Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 4 bài 2: Phép trừ phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.72 KB, 15 trang )

Trường Tiểu học Vaùn Phuự 2
`

LỚP 4/3


Toán:

Tính:

29
3 2 21 8

  
4 7 28 28 28

2
2 9 11
3   
3
3 3 3
Em hãy nêu tính chất kết hợp của phép cộng
phân số.


Toán:

Phép trừ phân số

3
5


Ví dụ:Từ băng giấy màu, lấy băng giấy
6
6

để cắt chữ. Hỏi còn lại bao nhiêu phần của
băng giấy ?
5
6

5
3

6
6
3
6

?


Toán:

Ta có:

Phép trừ phân số

5 3 53 2
 

6

6 6
6

Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ
tử số của phân số thứ nhất cho tử số của
phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.


Toán:

Phép trừ phân số

a,

15 7

16 16

Luyện tập:
Bài 1: Tính :

C,

9 3

5 5

b,

d,


7
3

4
4
17 12

49 49


Toán:

Phép trừ phân số

Bài 1: Tính

a,

b,

15  7 8 1
15 7
 


16 2
16 16
16
7 3


4 4

74
4
 1

4
4


Toán:

Phép trừ phân số

Bài 1: Tính

c,

d.

9 3

5 5

5
93
 1

5

5

17 12 17  12  5


49
49
49 49


Toán:

Phép trừ phân số

Bài 2 : Rút gọn rồi tính :
a,

2 3

3 9

c,

3 4

2 8

b,

7 15


5 25

d,

11 6

4 8


Toán:

Phép trừ phân số

Bài 2 : Rút gọn rồi tính :
a,

2 3 2 1 2 1 1
   

3 9
3 3
3 3

b,

7 15 7 3
73 4

  


5 25 5 5
5
5


Toán:

Phép trừ phân số

Luyện tập:
Bài 2: Rút gọn rồi tính:

c,

d,

3 4
3 1 3 1 2
   
 1
2 8
2
2
2 2
11 6 11 3 11  3
 
 
4 8 4 4
4


8
 2
4


Tốn:

Phép trừ phân số

Luyện tập:

Bài 3. Tái Hoọi khoeỷ Phuứ ẹoồng toaứn quoỏc
lần thửự VI, soỏ huy chửụng vaứng cuỷa ủoaứn
5
hóc sinh ẹồng
Thaựp baống
toồng soỏ huy
19
chửụng cuỷa ủoaứn ủaừ giaứnh ủửụùc, coứn lái
laứ huy chửụng bác vaứ huy chửụng ủồng. Hoỷi
soỏ huy chửụng bác vaứ huy chửụng ủồng cuỷa
ủoaứn ẹồng Thaựp baống bao nhiẽu phần toồng
soỏ huy chửụng maứ ủoaứn ủaừ giaứnh ủửụùc ?


Toán:

Phép trừ phân số


Luyện tập:
Tóm tắt:
5
Huy chương vàng:
tổng số huy chương
19
Bài 3:

Huy chương bạc và đồng:

…tổng số huy chương ?

Bài giải :
Số huy chương bạc và đồng chiếm số phần là :

5 14
1 
19 19

(tổng số huy chương)

Đáp số :

14
tổng số huy chương
19



27 6

 
9 9
A

2
3

B

7
3

C

7
2

C

7
3

20 12
 
6 6
A

5
3


B

4
3




×