Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG tác đầu tư CÔNG từ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ nước TRÊN địa bàn TỈNH QUẢNG BÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.56 MB, 119 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

H

TẾ

H
U



NGUYỄN ĐÌNH LÂM

KI
N

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ


C

ĐẦU TƢ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC

Ư



N

G



Đ

ẠI

H

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

TR

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

HUẾ, 2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ



NGUYỄN ĐÌNH LÂM

H
U

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐẦU TƢ CÔNG TỪ

H


TẾ

NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TRÊN ĐỊA

H


C

KI
N

BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ẠI

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

Ư



N

G

Đ

MÃ SỐ: 60 34 04 10


TR

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.TRỊNH VĂN SƠN

HUẾ, 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài: “Hoàn thiện công tác quản lý đầu tư công từ
nguồn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình” là công trình nghiên
cứu của bản thân tôi và chƣa từng đƣợc công bố ở bất kỳ công trình nào khác.
Các thông tin trích dẫn trong đề tài nghiên cứu này là trung thực và đều đã
đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2019

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI


H


C

KI
N

H

TẾ

H
U



Tác giả luận văn

i

Nguyễn Đình Lâm


LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám hiệu,
các Quý Thầy Cô giáo trƣờng Đại học Kinh tế Huế đã trang bị cho tôi những kiến
thức quý báu trong thời gian qua.
Đặc biệt, tôi xin cảm ơn thầy PGS.TS. Trịnh Văn Sơn, ngƣời hƣớng dẫn

khoa học của luận văn, đã tận tình hƣớng dẫn, đƣa ra những đánh giá xác đáng giúp
tôi hoàn thành luận văn này.
Đồng thời, tôi xin chân thành cảm ơn đến Ban lãnh đạo, các cán bộ công

H
U



chức Sở Tài Chính, Sở Kế hoạch và Đầu tƣ; các cán bộ thuộc các Sở, ngành,
BQLDA cấp tỉnh; cán bộ các huyện, thành phố, thị xã và một số đơn vị quản lý, sử

TẾ

dụng công trình đầu tƣ công trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đã tạo điều kiện về thời

KI
N

H

gian và giúp đỡ tôi trong việc khảo sát tìm kiếm các nguồn thông tin quý báu cho
việc hoàn thành luận văn.


C

Cuối cùng tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, ngƣời thân đã động viên, khích lệ

H


tôi cả về vật chất lẫn tinh thần trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn.

ẠI

Mặc dù, bản thân đã rất cố gắng, nhƣng luận văn không tránh khỏi những

G

Đ

khiếm khuyết, tác giả mong nhận đƣợc sự đóng góp chân thành của Quý Thầy, Cô

N

giáo, các đồng chí và đồng nghiệp để luận văn đƣợc hoàn thiện hơn.

Ư



Xin chân thành cảm ơn!

TR

Tác giả luận văn

Nguyễn Đình Lâm

ii



TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên: NGUYỄN ĐÌNH LÂM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

Niên khóa: 2016-2018

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. TRỊNH VĂN SƠN
Tên đề tài: “Hoàn thiện công tác quản lý đầu tư công từ nguồn Ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình”.
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Quảng Bình là một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không có nhiều điều
kiện thuận lợi về khí hậu, cơ sở vật chất còn nhiều thiếu hụt, trình độ phát triển còn



thấp so với bình quân cả nƣớc; cơ sở hạ tầng điện, đƣờng, trƣờng, trạm và các dịch

H
U

vụ công cộng thiếu và yếu. Vì vậy, đầu tƣ công là nguồn lực chủ yếu và đóng vai

TẾ

trò quyết định trong quá trình hoàn thiện kết cấu hạ tầng, cải thiện các điều kiện xã
hội, phát triển đồng bộ các ngành, lĩnh vực và đảm bảo an ninh quốc phòng của địa

