Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 17 trang )

MÔN
TOÁN
LỚP 4


Tính bằng cách thuận tiện nhất:
32 + 5 + 68 + 95
Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng ta làm
như thế nào ?


Lớp 3, các em đã học 2 loại góc: góc vuông và góc không vuông.
Trong các góc sau, góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông ?

A

O
M

P

B

Q
C

O

I

N



O

D


Lớp 3, các em đã học 2 loại góc: góc vuông và góc không vuông.
Trong các góc sau, góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông ?

A

O
M

P

B

Q
C

O

I

N

O

D



1.Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
a.Góc nhọn:
A

O
B
Góc nhọn đỉnh O ; cạnh OA, OB
Góc nhọn bé hơn góc vuông
b.Góc tù:
M

M

HÌNH THOI

P
Q

O

N
Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON


1.Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
a.Góc nhọn:
A


K

O
B
Góc nhọn đỉnh O ; cạnh OA, OB
Góc nhọn bé hơn góc vuông

b.Góc tù:
M

I
O

N
Góc tù đỉnh O, cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông

H


1.Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
a.Góc nhọn:
A

O
B
Góc nhọn đỉnh O ; cạnh OA, OB
Góc nhọn bé hơn góc vuông
b.Góc tù:
M

O

N
Góc tù đỉnh O, cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông

c.Góc bẹt:

C

O

Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD

D



1.Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
a.Góc nhọn:
A

O
B
Góc nhọn đỉnh O ; cạnh OA, OB
Góc nhọn bé hơn góc vuông
b.Góc tù:
M
O


N
Góc tù đỉnh O, cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông

c.Góc bẹt:

C

I

O

Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD
Góc bẹt bằng hai góc vuông

K

D


1.Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
a.Góc nhọn:
A

2.Thực hành:
Bài 1: Trong các góc sau đây, góc nào là:
Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ?

O


B
Góc nhọn đỉnh O ; cạnh OA, OB
Góc nhọn bé hơn góc vuông
b.Góc tù:
M

Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông

c.Góc bẹt: O
C

N

K
I
O
Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD
Góc bẹt bằng hai góc vuông

D


Bài 1: Trong các góc sau đây, góc nào là: Góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt ?
I
M

A


Góc nhọn

Q

N

P

Góc tù

C

B

X

E

Góc bẹt

Y

Góc vuông

G

V

.


K

D
U

Góc nhọn

O

Góc tù

H


1.Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
a.Góc nhọn:
A

2.Thực hành:
Bài 1: Trong các góc sau đây, góc nào là:
Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ?

O

B
Góc nhọn đỉnh O ; cạnh OA, OB
Góc nhọn bé hơn góc vuông
b.Góc tù:
M


Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông

c.Góc bẹt: O
C

N

K
I
O
Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD
Góc bẹt bằng hai góc vuông

D

Bài 2: Trong các tam giác sau:
Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
Hình tam giác nào có góc vuông?
Hình tam giác nào có góc tù?


Bài 2: Trong các hình tam giác sau:
- Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
- Hình tam giác nào có góc vuông?
- Hình tam giác nào có góc tù?
A

B


M

C
Tam giác ABC có 3
góc nhọn

D

N

P
Tam giác MNP có
góc tù

E

G
Tam giác DEG có
góc vuông


1.Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
a.Góc nhọn:
A

2.Thực hành:
Bài 1: Trong các góc sau đây, góc nào là:
Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ?
Bài 2: Trong các tam giác sau:
Hình tam giác nào có ba góc nhọn?

Hình tam giác nào có góc vuông?
Hình tam giác nào có góc tù?

O

B
Góc nhọn đỉnh O ; cạnh OA, OB
Góc nhọn bé hơn góc vuông
b.Góc tù:
M

Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông

A

M

N
P
C D Tam giác MNP có góc tù
Tam giác ABC có 3 góc

B

c.Góc bẹt: O
C

nhọn


N

K
I
O
Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD
Góc bẹt bằng hai góc vuông

D
E

Tam giác DEG có góc vuôngG


Hãy sắp xếp các góc đã học theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn.

Góc nhọn < Góc vuông < Góc tù < Góc bẹt


1.Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
a.Góc nhọn:
A

2.Thực hành:
Bài 1: Trong các góc sau đây, góc nào là:
Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ?
Bài 2: Trong các tam giác sau:
Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
Hình tam giác nào có góc vuông?

Hình tam giác nào có góc tù?

O

B
Góc nhọn đỉnh O ; cạnh OA, OB
Góc nhọn bé hơn góc vuông
b.Góc tù:
M

Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông

A

M

N
P
C D Tam giác MNP có góc tù
Tam giác ABC có 3 góc

B

c.Góc bẹt: O
C

nhọn

N


K
I
O
Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD
Góc bẹt bằng hai góc vuông

D
E

Tam giác DEG có góc vuôngG




×