0, B 0
ta có
A B = A2 B

- Chú ý theo dõi, kết
hợp sgk để nắm
cách làm

Ví dụ 4:
a, 3 7 = 32.7 = 63
b, 2 3 = 22.3 = 12
c,

- Hs theo dõi, áp
dụng làm ví dụ 4
sgk

5a 2 2a =

d, 3a 2 2ab = ( 3a 2 ) .2ab


- Hs hoạt động theo

= 9a 4 .2ab = 18a 5b

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

20

( 5a )

2 2

.2a = 50a 5
2

?4 Đa thừa số vào
Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
- Gv gọi đồng thời 4 hs
lên bảng trình bày bài
giải
- Gv nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải mẫu
- Gv giới thiệu có thể áp
dung phép đa thừa số

vào trong dấu căn để
so sánh các căn bậc hai

Năm học:
bàn, thảo luận làm ?
4 sgk, làm trong 5
phút
- 4 hs lên bảng làm,
hs dới lớp theo dõi
nhận xét

trong dấu căn
a, 3 5 =
b,
1, 2 5 =

c, ab 4 a với a 0
d, 2ab 2 5a với a 0

- Hs chú ý theo dõi,
ghi chép cẩn thận
- Hs theo dõi, quan
sát ví dụ sgk để
hiểu thêm

4, Củng cố luyện tập (7):
Gv hệ thống yêu cầu hs nắm chắc hai phép biến đổi đa
thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. có thể áp dụng phép đa
thừa số vào trong dấu căn để so sánh các căn bậc hai. Treo bảng
phụ ví dụ 5 Sgk giới thiệu và yêu cầu Hs chỉ rõ các cách làm: So

sánh 3 7 với 28
* Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn: 7/9/2013

I.

Ngày dạy: 9/9/2013

Tiết
9Mục tiêu:

Luyện tập

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc hai
phép biến đổi đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Kỹ năng: Học sinh đợc rèn luyện thực hành áp dụng 2 phép
biến đổi để biến đổi các biểu thức có chứa căn bậc hai.
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, phân loại bài tập luyện tập, bảng phụ ghi
bài cũ, BT45a. Bt cũng cố.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:(6)
Hs1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn: a, 108 =
b, 7.63.a 2 =

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

21

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:

b,

Hs2: Đa thừa số vào trong dấu căn: a, 3 5 =

2
xy =
3

3, Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy
HĐ1: Bài tập áp dụng
phép biến đổi đa
thừa số vào trong
hay ra ngoài dấu căn
(7)
- Gv gọi 2 hs lên bảng
làm bài tập 43a,d và 44

sgk
- Sau 3 phút, gv gọi hs
dới lớp nhận xét
- Gv nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải mẫu
HĐ2: Bài tập biến
đổi, rút gọn biểu
thức (14)
- Gv nêu bài tập 46a
sgk
- Gv phát vấn, hớng dẫn
hs từng bớc biến đổi
để rút gọn
- Tơng tự, yêu cầu hs
làm bài 46b sgk
- Sau 3 phút, gv gọi 1
hs lên bảng trình bày
bài giải
- Gv nhận xét chốt lại
- Tiếp tục yêu cầu hs
làm bài tập 47a theo
nhóm 4 em
- Gv thu bảng phụ 2
nhóm để nhận xét,
các nhóm còn lại đổi
bài để đánh giá

Hoạt động của
trò


- 2 hs đồng thời lên
bảng làm bài tập
43a,d và 44 sgk, hs
dới lớp làm vào vở
nháp
- Hs dới lớp nhận xét
bài làm của bạn
- Chú ý theo dõi, ghi
chép

- Hs đọc bài tập 46a
sgk
- Hs trả lời câu hỏi
của gv để nắm
cách biến đổi
- Hs thảo luận theo
bàn làm bài 46b sgk
- 1 hs lên bảng làm,
cả lớp theo dõi, nhận
xét
- Hs hoạt động theo
nhóm 4 em làm
trong 5 phút, trình
bày bài giải vào
bảng phụ nhóm
- 2 nhóm nộp bài,
các nhóm đổi bài
cho nhau để đánh
giá


Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

22

Ghi bảng
1, Bài tập áp dụng
phép biến đổi đa
thừa số vào trong hay
ra ngoài dấu căn
Btập 43: (sgk)
a, 54 = 9.6 = 32.6 = 3 6
d,
0,05 28800 = 0,05 14400.2
= 0,05 1202.2 = 0,05.120 2 = 6 2

Btập 44: (sgk)
b, 5 2 = 52.2 = 50
d, x

2
2.x 2
=
= 2x
x
x

2, Bài tập biến đổi
rút gọn biểu thức
Btập 46: (sgk)

a,
2 3 x 4 3x + 27 3 3 x

(

)

= 2 3x 4 3x 3 3 x + 27

(

= 5 3 x + 3 3 = 3 3 5 x

)

b, 3 2 x 5 8 x + 7 18 x + 28
Btập 47a: (sgk)
<Bảng phụ nhóm>

3, Bài tập so sánh các
căn bậc hai
Btập 45: (sgk) So sánh
các căn bậc hai:
Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014

Năm học:


- Gv hớng dẫn cả lớp
nhận xét, sửa sai đa ra
bài giải mẫu
- Gv thu kết quả đánh
giá của các nhóm
Tơng tự, yêu cầu hs về
nhà làm câu b
HĐ3: Bài tập so sánh
các căn bậc hai (11)
- Gv nêu bài tập 45 sgk
- Gv hớng dẫn hs làm
câu a trên bảng phụ.
- Tơng tự yêu cầu hs
làm các câu còn lại của
bài 45
- Sau 3 phút gv gọi
đồng thời 3 hs lên
bảng làm 3 câu

- Hs tham gia nhận
xét, tìm ra bài giải
mẫu, từ đó căn cứ
để đánh giá

a, 3 3 = 32.3 = 27 > 12
b, 7 = 49;3 5 = 45
Vì 49 > 45 nên
7>3 5


c,
2

1
17
1
51 = ữ .51 =
3
3
3

- Hs đọc bài tập 45
2
sgk
1
1
150 = ữ .150 = 6
- Hs tham gia làm
5
5
câu a để nắm cách Vì
làm
17
1
1
< 6
51 < 150
3
3
5


- Hs có thể thảo luận
d,
trong bàn với nhau,
2
tìm cách làm các
1
3
1
6 = ữ .6 =
câu còn lại
2
2
2
- 3 hs lên bảng làm,
hs dới lớp theo dõi,
nhận xét

6

1
1
= 62. = 18
2
2



- Sau khi hs làm xong
gv hớng dẫn hs dới lớp

lần lợt nhận xét sửa sai
từng câu

- Hs dới lớp tham gia
nhận xét sửa sai, ghi
bài giải mẫu

Chú ý: Yêu cầu hs chỉ
rõ đã áp dung phép
biến đổi ở chổ nào?

- Hs nắm đợc đã áp
dụng các phép biến
đổi nh thế nào

3
1
1
< 18
6 <6
2
2
2

4, Củng cố luyện tập:(5)
- Gv treo bảng phụ hớng dẫn hs làm bài tập:
Chứng minh:

(x


y+y x

)(

x y

xy

) = x y

Với x > 0, y > 0

* Rút kinh nghiệm:



Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

23

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
Ngày soạn: 10/9/2013

I.


Tiết
10

Năm học:
Ngày dạy: 12/9/2013

Biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn bậc hai (Tiếp)

Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nắm hai phép biến đổi khử mẫu của
biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Kỹ năng: Học sinh đợc thực hành vận dụng các phép biến
đổi để biến đổi biểu thức, biết phối hợp nhiều phép biến
đổi để rút gọn biểu thức.
Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi ví dụ 2.Công thức tổng
quát. Bài tập cũng cố.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:(6)
Hs1: Rút gọn biểu thức
16b + 2 40b 3 90b với b 0
Hs2: Rút gọn biểu thức ( 28 12 7 ) 7 + 2 21
3, Dạy học bài mới:
Hoạt động của

Hoạt dộng của thầy
Ghi bảng
trò
HĐ1: Khử mẫu của
biểu thức lấy căn
(14).
- Gv đặt vấn đề nh
sgk, nêu ví dụ 1, hớng
dẫn hs cách làm
- Từ ví dụ 1, gv dẫn
dắt hs tìm ra công
thức tổng quát
- Gv chốt lại công thức,
ghi bảng
- Yêu cầu hs làm ?1 sgk
- Gv gọi 3 hs đồng thời
lên bảng làm 3 bài