KI

N

H

phƣơng. Tuy nhiên, quá trình tăng trƣởng kinh tế của tỉnh Quảng Bình trong thời
gian qua đang ở tốc độ thấp, chủ yếu vẫn dựa quá nhiều vào đầu tƣ công, trong khi


C

hoạt động đầu tƣ công còn bộc lộ nhiều hạn chế, khiếm khuyết nhƣ: Hiệu quả đầu

H

tƣ thấp, cơ cấu đầu tƣ chƣa hợp lý, tình trạng đầu tƣ dàn trải vẫn khá phổ biến, nợ

ẠI

đọng xây dựng cơ bản (XDCB) kéo dài,…Đó là một sự lãng phí nguồn lực rất lớn

Đ

và ảnh hƣởng đến tăng trƣởng kinh tế của tỉnh, mà nguyên nhân chủ yếu là công tác

N

G

quản lý đầu tƣ công vẫn còn nhiều yếu kém.




2. Phƣơng pháp nghiên cứu

TR

Ư

Để đạt đƣợc các mục tiêu đề ra, tác giả sử dụng các phƣơng pháp tổng hợp
và phân tích sau: phƣơng pháp thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp, phƣơng pháp
thống kê mô tả, phƣơng pháp so sánh, phƣơng pháp phân tích bằng kiểm định.
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp của luận văn
Trên cơ sở hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về quản lý đầu tƣ
công, luận văn đã phân tích, đánh giá thực trạng công tác quản lý đầu tƣ công từ
nguồn NSNN tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn từ năm 2016-2018. Từ đó, đề xuất các
giải pháp để hoàn thiện công tác quản lý đầu tƣ công từ nguồn NSNN tại tỉnh
Quảng Bình trong thời gian tới

iii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Ý nghĩa

CNH

Công nghiệp hóa

HĐH


Hiện đại hóa

HĐND

Hội đồng nhân dân

KT - XH

Kinh tế - Xã hội

NSNN

Ngân sách Nhà nƣớc

NSTW

Ngân sách Trung ƣơng

ODA

Nguồn vốn phát triển chính thức

OECD

Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế

TBCN

Tƣ bản chủ nghĩa



C

KI
N

H

TẾ

H
U



Chữ viết tắt

Ủy ban nhân dân

H

UBNN

Đ

Xã hội chủ nghĩa

TR


Ư



N

G

XHCN

Xây dựng cơ bản

ẠI

XDCB

iv


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CÁM ƠN ........................................................................................................... ii
TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ........................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... iv
MỤC LỤC ..................................................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................... viii
PHẦN 1: MỞ ĐẦU....................................................................................................1




1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1

H
U

2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................2

TẾ

3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của luận văn .........................................................2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .........................................................................................3

KI
N

H

5. Cấu trúc luận văn ....................................................................................................7
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.....................................................................8


C

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CÔNG TÁC QUẢN LÝ

H

ĐẦU TƢ CÔNG TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC........................8

ẠI


1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC VÀ ĐẦU TƢ CÔNG .............8

Đ

1.1.1 Ngân sách nhà nƣớc ...........................................................................................8

N

G

1.1.2. Đầu tƣ công và đầu tƣ công từ Ngân sách nhà nƣớc ......................................11



1.2 QUẢN LÝ ĐẦU TƢ CÔNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC .........................17

TR

Ư

1.2.1 Khái niệm Quản lý đầu tƣ công .......................................................................17
1.2.2. Nguyên tắc và phân cấp về quản lý đầu tƣ công từ nguồn vốn Ngân sách nhà
nƣớc cấp tỉnh .............................................................................................................19
1.2.3 Nội dung cơ bản về công tác quản lý đầu tƣ công từ nguồn vốn Ngân sách nhà
nƣớc ...........................................................................................................................21
1.2.4. Những nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý đầu tƣ công từ nguồn vốn Ngân sách
nhà nƣớc ....................................................................................................................25
1.2.5. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá công tác quản lý đầu tƣ công từ Ngân sách nhà nƣớc .....27
1.3. THỰC TIỄN VÀ KINH NGHIỆM VỀ QUẢN LÝ ĐẦU TƢ CÔNG TƢ

NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC .....................................................................................30

v


1.3.1. Kinh nghiệm quản lý đầu tƣ công một số tỉnh ở Việt Nam ............................30
1.3.2. Bài học kinh nghiệm rút ra cho tỉnh Quảng Bình trong công tác quản lý đầu
tƣ công từ nguồn Ngân sách nhà nƣớc ......................................................................34
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐẦU TƢ CÔNG TỪ NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH .....................................37
2.1. ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH ..........................................37
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................37
2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ................................................................................40
2.2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẦU TƢ CÔNG TỪ



NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC Ở TỈNH QUẢNG BÌNH ...................43

H
U

2.2.1. Bộ máy quản lý đầu tƣ công ở tỉnh Quảng Bình.............................................43

TẾ

2.2.2. Định hƣớng đầu tƣ, xây dựng dự án và sàng lọc dự án ..................................44
2.2.3. Công tác thẩm định dự án ...............................................................................51

KI

N

H

2.2.4. Công tác lựa chọn và lập ngân sách dự toán .................................................55
2.2.5. Quản lý triển khai thực hiện dự án, điều chỉnh và vận hành dự án ................58


C

2.2.6 Công tác kiểm tra, giám sát và đánh giá -kiểm toán sau khi hoàn thành dự án

H

đầu tƣ .........................................................................................................................63

ẠI

2.3. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU TRA VỀ THỰC

Đ

TRẠNG VÀ NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẦU TƢ

N

G

CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC ...................................................65




2.3.1. Thống kê mô tả mẫu điều tra...........................................................................65

TR

Ư

2.3.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo .................................................................67
2.3.3. Đánh giá của cán bộ, công chức về các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác quản
lý đầu tƣ công từ nguồn Ngân sách nhà nƣớc tỉnh Quảng Bình ...............................70
2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC VÀ NHỮNG HẠN CHẾ
TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẦU TƢ CÔNG ................................................74
2.4.1. Kết quả đạt đƣợc .............................................................................................74
2.4.2. Tồn tại, hạn chế ...............................................................................................76
2.4.3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế ...................................................................78

vi


CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG, GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
QUẢN LÝ ĐẦU TƢ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI
TỈNH QUẢNG BÌNH .............................................................................................80
3.1. ĐỊNH HƢỚNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẦU TƢ CÔNG....80
3.1.1. Định hƣớng chung ...........................................................................................80
3.1.2. Định hƣớng hoàn thiện công tác quản lý đầu tƣ công ....................................81
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẦU
TƢ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC ............................................85
3.2.1. Hoàn thiện công tác quản lý quy hoạch, kế hoạch ..........................................85




3.2.2. Hoàn thiện công tác thẩm định dự án và kiểm tra thẩm định dự án độc lập

H
U

...................................................................................................................................86

TẾ

3.2.3. Hoàn thiện công tác quản lý đấu thầu .............................................................87
3.2.4. Tăng cƣờng hiệu quả của việc triển khai dự án ..............................................87

KI
N

H

3.2.5. Coi việc quản lý vận hành dự án nhƣ một khâu trong quy trình quản lý đầu tƣ
công ...........................................................................................................................88


C

3.2.6. Huy động và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tƣ công ..................................89

H

3.2.7. Hoàn thiện và tăng cƣờng công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra ...................90


ẠI

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................91

Đ

1. KẾT LUẬN ...........................................................................................................91

N

G

2. KIẾN NGHỊ ..........................................................................................................92



2.1. Kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ ...................................................................92

TR

Ư

2.2. Kiến nghị với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ ........................................92
2.3. Kiến nghị với cấp ủy Đảng và chính quyền địa phƣơng ....................................92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................94
PHỤ LỤC .................................................................................................................97
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 1

NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 2
BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1:

Tổng giá trị sản phẩm quốc nội của tỉnh qua 3 năm............................. 40

Bảng 2.2:

Cơ cấu kinh tế ........................................................................................ 40

Bảng 2.3.

