Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề và đáp án kiểm tra KT CHUONG 3 DAI SO 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.12 KB, 2 trang )

Trường THCS Trần Hưng Đạo

KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Đại số (Đề 01)
Điểm

Lời phê của thầy ( cô ) giáo

Họ và tên : ………………………………
Lớp : 7 …

ĐỀ: (Đề 01)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn kết quả ( A;B;C) mà em cho là đúng nhất :
Bài 1: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7 lập thành bảng tần số sau :
Điểm (x)
Tần số (n)

3
2

4
3

5
12

6
8

7
4



8
5

9
4

10
2

a) Dấu hiệu ở đây là :
A. Số học sinh làm bài kiểm tra 1 tiết.
B. Số học sinh làm bài từ 3 đến 10 điểm.
C. Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7
b) Số học sinh làm bài kiểm tra là :
A. 52
B. 40
C. 92
c) Mốt của dấu hiệu M0 là :
A. 12
B. 5
C. 10
d) Tần số của điểm 4 là:
A. 3
B. 7
C. 9
e) Số các giá trị khác nhau là:
A. 40
B. 8
C. 5

f) Điểm trung bình bài kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7 là:
A. 6
B. 6,5
C. 6,25
Bài 2: Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 được biểu thị ở bảng sau :
Năm
1995
Tuổi thọ(năm) 65.2

1996
65.5

1997
66

1998
66.4

1999
67.4

2000
67.8

2001
67.8

a) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 7
B. 6

C. 5
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 7
B. 6
C. 5
c) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 7
B. 14
C. 13
d) Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 cao nhất là:
A. 66
B. 67.4
C. 67.8
e) Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 thấp nhất là:
A. 66
B. 65.2
C. 65.5
f) Nhận xét về tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001:
A. Tăng
B. Giảm
C. Bình thường
II. TỰ LUẬN (7 điểm)


Bài 3: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài ( tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại
như sau:
10
5
8
8

9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số.
c) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

e) Nêu nhận xét

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Bài 1:
Câu
Đáp án

a
C

b
B

c
B

d
A

e
B

f
C

a
A

b

B

c
A

d
C

e
B

f
A

Bài 2:
Câu
Đáp án

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 3:
Câu
Đáp án
a) Dấu hiệu ở đây là : Thời gian làm bài tập.
b) Bảng tần số:
Giá trị (x) Tần số (n)
Các tích ( xi.ni)
5
4
20
7

3
21
8
8
64
9
8
72
10
4
40
14
3
42
N = 30
Tổng : 259
c) M0 = 8 và M0 = 9


X 

259
8.633
30

d)
e) Nhận xét :
- Giá trị có tần số lớn nhất là : 8 ; 9
- Giá trị có tần số nhỏ nhất là : 5 ; 14
- Đa số học sinh làm bài tập trong khoảng thời gian 8 phút đến 9 phút


Điểm
0,5

1,5

0,5
1,0
2,0
0,5
0,5
0,5



×