1, Khử mẫu của biểu
thức lấy căn:
Ví dụ 1: Khử mẫu của
- Hs chú ý theo dõi,
biểu thức lấy căn:
kết hợp sgk, tham gia a,
làm ví dụ 1 để rút
2
2.3
6
6
6

=
= 2 =
=
ra cách khử mẫu của
3
3.3
3
3
32
biểu thức lấy căn
5a
b,
với a.b > 0
7
b
- Hs trả lời câu hỏi
Tổng quát:
của gv để tìm ra
công thức tổng quát Với các biểu thức A, B
- Hs theo dõi, ghi vào mà A.B 0 và B 0 ta
có:
vở
A
AB
- Hs hoạt động cá
=
nhận làm trong 2
B
B
phút

?1 Khử mẫu của biểu
thức lấy căn

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

24

Tr-


Giáo án Đại số 9
2013 2014
của ?1 sgk
- Sau khi học sinh làm
xong, gv hớng dẫn cả lớp
nhận xét sửa sai lần lợt
từng bài
- Đối với từng bài, gv
chốt lại bài giải mẫu
để hs ghi chép

Năm học:
- 3 hs lên bảng làm,
cả lớp theo dõi, nhận
xét

4
4.5
20

20
=
=
=
2
5
5.5
5
5

a,
b,

3
3
3.5
15
- Hs tham gia nhận
=
= 2 2 =
125
25.5
5 .5
25
xét bài làm của bạn
- Hs ghi chép bài giải c,
3
3.2a
6a
mẫu

=
=
3
3
2
2a

6a
2a 2

=

HĐ2: Trục căn thức ở
mẫu (15).
- Gv treo bảng phụ ví
dụ 2 sgk, tiếp tục hớng
dẫn hs cách giải
- Từ ví dụ 2, gv giới
thiệu hai biểu thức liên
hợp với nhau và dẫn dắt
hs đi đến công thức
tổng quát
- Gv treo bảng phụ có
các công thức tổng
quát nh sgk, lần lợt
khắc sâu thêm cho hs
các công thức
- Từ đó gv yêu cầu hs
làm nội dung ?2 theo
nhóm

- Gv quan sát, theo dõi
các nhóm làm việc
- Sau khi hs làm xong,
gv thu mỗi nhóm 1
bảng phụ treo và hớng
dẫn cả lớp nhận xét
từng câu

- Hs chú ý theo dõi,
kết hợp quan sát sgk,
tham gia làm ví dụ
để nắm cách làm
- Hs nắm đợc biểu
thức liên hợp, tìm ra
công thức tổng quát
dới sự hớng dẫn của
gv

- Hs tham gia nhận
xét bài làm của
nhóm bạn, đồng thời
sửa sai cho nhóm

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
ờng THCS Hồng Thuỷ.

25

2


vì a > 0

2, Trục căn thức ở mẫu:
Ví dụ 2: Trục căn thức
ở mẫu
a,
5
2 3

=

5. 3
5 3 5 3
=
=
6
2. 3. 3 2.3

10
=
3 +1

b,
=

10

(

6


(

(

(

(

5+ 3
53

)(

3 1

(

3 1

3 +1

) =5

6

(
(

)(


)

)

5 3

5 3

) =3

)

3 1

3 1

6
=
5 3
=

10

3 1

c,

- Hs chú ý theo dõi,
ghi vào vở

- Hs hoạt động theo
nhóm
Nhóm 1, 2: làm câu
a,
Nhóm 3, 4, 5: làm
câu b,
Nhóm 6, 7, 8: làm
câu c,
Hs trình bày bài giải
vào bảng phụ nhóm

( 2a )

2a .2a

)

5+ 3

5+ 3

)

)

Tổng quát:
<Bảng phụ>
?2 Trục căn thức ở
mẫu
2

với b > 0
3 8 b
5
2a
,
b,
với
5 2 3 1 a
a 0, a 1
4
6a
,
c,
7+ 5 2 a b
với a > b > 0

a,

5

,

Tr-