b) Số liệu của 5 năm gần đây:
Tổng số giáo
viên
Tỷ lệ giáo
viên/lớp
Tỷ lệ giáo
viên/học sinh
(học viên)
Tổng số giáo
viên dạy giỏi
cấp huyện và
tương đương
Tổng số giáo
viên dạy giỏi
cấp tỉnh trở lên
Năm học
2008 -2009
Năm học
2009 -2010
Năm học
2010 -2011
Năm học
2011-2012
43
39
34
33
2,15
2,05
2,0
2,06
0.058
0.056
0.055
0.058
4
4
6
2
2
Trang 1
Năm học
2012 -2013
4. Học sinh (học viên)
Tổng số
- Khối lớp 6
- Khối lớp 7
- Khối lớp 8
- Khối lớp 9
Nữ
Dân tộc
Đối tượng chính
sách
Khuyết tật
Tuyển mới
Lưu ban
Bỏ học
Học 2 buổi/ngày
Bán trú
Nội trú
Tỷ lệ bình quân học
sinh (học viên)/lớp
Tỷ lệ đi học đúng
độ tuổi
- Nữ
- Dân tộc
Tổng số học sinh/học
viên hoàn thành
chương trình cấp
học/tốt nghiệp
- Nữ
- Dân tộc
Tổng số học sinh/học
viên giỏi cấp tỉnh
Tổng số học sinh/học
viên giỏi quốc gia
Tỷ lệ chuyển cấp
(hoặc thi đỗ vào các
trường đại học, cao
đẳng)
Năm học
2008 -2009
Năm học
2009 -2010
Năm học
2010 -2011
Năm học
2011-2012
736
159
191
186
200
359
697
176
160
183
178
338
619
121
175
152
171
320
565
135
120
167
143
287
632
287
573
341
159
4
3
176
5
4
121
2
3
135
2
1
36.8
36.7
36.4
35.3
98%
98,5%
99%
99,5%
51,5%
50,5%
51%
53%
195
178
168
136
105
97
85
70
3
1
1
6
80%
78%
80%
85%
Năm học
2012 -2013
Trang 2
Trang 3