ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 ( ĐẠI SỐ )
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Các mức độ cần đánh giá
CHỦ ĐỀ
1) Khái niệm về số SHT, lũy
thừa, So sánh, cộng, trừ,
nhân, chia SHT.
2) Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng
nhau.
3) Số thập phân, làm tròn số.
4) Tập hợp R
Tổng số
NHẬN BIÊT
THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số câu 1
1
1
1
1
5
Điểm
0,5
1
0,5 1,5
0,5
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
1
1
0,5
1
3
0,5
1
2
1
1
4
1
3
3
0,5
1
1
2,5
1
0,5
3
0,5
2
1,5
3
2
1,5
1
1,5
1
2
0,5
3
12
10
Trường THCS Bù Gia Mập
Tổ : Tự Nhiên
KIỂM TRA TOÁN 7 ( ĐẠI SỐ )
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Họ và tên:
……………………………
Lớp:………
MÃ ĐỀ 1
I . Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm, đúng toàn phần 4 điểm)
1) Chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Số lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. b) Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
c) Số 0 là số hữu tỉ âm.
d) số 0 là số hữu tỉ dương.
2) Kết quả của phép tính
a)
7
;
16
b)
6
24
1 5
+
là :
8 16
;
c)
3
;
12
d)
6
16
3) Điền vào ô vuông đúng (Đ) sai (S) ở các câu sau:
a) an . a2 = an+2
b) x100 : x99 = 1
4) Hai tỉ số
−3
9
và
có thành lập được tỉ lệ thức không ?
5
−15
a) Có
b) Không .
5) Làm tròn số 17,698 đến chữ số thập phân thứ hai là :
a) 17,69 ;
b) 17,70 ;
c) 17,708 ;
d) 17,79 .
6) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn :
a)
2
3
7) Biết
b)
7
13
c)
−2
15
d)
7
.
14
x y
=
và x + y = -20 thì x , y là:
7 13
a) x = 7 ; y = 13
b) x = -7 ; y = -13
c) x = -7; y = 13
d) x = 7 ; y = -13 .
8)Điền vào ô trống trong ( …) trong các phát biểu sau. Nếu a là số thực thì a là số
……………… hoặc số ……………….
II . Phần tự luận: (6 điểm)
0
Câu 1: ( 1 điểm)
−3 16 1
2− ÷ + ÷ .
4 2
2
35 ×9
.
37 ×20
7
Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích vì sao phân số
viết được dưới dạng số thập phân vô
12
Câu 2: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó.
Câu 4: ( 3 điểm) Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ
lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36.
ĐÁP ÁN
-----------***---------I . Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm, đúng toàn phần 4 điểm)
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
MÃ ĐỀ 1
b
a
Đ,S
a
b
d
b
MÃ ĐỀ 2
b
d
b
b
a
Đ,S
MÃ ĐỀ 3
d
b
b
a
a
Đ,S
MÃ ĐỀ 4
Số hữu
tỉ,vô tỉ.
b
Số hữu
tỉ,vô tỉ.
a
Số hữu
tỉ,vô tỉ.
b
Số hữu
tỉ,vô tỉ.
a
Đ,S
a
b
d
b
II. Phần tự luận : (6 điểm)
MÃ ĐỀ 1
0
−3 16 1
2 − ÷ + ÷ = 2 −1 + 8 = 9 .
4 2
2
5
5
3 ×9 3 ×32
= 7 =1 .
Câu 2: ( 1 điểm)
37 ×20
3 ×1
7
Câu 3: ( 1 điểm) Vì phân số
có mẫu dương , 12=22. 3 có ước nguyên tố 3 khác
12
7
= 0,583333... = 0,58(3).
2 và 5 .
12
Câu 1: ( 1 điểm)
Câu 4: ( 3 điểm)
Gọi số đo ba cạnh của tam giác lần lượt là a,b.c (cm).
Theo đề bài ta có :
a b c
= =
3 4 5
và a+b+c = 36.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a + b + c 36
= = =
=
=3
3 4 5 3 + 4 + 5 12
a
=3⇒ a =9
•
3
b
= 3 ⇒ b = 12
•
4
c
= 3 ⇒ c = 15
•
5
Vậy số đo ba cạnh của tam giác lần lượt là 9cm, 12cm, 15cm.
Lưu ý: Các đề tự luận 2; 3 và 4 có cách giải và biểu điểm tương tự.