BÀI GIẢNG TOÁN 4
CHƯƠNG 4 BÀI 2: PHÉP
TRỪ PHÂN SỐ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1
a. Hai số nguyên a và b được gọi là đối nhau khi nào?Lấy ví dụ minh
hoạ ?
b.Số đối của số nguyên a kí hiệu như thế nào?
c.Nêu quy tắc trừ hai số nguyên? Viết công thức tổng quát ?
Câu 2
Tính tổng
3 3
a. 0
5 5
2 2
b.
0
3 3
Tiết 82
1.Số đối
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
3 3
a, 0
5 5
2
3
2
3
hai phân số
2 2
b. 0
3 3
là số
……
đối….của phân số
2
3
2
số đối….của…………..
là ……
3
2
3
và
2
3
số đối
là hai số…………
Tiết 82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối
Định nghĩa: (SGK)
Hai số đối nhau
Kí hiệu số đối của phân số
a
b
a �a�
�
� 0
b �b�
� Tổng của chúng bằng 0
là
a
b
, ta
có:
a a
a
b
b
b
Tính tổng
Như vậy,
a a
a a
0
0 b.
a.
b b
b b
a và a
a
cũng đều là số đối của
b
b
b
Tiết 82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối
Định nghĩa: (SGK)
Hai số đối nhau
Kí hiệu số đối của phân số
a
b
a �a�
�
� 0
b �b�
Áp dụng:
x
� Tổng của chúng bằng 0
là
a
b
, ta
có:
a a
a
b
b
b
Điền số thích hợp vào ô trống
Cách tìm số đối của phân số
1 4
5 6
Số đối của
x
5
1
5
7 11
9
4 5
6
9 7
11
Cách 1: Đổi dấu phân số:
Cách 2: Đổi dấu tử:
Cách 3: Đổi dấu mẫu:
a
ba
b
a
ba
b
Tiết 82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối
Định nghĩa: (SGK)
Hai số đối nhau
Kí hiệu số đối của phân số
a
b
� Tổng của chúng bằng 0
là
a
b
, ta
có:
a a
a
b
b
b
a �a�
�
� 0
b �b�
2.Phép trừ phân số
Hãy tính và so sánh:
3
1 2
3 9
và
1 � 2�
�
�
3 �9�
1
2
1
3 9
3
� 2�
�
�
�9�
Tiết 82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối
Định nghĩa: (SGK)
Hai số đối nhau
Kí hiệu số đối của phân số
a
b
� Tổng của chúng bằng 0
là
a
b
a �a�
�
� 0
b �b�
2.Phép trừ phân số
a.Quy tắc: (SGK)
b.Ví dụ: Tính
2 �1 � 2 1
� �
7 �4 � 7
4
, ta
a a
a
b
b
b
a c a �c�
� �
b d b �d�
8 7 15
28
28
có:
Tiết 82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối
Định nghĩa: (SGK)
Hai số đối nhau
Kí hiệu số đối của phân số
a
b
a �a�
�
� 0
b �b�
2.Phép trừ phân số
a.Quy tắc: (SGK)
b.Ví dụ:
c.Nhận xét:
d.Áp dụng:
3 1
a.
5 2
� Tổng của chúng bằng 0
là
a
b
, ta
có:
a a
a
b
b
b
a c a �c�
� �
b d b �d�
Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số
Tính
5 1
b.
7 3
4 3
c.
5 5
1
1 � 2�
d. �
� e. 5
6
10 � 5 �
Lời giải
3 1 3 1 6 5 11
a.
5 2 5 2 10 10
5 1 5 1 15 (7) 22
b.
7 3 7
3
21
21
4 3 4 3 4 3 1
c.
5 5 5 5
5
5
1 � 2 � 1 2 1 4 5 1
d. �
�
10 � 5 � 10 5 10 10 2
1 30 1 30 (1) 31
e. 5
6
6
6
6
6
Tiết 82 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối
Định nghĩa: (SGK)
Hai số đối nhau
Kí hiệu số đối của phân số
a
b
a �a�
�
� 0
b �b�
2.Phép trừ phân số
a.Quy tắc: (SGK)
b.Ví dụ:
c.Nhận xét:
d.Áp dụng:
� Tổng của chúng bằng 0
là
a
b
, ta
có:
a a
a
b
b
b
a c a �c�
� �
b d b �d�
Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số