Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra vật lí 8 học kì 1 b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.63 KB, 4 trang )

Tuần 18

Soạn ngày:

/12/2013

Dạy ngày:
TIẾT 38. KIỂM TRA HỌC KÌ I

/12/2013

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức.
p dụng được toàn bộ khái niệm, đònh nghóa, đònh luật và các mối quan
hệ giữa các đại lượng đã học , từ tiết 1-17 theo ppct.
2.Kó năng
Vận dụng được các kiến thức, công thức giải thích hiện tượng và làm bài
tập đònh lượng.
3.Thái độ.
Trung thực, tích cực, nghiêm túc.
II. Chuẩn bò.
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (20%TNKQ, 80% TL)
GV Đề , HS học bài và giáy kiểm tra.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Tổ chức lớp.
2. Nội dung kiểm tra
2.1 TRỌNG SỐ NỘI
Nội dung

DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
TS Tiết



1/ Chuyển động cơ- lực
9
2/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet
8
Tổng số
17
2.2/ BẢN TÍNH SỐ CÂU HỎI
Cấp độ
Nội dung
Cấp độ
1,2

Lý Thuyết
6
7
13
Trọng số

1/ Chuyển động cơ- lực
2/ Áp suất - Lực đẩy Acsimet

28,2
33,0

3/ Chuyển động cơ- lực
4/ Áp suất- Lực đẩy Acsimet
Tổng
2.3/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


24,7
14,1
100

Cấp độ
3,4

Nội dung
kiến thức
1/ 1/
Chuyển
động cơlực

Số câu
Điểm
Tỷ lệ
2/ Áp suấtLực đẩy
Acsimet-

Nhận biết
TN
T
L
1. Nêu được dấu hiệu để nhận
biết chuyển động cơ. Nêu được
ví dụ về chuyển động cơ.
2 Nêu được tốc độ trung bình là
gì và cách xác định tốc độ trung
bình.
.


Tỉ Lệ
LT
4,8
5,6
10,4

Trọng số
VD
4,2
2,4
6,6

LT
28,2
33,0
61,2

Số câu hỏi trong nội dung
TS
TN
TL
2,3 �2 1 (1đ)
1 (1,25đ)
2,64 � 2 (0,5đ)
1 (2,5đ)
3
1,98 �2 1(0,5đ)
1 (1,5đ)
1,1 �1

1 (1,75đ)
8
4 (2,0đ)
4 (8,0đ)

Cấp độ nhận thức
Thơng hiểu
TN
TL

TN

VD
24,7
14,1
38,8
Điểm số
2,0đ
3,5đ
2,0đ
2,5đ
10,0đ

Vận dụng
TL

Tổng

3. Nêu được ví dụ về tác dụng của
lực làm thay đổi tốc độ và hướng

chuyển động của vật.
4. Đề ra được cách làm tăng ma sát
có lợi và giảm ma sát có hại trong
một số trường hợp cụ thể của đời
sống, kĩ thuật.
5. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.

6. Giải thích được một
số hiện tượng thường
gặp liên quan đến qn
tính.
7. Tính được tốc độ
trung bình của chuyển
động khơng đều.
8. tính được qng
đường của chuyển động
khơng đều.
1(C4:2)
1(C6: 1)
2(C8:5
C5;C7:6)
0,5 đ
0,5đ
4,0đ
5%
5%
40%
9. Nêu được áp lực, áp suất và 11. Mơ tả được hiện tượng chứng 15. Vận dụng cơng thức
đơn vị đo áp suất là gì.
tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.

về lực đẩy Ác-si-mét F =
10. Mơ tả được hiện tượng 12. Mơ tả được hiện tượng về sự Vd.

4

50%


chứng tỏ sự tồn tại của áp suất
khí quyển.

Số câu
Điểm

1
C10:4
0,5đ
5%

Tỏng số
câu, điểm
Tỷ lệ

1
0,5đ
5%

tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét
13. Nêu được điều kiện để vật nổi,
lơ lững, chiềm trong lòng chất lỏng

.
14.Tiến hành được thí nghiệm để
nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
1
C13;C15:8
1,0đ
10%
2
1,5đ
15%

