Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

sử dụng tính liên tục chứng minh PT có nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.16 KB, 2 trang )

ĐỖ ĐÌNH NGÂN THPT NAM KHOÁI CHÂU
ỨNG DỤNG TÍNH LIÊN TỤC CHỨNG MINH PT CÓ NGHIỆM
Bài 1:Chứng minh PT x
3
+ 3x
2
+5x-1= 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0;1)
Bài 2:.Chứng minh PT: x
3
-3x+1= 0 có 3 nghiệm phân biệt
Đặt f(x) = x
3
-3x+1. Ta có : f(-1). f(-2)<0; f(-1). f(1)<0; f(1). f(2)<0
Bài 3.Chứng minh PT x
5
-3x
4
+5x-2= 0 có ít nhất 3 nghiệm phân biệt nằm trong khoảng (-2 ;5 )
Bài 4. Chứng minh PT: : x
3
-3mx+1=0 luôn có 1 nghiệm dương
Bài 5. CMR các PT sau có nghiệm:

010010/
01096/
013/
35
23
4
=+−
=−+−


=+−
xxc
xxxb
xxa
Bài 6: CMR Phương trình
02012643
234
=−+−−
xxxx
có ít nhất 2 nghiệm
f(-3) = 241; f(0)= -20; f(3)= 97
Bài 7: CMR các PT sau có 2 nghiệm phân biệt

.0)5()9(/
.032)2)(1(/
2
=−+−
=−+−−
xxxmb
xxxma

Bài 8. Chứng minh PT 2009x
3
– 1000
1000
x
2
+10
-10
= 0 có ít nhất 1 nghiệm âm

Bài 9. Chứng minh PT x
5
-5x
3
+4x- 1 = 0 có 5 nghiệm phân biệt trong khoảng (-2;3)
f(-2);f(-1,5); f(0); f(0,5); f(1); f(3)
Bài 10. Chứng minh PT
3
( 1) ( 1) 1x m x− + − =
luôn có nghiệm lớn hơn 1 với mọi m
Đặt
1x −
=t. Pt f(t) = t
3
+mt
2
-1 =0 luôn có nghiệm trên khoảng (0 ;c) tức
2
0 0 0
(0; ) sao cho x-1 1 1t c t x t∃ ∈ = ⇒ = + >
Bài 11.Chứng minh PT
3
2 6 1 2 3x x+ − =
có 3 nghiệm phân biệt trong khoảng (-13;14)
Bài 12.Chứng minh PT
3
2
2 2 0x mx− + =
luôn có 4 nghiệm phân biệt với mọi m>2
Bài 13. Chứng minh PT:

3
2
3 1 0x mx− + =
luôn có 4 nghiệm phân biệt với mọi m> 1
Bài 14. Chứng minh PT 2x
3
-3x
2
-1 =0 luôn có nghiệm
3
0
( 4;; 2)x ∈
Giải : f(1). f(2)<0
3 2 2 2 2
3
3
0 0 0 0 0 0 0 0
(1; 2) : 2 3 1 1 4 4x x x x x x x x⇒ ∃ ∈ = + = + + + ≥ ⇒ ≥
Bài 15. 1.Chứng minh PT : x
4
-x-3=0 luôn có nghiệm
7
0
( 12; 2)x ∈
f(1). f(2)<0
2. Chứng minh PT : x
5
-x-2=0 luôn có nghiệm
3
0

( 2;2)x ∈
Bài 16. Chứng minh PT :
a)sinx –x +1 =0 luôn có nghiệm
b)cosx +mcos2x=0 luôn có 2 nghiệm
c)
3 3
1 27 3 16x x x+ + + = −
luôn có nghiệm trong đoạn [0;8]
d)3sin
3
x+ 2sinx-2=0 có nghiệm
0
[ ; ]
6 4
x
π π

Bài 17.Chứng minh PT
a)
2 5
(1 ). 3 1 0m x x− − − =
có nghiệm với mọi m (f(-1).f(0)<0)
b)cos2x=2sinx-2 có ít nhất 2 nghiệm trong
( ; )
6
π
π

c)
3

6 1 2 0x x+ + − =
có nghiệm dương HD: f(0).f(1)<0
d)
2 3 2
(1 )( 1) 3 0m x x x− + + − − =
có nghiệm với mọi m f(-1).f(-2)<0
e)
(2cos 2) 2sin 5 1m x x− = +
có nghiệm với mọi m Xét trên đoạn
;
4 4
π π
 

 
 
ĐỖ ĐÌNH NGÂN THPT NAM KHOÁI CHÂU
ỨNG DỤNG TÍNH LIÊN TỤC XÉT DẤU HÀM SỐ
PP: Sử dụng tính chất : “ Nếu hàm số f(x) liên tục và ko có nghiệm trên đoạn [a;b] thì f(x) giữ
nguyên 1 dấu trên (a;b)”
Bài 1 . Xét dấu các hàm số
1.
( ) 3 4 2 1 3f x x x x= + − + − +
Hàm số f(x) liên tục trên
1
[ ; )
2
− +∞
f(x)=0
1

2
x⇔ = −
. Do đó f(x) ko có nghiệm trên
1
( ; )
2
− +∞
. Mà f(0)<0 nên f(x)<0 trên TXĐ
2,
( ) 2 1 1f x x x= + − −
3,
2
( ) 1 1f x x x= − − +
4,
( ) 2 3f x x x= − −
5,
2
( ) 1 1f x x x= + + −
Bài 2 . Xét dấu các hàm số
a)f(x)= 6tanx- tan2x b)f(x)= sin4x- tanx c) f(x) = sin2x + 2tanx -3
d) f(x) = 1 + 3sin2x – 2tanx e) f(x) = (1 – tanx)(1+sin2x) - 1 – tanx f) f(x) = 3 sinx + cosx – 4cot
2
x
+1

×