Tình hình dân số Quảng Bình từ 2016-2018 ......................................... 42

Bảng 2.4:

Nguồn vốn đầu tƣ phát triển của phục vụ cho đầu tƣ công ở tỉnh Quảng
Bình, giai đoạn 2016 – 2018.................................................................. 45

Bảng 2.5:

Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn đầu tƣ công tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn
2016 – 2018 ........................................................................................... 47

Hệ số ICOR giai đoạn 2016 – 2018 tỉnh Quảng Bình .......................... 48

Bảng 2.7:

Danh mục một số dự án thẩm định và thực hiện điều chỉnh đầu tƣ công

H
U



Bảng 2.6:

TẾ

từ nguồn vốn NSNN giai đoạn 2016 – 2018 tại tỉnh Quảng Bình ....... 52
Tình hình nợ đọng vốn đầu tƣ công từ NSNN ở tỉnh Quảng Bình giai

H

Bảng 2.8:

KI
N

đoạn 2016 -2018 .................................................................................... 57
Số dự án chậm tiến độ và nguyên nhân ................................................. 60

Bảng 2.10:


Dự án đầu tƣ công điều chỉnh trong giai đoạn 2016 - 2018 .................. 61

Bảng 2.11:

Kết quả đấu thầu các dự án đầu tƣ công trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

H


C

Bảng 2.9:

Kết quả kiểm tra, giám sát các dự án đầu tƣ công trên địa bàn tỉnh

G

Bảng 2.12:

Đ

ẠI

giai đoạn 2016 - 2018 ............................................................................ 58



Kết quả các Dự án kết thúc đầu tƣ, bàn giao và đƣa vào sử dụng giai

Ư


Bảng 2.13:

N

Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2018 ....................................................... 63

TR

đoạn 2016 - 2018 ................................................................................... 65

Bảng 2.14:

Thông tin chung về đối tƣợng tham gia khảo sát .................................. 66

Bảng 2.15:

Kết quả kiểm định chất lƣợng thang đo các yếu tố ảnh hƣởng đến công
tác quản lý đầu từ công từ nguồn ngân sách nhà nƣớc tại tỉnh Quảng
Bình ....................................................................................................... 68

Bảng 2.16:

Kết quả đánh giá về công tác quản lý quy hoạch .................................. 70

Bảng 2.17:

Kết quả đánh giá về công tác thẩm định đầu tƣ công ............................ 71

Bảng 2.18:


Kết quả đánh giá về công tác lập kế hoạch phân bổ vốn đầu tƣ công .. 71

Bảng 2.19:

Kết quả đánh giá về công tác quản lý, thẩm định đấu thầu .................. 72

Bảng 2.20:

Kết quả đánh giá về công tác giám sát, đánh giá đầu tƣ, thanh kiểm tra74

viii


PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đầu tƣ công là hoạt động đầu tƣ của Nhà nƣớc vào các chƣơng trình, dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội (KT-XH) và đầu tƣ vào các chƣơng trình,
dự án phục vụ phát triển KT-XH.
Đối với một nƣớc đang phát triển nhƣ Việt Nam thì đầu tƣ công có vai trò
quan trọng trong việc hoàn thiện và phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế -xã
hội, hỗ trợ hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế, tạo động lực thúc đẩy phát
triển kinh tế của đất nƣớc. Đầu tƣ công cũng đƣợc Nhà nƣớc sử dụng nhƣ một công

H
U



cụ vĩ mô để thúc đẩy tăng trƣởng và phát triển kinh tế, ổn định kinh tế vĩ mô, xóa

đói giảm nghèo, tạo việc làm và bảo đảm an sinh xã hội.

