Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép trừ phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.19 KB, 7 trang )

BÀI 2:
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Hình thành phép trừ hai phân số số khác mẫu số.
- Giúp H biết cách trừ hai phân số khác mẫu số.
- Rèn kĩ năng trừ chính xác, trình bày, làm đúng quy định.
- Giáo dục H cẩn thận khi thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- HS chuẩn bị 2 băng giấy hình chữ nhật kích thước 4cm x 12cm, kéo.
- GV chuẩn bị 2 băng giấy hình chữ nhật kích thước 1dm x 6dm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi học và chuẩn bị - HS lắng nghe và thực hiện.
sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu các em - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
làm BT GV tự ra để giúp các em nắm chắc - HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài
tính chất kết hợp của phép cộng phân số.
của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Các em đã biết cách thực hiện cộng các - HS lắng nghe.
phân số, bài học hôm nay sẽ giúp các em
biết cách thực hiện phép trừ các phân số.
- GV ghi tựa lên bảng.
- 1HS nhắc lại tựa bài.
b).Hướng dẫn thực hiện với đồ dùng
trực quan


5
- HS nghe và nêu lại vấn đề.
- GV nêu vấn đề: Từ
3
6

6

băng giấy màu,

lấy
để cắt chữ. Hỏi còn lại bao nhiêu
phần của băng giấy ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu phần của
- HS hoạt động theo hướng dẫn.
băng giấy chúng ta cùng hoạt động.
- GV hướng dẫn HS hoạt động với băng
+ Hai băng giấy như nhau.
giấy.


+ GV yêu cầu HS nhận xét về 2 băng
giấy đã chuẩn bị.
+ GV yêu cầu HS dùng thước và bút chia
2 băng giấy đã chuẩn bị mỗi băng giấy
thành 6 phần bằng nhau.
- HS thực hiện các thao tác như GV nêu.
+ GV yêu cầu HS cắt lấy
trong hai băng giấy.


5
6

của một

5
6

+ Có
băng giấy, lấy đi bao nhiêu để
cắt chữ ?
+ GV yêu cầu HS cắt lấy
5
6

3
6

băng giấy.

3
6

+
băng giấy, cắt đi
băng giấy thì *
còn lại bao nhiêu phần của băng giấy ?
5
6


3
6

5
6

3
6

5
6

-

3
6

=

2
6

.
5
6

3
6

-Chúng ta làm phép tính trừ: + Vậy - = ?

c).Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai
5 3
2
phân số cùng mẫu số
6 6
6
- GV nêu lại vấn đề ở phần trên, sau đó
- HS nêu: - = .
hỏi HS: Để biết còn lại bao nhiêu phần của
băng giấy chúng ta phải làm phép tính gì ?
- HS cùng thảo luận và đưa ra ý kiến
* Theo em kết quả hoạt động với băng
giấy thì

-

=?

* Theo em làm thế nào để có

5
6

-

3
6

=


2
6

- HS thực hiện theo GV.

?
- GV nhận xét các ý kiến HS đưa ra sau đó
- HS nêu.
- Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta
nêu: Hai phân số và là hai phân số có trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số
cùng mẫu số. Muốn thực hiện phép trừ hai
5
6

3
6


phân số này ta làm như sau:
5
6

-

3
6

=

5−3

6

=

của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

2
6
5
6

3
6

* Dựa vào cách thực hiện phép trừ , bạn nào có thể nêu cách trừ hai phân số
có cùng mẫu số ?
- GV yêu cầu HS khác nhắc lại cách trừ
hai phân số có cùng mẫu số.
d).Luyện tập
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên
bảng của bạn.
- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó
cho điểm HS.
Bài 3( Trên chuẩn )
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.

- GV yêu cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt
5
Huy chương vàng: 19 tổng số

- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vơÛ..
2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở..
- HS nhận xét.

- 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào
vào vơÛ..
Bài giải
Số huy chương bạc và đồng chiếm số phần
là:
14
5
19
19
1–
=
(tổng số huy chương)
14
Đáp số: 19 tổng số huy chương

- HS trả lời.

Huy chương bạc và đồng: … tổng số ?


- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó
yêu cầu các em giải thích vì sao lại lấy 1
5
+ Thường có các loại huy chương như huy
trừ đi 19 để tìm số phần của số huy chương vàng, huy chương bạc, huy

chương bạc và đồng.
chương đồng.
 Nếu HS không tự giải thích được GV
5
đặt các câu hỏi gợi ý cho HS tìm lời giải + Số huy chương vàng bằng 19 tổng số


như sau:
+ Trong các lần thi đấu thể thao thường
có các loại huy chương gì để trao giải cho
các vận động viên ?
+ Số huy chương vàng của đội Đồng
Tháp giành được chiếm bao nhiêu phần
trong tổng số huy chương của đội ?
+ Em hiểu câu: Số huy chương vàng

huy chương của cả đoàn.
+ Nghĩa là tổng số huy chương của đoàn
chia thành 19 phần thì số huy chương
vàng chiếm 5 phần.
- HS lắng nghe.

