Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.33 KB, 11 trang )

MÔN TOÁN LỚP 4
GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT.


Toán
1. Trong
2.
Hãy kểcác
têngóc
cácdưới
góc đã
đây:
học ở lớp 3?
* Có mấy góc không vuông? Là những
góc nào? Hãy ghi kết quả vào nháp.

1

4

2

5

3

6


TOÁN
Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB



a) Góc nhọn:

Góc nhọn bé hơn góc vuông.

B
O

A

Hãy
góctên
AOB
vào
con, của
dùnggóc
ê- ke
để
Hãyvẽnêu
đỉnh
vàbảng
các cạnh
nhọn
kiểm
trên?tra độ lớn của góc vừa vẽ và cho biết
góc này lớn hơn hay bé hơn góc vuông?


TOÁN
b) Góc tù

M

- Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON
O

N

- Góc tù lớn hơn góc
vuông.

Thảo luận nhóm đôi: Hãy vẽ góc MON vào
vở nháp, đọc tên đỉnh và các cạnh, dùng ê- ke
để kiểm tra độ lớn của góc đó ?


TOÁN
GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT.
* Thảo
Các điểm
luậnC,
nhóm:
O, D Hãy
như vẽ
thếgóc
nàoCOD
với nhau?
vào vở
c) Góc bẹt
nháp,
ê-ke

độ lớn
của góc
Các dùng
điểm C,
O,để
D kiểm
thẳngtra
hàng
với nhau.
C
Góc
bẹt
đỉnh
O;
cạnh
OC,
OD
đó và cho biết góc vừa đo: C
Góc bẹt bằng hai góc vuông. C
A. Nhỏ hơn góc
.
B. Bằng góc vuông
vuông
O
C
C. Lớn hơn góc vuông
D. Bằng hai góc vuông

D



Toán
GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT.
*Sắp xếp các góc sau: góc vuông, góc nhọn, góc
tù, góc bẹt theo thứ tự góc lớn dần vào vở nháp.

Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.


TOÁN
GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT.
B

a)
O

Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.
Góc nhọn bé hơn góc vuông.
A

b) M

Góc tù đỉnh O; cạnh ON, OM.
Góc tù lớn hơn góc vuông.
O

N

Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OB.
Góc bẹt bằng hai góc vuông.


c)
C

.

O

D


TOÁN
GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT
2. Thực hành:
a) Viết các từ “góc bẹt”, “góc nhọn”, “góc
vuông” vào chỗ chấm dưới hình cho thích hợp:
I

M

E

P

N B
K
A
…………...........................
…………...........................
Góc

bẹt
Góc vuông

C
Q
…………...........................
Góc tù

D
G
…………...........................
Góc
nhọn

b) Viết cỏc từ “bộ hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” vào chỗ chấm
cho thớch hợp:


TOÁN
GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT
2. Thực hành:
Bài 3: Viết tên các góc vuông, góc nhọn,
góc tù có trong hình sau:
Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD
A
B
Góc vuông đỉnh D cạnh DA,
DC
Góc tù đỉnh B cạnh BA, BC
D


C Góc nhọn đỉnh C cạnh CB,

CD


TOÁN
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

Hình tam giác có
một góc vuông.
Hình tam giác có
một góc tù.
Hình tam giác có ba
góc nhọn.

00:06
00:05
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:07
00:08
00:14
00:15
00:16
00:18
00:19

00:12
00:13
00:09
00:10
00:11
00:17
00:25
00:27
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:26
00:28
00:30
00:29


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH!



×