Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra vật lí 8 học kì 1 a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.17 KB, 5 trang )

Ngy son 16/12/2013

Tiết 18:

Kiểm tra học kì I

A. Yêu cầu

- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và
vận dụng.
- Rèn tính t duy lô gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và
kiểm tra.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về
phơng pháp dạy và học.
Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về:
chuyển động cơ học, lực (cách biểu diễn, lực cân bằng,
lực ma sát,...), áp suất (chất rắn, chất lỏng và khí quyển),
lực đẩy Acsimet.
I: LP 8C
KHUNG MA TRN KIM TRA
Tờn Ch
Vn dng

Nhn bit
Thụng hiu
Cp thp Cp cao
Ch 1
Chuyn
ng u,
chuyn
ng khụng


u
S cõu
S im
T l %
Ch 2
ỏp sut

S cõu
S im
T l %
Ch 3

Hc sinh tớnh
c qung
ng ca
chuyn ng
c hc

Xỏc nh
c thi
im, v trớ
gp nhau
ca 2
chuyn
ng

c4
1,5

c4

1,5

Cng

1
3=70%

Hc sinh nhn
bit c cụng
thc tớnh ỏp
sut, tờn gi,
n v cỏc i
lng
1
2,5=25
%

c1
2,5
Hc sinh bit

Tớnh c lc


S ni-lc
y acsimet

c khi no
vt ni, chỡm,
l lng


y acsimet
v trng
lng riờng
ca vt

S cõu
S im
T l %

c2
1,5

c3
3

2
4
30%

Tng s cõu
Tng s im

T l %

2
6
60%

B. đề ra

Câu 1(2,5 điểm)
p lực là gì? Viết công thức tính áp suất do áp lực gây ra.
Nêu tên gọi và đơn vị các đại lợng có mặt trong công thức.
Câu 2(1,5 điểm)
Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vât lơ lửng.
Câu 3(3 điểm)
Một vật có thể tích 0,1 m3 thả vào nớc thấy nó nổi trên
mặt thoáng chất lỏng. Phần chìm trong nớc là 0,05m3.
a) Hãy xác định lực đẩy Acsimet của nớc tác dụng lên
vật? Biết trọng lợng riêng của nớc là d=10000N/m3
b) Xác định trọng lợng riêng của vật. Biết trọng lợng
riêng của nớc là 10000N/m3
Câu 4.(3 điểm)
Một ô tô chuyển động từ A đến B hết 1,5 giờ với vận tốc 60
km/h.
a. Tìm quảng đờng AB.
C. Đáp án và biu im
Câu 1.

áp lực là lực ép có phơng vuông góc với mặt bị ép
0,5 điểm
Công thức: p =

F
S

0,5 điểm
Trong đó: p là áp suất (N/m2 )
0,5 điểm
F là áp lực(N)

0,5 điểm

1
4,5=45
%
4
10
100%


S là diện tích mặt bị ép(m2)
0,5 điểm
Câu2.
Vật nổi khi: FA > P
0,5 điểm
Vật chìm khi: FA < P
0,5 điểm
Vật lơ lửng khi: FA = P
0,5 điểm
Câu 3.
a. Lực đẩy acsimet tác dụng lên vật là F = V cc.dn=
0,05.10000 =500N
1,5 điểm
b. Vì vật nổi nên ta có F = Pvật 500 = dvật.Vvật dvật=
F
500
=
= 5000 N/m3 1,5 đ
Vvật
0,1


Câu4. a. Quảng đờng AB dài :
1,5 điểm

S=v.t= 60.1,5 = 90m

2: LP 8B,,D
KHUNG MA TRN KIM TRA
Tờn Ch
Vn dng

Nhn bit
Thụng hiu
Cp thp Cp cao
Ch 1
Chuyn
ng u,
chuyn
ng khụng
u
S cõu
S im
T l %
Ch 2
ỏp sut

Cng

Hc sinh tớnh
c qung

ng ca
chuyn ng
c hc
c4
2
Hc sinh nhn Gii thớch
bit c cụng c khi i
thc tớnh ỏp qua bựn ly
sut, tờn gi,

1
2=20%


n v cỏc i
lng
S cõu
S im
T l %

c1
2,5

Ch 3
S ni-lc
y acsimet

Hc sinh bit
c khi no
vt ni, chỡm,

l lng

Tớnh c lc
y acsimet
v trng
lng riờng
ca vt

S cõu
S im
T l %

c2
1,5

c3
3

Tng s cõu
Tng s im

T l %

2
4
40%

1
3,5=35
%


C5
1

1
1
10%

1
4,5=45
%
2
5
50%

Câu 1(2,5 điểm)
p lực là gì? Viết công thức tính áp suất do áp lực gây ra.
Nêu tên gọi và đơn vị các đại lợng có mặt trong công thức.
Câu 2(1,5 điểm)
Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vât lơ lửng.
Câu 3(3 điểm)
Mt vt khi ngoi khụng khớ cú trng lng l P1 = 180N . Khi nhỳng chỡm
trong nc, vt cú trng lng l P2 = 30N. (bit dn = 10000N/m3)
a) Tớnh lc y Acsimet lờn vt
b) Tớnh th tớch ca vt.
Câu 4.(2 điểm) Mt ngi i b vi vn tc 4 km/h.Tỡm khong cỏch
t nh n ni lm vic? bit thi gian cn ngi ú i t nh n ni
lm vic l 30 phỳt.(2)
Cõu 5/ Khi i qua chụ bựn ly, ngi ta thng dựng 1 tm vỏn t lờn trờn
i. Hay gii thớch vỡ sao?(1 )

Cõu 3: (3 )Túm Tt
Gii
a) Lc y Acsimet tỏc dng lờn vt l:
P1 = 180 N
FA = P1 P2 = 150N
F2 =30N
b) Th tớch ca vt l:
dnc = 10000 N/m3
V = FA : dn = 150 / 10 000 = 0,015m3
Tớnh: a. FA?

4
10
100%


b. V=?

Câu 4( 2 đ)
Tóm tắt
V=4 km/h
T = 30 phút
= 0,5 h
S = ? km

Giải
Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việt của người
đó là?
V = S/t => S = V.t
= 4.0.5 =2 km

Đáp số: S= 2 km

Câu 5: Vì diện tích tiếp xúc giữa tấm ván và mặt bùn lớn hơn giũa bàn chân
và mặt bùn nên khi đi trên đó thì áp suất gây ra trên mặt bùn được giảm đi
và do đó mặt bùn đỡ bị lún so với khi không có ván. (1đ)



×