5
bằng 19 tổng số huy chương của cả đoàn


như thế nào ?
+ Như vậy ta có thể viết phân số chỉ tổng
19
19

- HS thực hiện.

số huy chương của cả đoàn là . Và thực
hiện phép trừ để tìm số phần của huy - Cả lớp lắng nghe ghi nhớ về nhà thực
chương bạc và đồng trong tổng số huy hiện..
19 5
14
19
chương là 19 - 19 = 19 . Ta lại có 19 = 1
5
14
nên phép trừ trên ta viết thành 1 – 19 = 19

4.Củng cố:
- GV yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện
phép trừ các phân số có cùng mẫu số.
5. Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau: phép trừ
phân số (tiếp theo)
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


BÀI 2:
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:

Giúp HS:


- Hình thành phép trừ 2 phân số khác mẫu số.
- Giúp HS biết cách trừ 2 phân số khác mẫu số.
:- Giáo dục HS khoa học, chính xác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi học và chuẩn bị - HS lắng nghe và thực hiện.
sách vở để học bài.
2.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu các em
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
làm các BT1 c,d của Tiết 118, sau đó hỏi: - HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài
Muốn thực hiện phép trừ hai phân số có
của bạn.
cùng mẫu số chúng ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
- Các em đã biết cách thực hiện phép trừ
các phân số có cùng mẫu số, bài học hôm
nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện - HS lắng nghe.

phép trừ các phân số khác mẫu số.
- GV ghi tựa lên bảng.
- 1HS nhắc lại tựa bài.
b).Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai
phân số khác mẫu số
- GV nêu bài toán:
- HS nghe và tóm tắt lại bài toán.
* Để biết cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn
đường chúng ta phải làm phép tình gì ?
4
2
Hãy tìm cách thực hiện phép trừ 5 - 3

4 2
-Làm phép tính trừ 5 - 3 .

=?
- GV yêu cầu HS phát biểu ý kiến.

- HS trao đổi với nhau về cách thực hiện

- GV yêu cầu HS thực hiện quy đồng mẫu
số hai phân số rồi thực hiện phép trừ hai
phân số cùng mẫu số.
* Vậy muốn thực hiện trừ hai phân số
khác mẫu số chúng ta làm như thế nào ?

4 2
phép trừ 5 - 3 .


-Cần quy đồng mẫu số hai phân số rồi
thực hiện phép trừ.
- HS thực hiện:
 Quy đồng mẫu số hai phân số:
 Trừ hai phân số:
2
4 2
12 10
15
5 - 3 = 15 - 15 =


-Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, chúng
ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ hai
phân số đó.
c).Luyện tập
Bài 1
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
hai phần, HS cả lớp làm bài vào VỞ.. Có
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của thể trình bày bài như sau:
bạn trên bảng.
- HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì làm lại
- GV nhận xét và cho điểm HS.
cho đúng.
Bài 2( Trên chuẩn )
20
3
- GV viết lên bảng phần a) 16 - 4 và


- HS thực hiện phép trừ.
- Có thể có hai cách như sau:
20 3
16 - 4 =
20
3
16 - 4 =

12
8
20
1
16
16
16 =
= 2 Hoặc:
5
3
2
1
4 - 4 = 4 = 2 (rút gọn rồi trừ

yêu cầu HS thực hiện phép trừ.
- GV yêu cầu HS trình bày các cách thực
hiện phép trừ hai phân số trên.
+ Quy đồng rồi cộng hoặc rút gọn rồi hai phân số)
- HS nghe giảng, sau đó làm tiếp các phần
cộng.
còn lại của bài theo cách rút gọn rồi thực
hiện phép trừ.

- GV yêu cầu HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét và cho điểm HS.

-1 HS đọc đề bài trước lớp.
Bài 3
- HS tóm tắt bài toán, sau đó 1 HS lên
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VỞ..
- GV gọi 1 HS khác yêu cầu tóm tắt bài
Bài giải
toán sau đó yêu cầu HS cả lớp làm bài.
Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần
Tóm tắt
là:
6
Hoa và cây xanh: 7 diện tích
2
5 diện tích
Hoa:

Cây xanh:

… diện tích

16
6 2
35
7 - 5 =
(diện tích)
16

35

Đáp số:

- GV chữa bài và cho điểm HS.
4.Củng cố:
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện - HS nêu.
phép trừ hai phân số khác mẫu số.

diện tích


5. Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập chưa hoàn thành ở lớp và - Cả lớp lắng nghe ghi nhớ về nhà thực
chuẩn bị bài sau: luyện tập
hiện..

* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



×