TẾ

Quảng Bình là một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không có nhiều điều

H

kiện thuận lợi về khí hậu, cơ sở vật chất còn nhiều thiếu hụt, trình độ phát triển còn

KI
N

thấp salid

100.0

KI
N

Vị trí công tác
Frequency
Percent



132

17.4
51.5

19.7
11.4

H
U

17.4
51.5
19.7
11.4

Cumulative
Percent
17.4
68.9
88.6
100.0

TẾ

Total

23
68
26
15

H

Valid


Dưới 30 tuổi
Từ 30 đến dưới 40 tuổi
Từ 41 đến dưới 50 tuổi
Trên 50 tuổi

Valid Percent



TR

Total

Ư

Valid

N

G

Trung cấp/ Cao đẳng
Đại học
Trên đại học

Valid

Cơ quan chuyên môn, cơ
quan các cấp

Ban quản lý
Total

38
74
20

28.8
56.1
15.2

28.8
56.1
15.2

132

100.0

100.0

Đơn vị công tác
Frequency
Percent
83

62.9

Cumulative
Percent

28.8
84.8
100.0

Valid Percent
62.9

62.9
100.0

49

37.1

37.1

132

100.0

100.0

104

Cumulative
Percent


Thời gian công tác
Frequency

Percent
15.9
31.1
37.1
15.9

15.9
31.1
37.1
15.9

132

100.0

100.0

Total
132
100.0
100.0

TẾ

Công tác quản lý quy hoạch được thực hiện bài bản
Valid
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency

36
48
48
Percent
27.3
36.4
36.4
Valid Percent
27.3
36.4
36.4
Cumulative Percent
27.3
63.6
100.0



Total

21
41
49
21

Cumulative
Percent
15.9
47.0
84.1

100.0

H
U

Valid

Dưới 5 năm
Dưới 5 năm
Từ 10 đến dưới 15 năm
Từ 15 năm trở lên

Valid Percent

Total
132
100.0
100.0

Đ

ẠI

H


C

KI
N


H

Chất lượng quy hoạch được quan tâm
Valid
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency
28
48
56
Percent
21.2
36.4
42.4
Valid Percent
21.2
36.4
42.4
Cumulative Percent
21.2
57.6
100.0

TR

Ư




N

G

Có tầm nhìn quy hoạch các dự án đầu tư xây dựng
Valid
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency
32
40
56
4
Percent
24.2
30.3
42.4
3.0
Valid Percent
24.2
30.3
42.4
3.0
Cumulative Percent
24.2
54.5
97.0

100.0

Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent

Bố trí danh mục các dự án quy hoạch hợp lý
Valid
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
28
40
56
8
21.2
30.3
42.4
6.1
21.2
30.3
42.4
6.1
21.2
51.5
93.9
100.0


105

Total
132
100.0
100.0

Total
132
100.0
100.0




Total
132
100.0
100.0

H

TẾ

Năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện thẩm định cao
Valid
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency

32
52
48
Percent
24.2
39.4
36.4
Valid Percent
24.2
39.4
36.4
Cumulative Percent
24.2
63.6
100.0

Total
132
100.0
100.0

H
U

Chất lượng công tác thẩm định tốt
Valid
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency

24
52
56
Percent
18.2
39.4
42.4
Valid Percent
18.2
39.4
42.4
Cumulative Percent
18.2
57.6
100.0

KI
N

Thời gian thực hiện thẩm định nhanh chóng
Valid
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
40
44
32
16
30.3

33.3
24.2
12.1
30.3
33.3
24.2
12.1
30.3
63.6
87.9
100.0

Đ

ẠI

H


C

Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent

Total
132
100.0
100.0


TR

Ư



N

G

Hồ sơ trình phê duyệt theo đúng quy định
Valid
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency
12
52
68
Percent
9.1
39.4
51.5
Valid Percent
9.1
39.4
51.5
Cumulative Percent
9.1