16. Vận dụng được cơng
thức tính áp suất của cột
chất lỏng hoặc từ đó tính
chiều cao của cột chất
lỏng.
1
C15:3
0,5đ
5%

1
C16:7
3,0đ
30%
5

80%

4


50%
10
10đ
100%

2.4/ ĐỀ BÀI.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất.
Câu 1: Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách ngồi trên xe có xu hướng ngã về phía sau. Do:
A. Người có khối lượng q lớn.
B. Do tác dụng của hai lực cân bằng.
C. Do qn tính.
D. Do lực đẩy của khơng khí.
Câu 2: Trong các cách sau, cách nào làm giảm lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của các mặt tiếp xúc.
B. Tăng diện tích bề
mặt tiếp xúc.
C. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc .
D. Tăng độ nhẵn của
các mặt tiếp xúc
Câu 3. Một vật có thể tích 0.5 m3 được nhúng chìm trong nước (d=10000N/m3). Lực đẩy Ác si mét tác
dụng lên vật là bao nhiêu?
A. 5000N
B. 50N
C. 500N
D. 50000N
Câu 4. Có sự tồn tại của áp suất khí quyển là do:
A. Không khí giản nở vì nhiệt .
B. Không khí cũng có trọng
lượng .

C. Chất lỏng cũng có trọng lượng .
D. Cả ba lý do trên.

II PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 5. (1đ)Một vận động viên đua xe đạp chuyển động trên đường đua với
vận tốc trung bình 40 km/h . Sau 30 phút , vận động viên đi được bao nhiêu
km ?
Câu 6. (3đ) : Một viên bi thép có khối lượng 1,5 kg đặt nằm n trên nền nhà.
a. Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên viên bi theo tỷ xích 1cm ứng với 5N. Em có nhận xét gì về các lực
này?
b. Người ta đem viên bi trên đặt lên đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m và thả cho nó lăn xuống đất, từ
khi thả đến lúc chạm đất viên bi lăn mất 0,5 giây và sau đó nó còn lăn được 6m trong 2 giây rồi mới dừng lại.
Tính vận tốc trung bình của viên bi trong suốt cả q trình trên.
Câu 7. (3đ)Một ống thủy tinh hình trụ có chiều cao 100cm. Người ta đổ thủy ngân vào ống sao cho mặt thủy
ngân cách miệng ống 94cm.
a) Tính áp suất của thủy ngân lên đáy ống, biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136 000N/m 3
b) Nếu thay thủy ngân bằng nước thì có thể tạo được áp suất như trên khơng? biết trọng lượng riêng của nước
là 10 000N/m3
Câu 8. (1đ) Cùng một vật, nổi trên hai chất lỏng khác nhau ( hình 1). Hãy so sánh lực đẩy Ác si mét
tác dụng lên vật ? Trọng lượng riêng của chất lỏng nào lớn hơn? Vì sao?

1

2
Hình1



3. Đáp án và biểu điểm

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án đúng
C
D
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) :
Câu 5 (1điểm): Quãng đường vận động viên đã đi được là :
S = v.t (0.5đ)
= 40 . ½ = 20 (km) (0.5đ)
Câu 6 (3điểm) :
a. (1,5đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
N
- m = 1,5 kg – p = 15N
- Biểu diễn đúng tỉ xích, đúng lực
- Cặp lực này là hai lực cân bằng, cùng phương, ngược chiều,
cùng điểm đặc và có độ lớn bằng: P = N = 15(N)
b (1,5đ) :
S1  S 2
Vận tốc trung bình của quả cầu sắt là: vtb =
(0,5đ)
P
t1  t 2
56
=

(0,5đ)
0,5  2
11
=
2,5
= 4,4 m/s (0,5đ)
Câu 7 (3đ) : a)

(1.5đ)
Chiều cao của cột thủy ngân:
h1 = 100 – 94 = 6(cm) = 0,06m (0,75đ)
Áp suất thủy ngân tác dụng lên đáy ống:
P1 = d1.h1 = 136 000.0,06 = 8160(Pa) (0,75đ)
b) (1.5đ)
Muốn tạo ra áp suất như trên thì chiều cao của cột nước h2 phải là:
p1

8160

h2 = d  10000  0,816(m) =81,6cm
2
Chiều cao của cột nước nhỏ hơn chiều cao của ống, nên có thể tạo được áp suất như trên.
Câu 8 (1đ) : Trong hai trường hợp vật đều nổi nên ta có:
FA1 = P , FA2 = P nên FA1 = FA2 (0,5đ)
Ta có: FA1 = d1.V1
FA2 = d2.V2
Mà FA1 = FA2 và V2 > V1
Nên d1 > d2 (0,5đ)
4. Thu bài và dặn dò.
GV: Thu bài và nhận xét ý thức làm bài của HS.

GV: u cầu HS về làm lại bài kiểm tra vào vở và xem trước bài: “Cơng cơ học.”



×