48.5
100.0

Nguyên tắc, tiêu chí phân bố vốn phù hợp
Valid
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency
28
56
48
Percent
21.2
42.4
36.4
Valid Percent
21.2
42.4
36.4
Cumulative Percent
21.2
63.6
100.0

106

Total
132
100.0

100.0

Total
132
100.0
100.0




Total
132
100.0
100.0

TẾ

Phân bổ vốn phù hợp với khả năng hiện có
Valid
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency
20
60
52
Percent
15.2
45.5
39.4

Valid Percent
15.2
45.5
39.4
Cumulative Percent
15.2
60.6
100.0

Total
132
100.0
100.0

H
U

Các dự án được phân bổ vốn đúng quy định
Valid
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency
8
56
68
Percent
6.1
42.4
51.5

Valid Percent
6.1
42.4
51.5
Cumulative Percent
6.1
48.5
100.0

Total
132
100.0
100.0

ẠI

H


C

KI
N

H

Năng lực của cán bộ làm công tắc lập quy hoạch tốt
Valid
Bình thường
Đồng ý

Rất đồng ý
Frequency
36
52
44
Percent
27.3
39.4
33.3
Valid Percent
27.3
39.4
33.3
Cumulative Percent
27.3
66.7
100.0

Đồng ý
56
42.4
42.4
100.0

TR

Ư




Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent

N

G

Đ

Công tác bố trí vốn kịp thời
Valid
Không đồng ý
Bình thường
28
48
21.2
36.4
21.2
36.4
21.2
57.6

Thực hiện theo trình tự, thủ tục pháp lý về đấu thầu
Valid
Đồng ý
Rất đồng ý
Total
Frequency

64
68
132
Percent
48.5
51.5
100.0
Valid Percent
48.5
51.5
100.0
Cumulative Percent
48.5
100.0

107

Total
132
100.0
100.0


Thời gian thủ tục nhanh chóng
Valid
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
24
60

36
18.2
45.5
27.3
18.2
45.5
27.3
18.2
63.6
90.9

Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent

Rất đồng ý
12
9.1
9.1
100.0

Total
132
100.0
100.0

Total
132
100.0

100.0


C

KI
N

H

TẾ

Năng lực thực hiện của cán bộ thẩm định thầu tốt
Valid
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency
39
38
55
Percent
29.5
28.8
41.7
Valid Percent
29.5
28.8
41.7
Cumulative Percent

29.5
58.3
100.0

H
U



Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phân chia các gói thầu hợp lý
Valid
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
Frequency
16
64
32
20
Percent
12.1
48.5
24.2
15.2
Valid Percent
12.1
48.5
24.2
15.2

Cumulative Percent
12.1
60.6
84.8
100.0

Total
132
100.0
100.0

Total
132
100.0
100.0

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI


H

Chủ động trong việc lập kế hoạch thực hiện
Valid
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Frequency
16
76
40
Percent
12.1
57.6
30.3
Valid Percent
12.1
57.6
30.3
Cumulative Percent
12.1
69.7
100.0

Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent

Xử lý các phát sinh, vướng mắc kịp thời

Valid
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Rất đồng ý
8
68
48
8
6.1
51.5
36.4
6.1
6.1
51.5
36.4
6.1
6.1
57.6
93.9
100.0

108

Total
132
100.0
100.0



Năng lực bộ máy thực hiện tốt
Valid
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
4
64
52
3.0
48.5
39.4
3.0
48.5
39.4
3.0
51.5
90.9

Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent

Rất đồng ý
12
9.1
9.1
100.0

Kinh phí bố trí thực hiện được sử dụng hợp lý

Valid
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Frequency
12
68
52
Percent
9.1
51.5
39.4
Valid Percent
9.1
51.5
39.4
Cumulative Percent
9.1
60.6
100.0

TR

Ư



N

G


Đ

ẠI

H


C

KI
N

H

TẾ

H
U



Total
132
100.0
100.0

109

Total

132
100.0
100.0



×